Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2005/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 21 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3229/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành Cần Thơ phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1985/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm vốn 12 dự án/chương trình với số vốn là 203,500 tỷ đồng.

2. Bổ sung vốn 137 dự án với số vốn là 2.092,741 tỷ đồng.

3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 – 2020 cho 36 dự án với số vốn là 19,020 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)

Điều 2.

1. Giao Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương tổ chức triển khai Quyết định này đến các đơn vị, bộ phận trực thuộc.

2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và các Giám đốc Sở chuyên ngành theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên hỗ trợ, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ được giao, triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo kế hoạch đề ra.

3. Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết nghị ban hành Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho địa phương phù hợp với Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; những nội dung tại Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trái với nội dung tại Quyết định này không còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Quang Mạnh

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã thanh toán đến 31/01/2019

KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước điều chỉnh

Điều chỉnh

KHV trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tăng

Giảm

 

Tổng số

 

 

 

 

 

17.518.005

2.700.687

2.320.324

2.092.741

-203.500

4.209.565

 

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới)

 

 

 

 

 

 

 

74.000

 

-74.000

-

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

 

15.273.373

2.494.835

2.031.824

1.298.173

-88.470

3.241.527

 

I

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

248.755

40.107

6.236

37.157

0

43.393

 

1

Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

Thới Lai

C

2016-2017

 

2336/QĐ-UBND 22/7/2016

33.092

29.509

 

986

 

986

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2155/QĐ-UBND 21/8/2018, được được thanh toán 986 triệu đồng

2

Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)

Cờ Đỏ -Thốt Nốt

C

2016-2017

 

2337/QĐ-UBND 22/7/2016

11.571

10.598

 

71

 

71

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 1342/QĐ-UBND 29/5/2018, được được thanh toán 71 triệu đồng

3

Kè chống sạt lở chợ rạch Cam

Bình Thủy

B

2018-2020

 

2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

93.930

 

 

10.000

 

10.000

 

4

Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)

Ô Môn

C

2018-2020

 

1926/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

45.775

 

6.236

4.500

 

10.736

 

5

Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

C

2019-2021

1642/QĐ-UBND 08/7/2019

 

14.833

 

 

5.000

 

5.000

 

6

Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Thới Lai

C

2019-2022

1581/QĐ-UBND 28/6/2019

 

49.554

 

 

16.600

 

16.600

 

II

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

 

2.253.482

930.202

78.212

272.559

-534

350.237

 

1

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

Ninh Kiều

B

2014-2017

 

3217/QĐ-UBND 31/10/2014

49.771

44.114

16.600

1.226

 

17.826

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2991/QĐ-UBND 16/11/2018, còn được thanh toán 6,826 tỷ đồng

2

Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng)

Ninh Kiều - Cái Răng

A

2008-2017

 

2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND 9/10/2013

1.554.509

772.217

57.719

47.333

 

105.052

Tăng do chi phí phát sinh thiết kế đồng bộ với kè DA3

3

Tuyến Thới Lai - Đông Bình

Thới Lai

B

2008-2010

 

128/QĐ-UBND 14/01/2010

130.203

113.871

3.893

 

-534

3.359

 

4

Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2019-2024

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

68.999

 

-

24.000

 

24.000

 

5

Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C

Phong Điền

B

2019-2022

03/NQ-HĐND 30/01/2019

1205/QĐ-UBND 21/5/2019

450.000

 

-

200.000

 

200.000

Nguồn vốn dự phòng NSTW 2018 là 150 tỷ đồng

III

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

31.411

14.165

16

67

0

83

 

1

Thí điểm xây dựng hệ thống cảm biến và giám sát phục vụ cảnh báo môi trường và giảm nhẹ thiên tai tại TP. Cần Thơ

TP. Cần Thơ

C

2012-2013

 

1016/QĐ-UBND 03/5/2012

1.843

328

-

7

 

7

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 11/QĐ-STC 20/01/2014, còn được thanh toán 17 triệu đồng

2

Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị CNTT cho các Sở, ban ngành thành phố, UBND quận, huyện

TP. Cần Thơ

C

2013-2014

 

2595/QĐ-UBND 19/8/2013

14.659

13.412

-

26

 

26

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2805/QĐ-UBND 29/9/2015, còn được thanh toán - 19 triệu đồng, Chủ đầu tư đã thu hồi số phải thu nộp ngân sách

3

Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN ở UBND phường, xã, thị trấn

TP. Cần Thơ

C

2014-2016

 

3911/QĐ-UBND 25/12/2014

14.415

 

16

30

 

46

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2243/QĐ-UBND 30/8/2018, còn được thanh toán 16 triệu đồng

4

Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành Thông tin và Truyền thông

TP. Cần Thơ

C

2013-2015

 

148/QĐ-SKHĐT 27/5/2013

494

425

-

4

 

4

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 67/QĐ-STC 27/5/2016, còn được thanh toán 41 triệu đồng

IV

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

43.144

33.924

3.921

2.632

0

6.553

 

1

Tỉnh lộ 29 (nay là đường Tỉnh 922)

Thới Lai

C

1998-2003

 

1097/1998/QĐ.CT.UBT 14/5/1998

34.135

30.319

-

32

 

32

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 1513/QĐ-UBND 13/6/2018 còn được thanh toán 32 triệu đồng

2

Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải

Cái Răng - Thốt Nốt

C

2019-2020

1640/QĐ-UBND 08/7/2019

 

4.977

 

 

2.500

 

2.500

 

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2016-2018

 

187/QĐ-SXD 07/12/2017

4.032

3.605

3.921

100

 

4.021

 

V

Ban An toàn giao thông thành phố

 

 

 

 

 

3.707

3.712

-

44

0

44

 

1

Lắp đặt dải phân cách trên tuyến Quốc lộ 1A tuyến cũ), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2014

 

109/QĐ-STC 03/8/2016 (QT)

1.398

1.399

-

16

 

16

Đã thu hồi số công nợ phải thu nộp ngân sách 16,153 triệu đồng

2

Lắp đặt dải phân cách khu vực cầu Cái Răng và cầu Đầu Sấu trên đại bàn quận Ninh Kiều và quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều - Cái Răng

C

2014

 

110/QĐ-STC 03/8/2016 (QT)

1.560

1.571

-

20

 

20

Đã thu hồi số công nợ phải thu nộp ngân sách 31,392 triệu đồng

3

Lắp đặt đèn cảnh báo giao thông trên đại bàn huyện Phong Điền và huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Thới Lai - Phong Điền

C

2015

 

22/QĐ-STC 22/02/2019

749

742

-

8

 

8

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

VI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

204.929

177.922

25.392

299

-2.239

23.452

 

1

Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2017-2018

 

191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.992

2.600

2.800

 

-39

2.761

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 16/QĐ-STC 29/01/2019 còn được thanh toán 161 triệu đồng

2

Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2003-2005

 

2370/QĐ- CT.UB ngày 04/08/2004

996

620

292

114

 

406

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

3

Nạo vét kinh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

Vĩnh Thạnh

C

2009-2014

 

3265/QĐ-UBND 5/11/2014 (QT)

2.463

2.576

 

15

 

15

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

4

Nạo vét kênh Đứng

Cờ Đỏ

C

2005-2008

 

3302/QĐ-UBND 05/11/2015 (QT)

27.385

27.355

 

30

 

30

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

5

Kiểm soát lũ Nam Đòn Dong - Bắc Cái Sắn

Vĩnh Thạnh

C

2008-2012

 

2488/QĐ-UBND 8/9/2014 (QT)

13.520

13.482

 

39

 

39

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

6

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

Vĩnh Thạnh

B

2008-2016

 

368/QĐ-UBND 17/2/2011

155.321

129.289

20.200

 

-2.200

18.000

 

7

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ

Thới Lai

C

2017-2018

 

192/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

2.252

2.000

2.100

101

 

2.201

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 21/QĐ-STC 20/02/2018 còn được thanh toán 201 triệu đồng

VII

Thành Đoàn Cần Thơ

 

 

 

 

 

65.407

64.202

-

1.205

0

1.205

 

1

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2010-2016

 

187/QĐ- TWĐTN-VP (QT)

65.407

64.202

-

1.205

 

1.205

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

VIII

Bệnh viện Đa khoa TP. Cần Thơ

 

 

 

 

 

605.005

576.970

38.943

541

0

39.484

 

1

Trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

A

2013-2016

 

2965/QĐ-UBND 19/9/2013

605.005

576.970

38.943

541

 

39.484

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

IX

Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

 

 

 

 

 

494.278

441.861

23.500

2.500

0

26.000

 

1

Dự án thoát nước & Xử lý nước thải TPCT

Cái Răng

B

2003- 2016

 

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

441.861

23.500

2.500

 

26.000

 

X

Sở Y tế

 

 

 

 

 

1.790.018

54.212

305.750

1.244

-63.000

243.994

 

1

Hệ thống thông tin tổng hợp quản lý hoạt động của các bệnh viện trên địa bàn

TP. Cần Thơ

C

2013-2014

 

15/QĐ-QĐ-STC 28/01/2019

1.095

1.017

 

78

 

78

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 15/QĐ-STC 28/01/2019, còn được thanh toán 78 triệu đồng

2

Lắp đặt Đường dây trung hạ áp 3 pha và Trạm biến áp 22/0,4KV- 160KVA cho Trung tâm Y tế dự phòng TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2015-2016

 

63/QĐ-STC 16/5/2019 (QT)

791

555

 

236

 

236

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

3

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm thành phố Cần Thơ. HM: Cải tạo, sửa chữa

Ninh Kiều

C

2007-2008

 

147/QĐ-STC 5/9/2014 (QT)

423

438

 

4

 

4

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

4

Cải tạo mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2013-2014

 

3060/QĐ-UBND 23/10/2014 (QT)

4.302

4.258

 

44

 

44

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

5

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền

Ninh Kiều

C

2011-2013

 

208/QĐ-STC 09/12/2014 (QT)

1.089

1.037

 

53

 

53

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

6

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Tai Mũi Họng tỉnh Cần Thơ (nay là bệnh viện Tai Mũi Họng TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2002- 2007

 

3928/QĐ-UBND 26/12/2014 (QT)

6.127

6.046

 

81

 

81

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

7

Bệnh viện Tim mạch Cần Thơ (dự án dừng thực hiện)

Ninh Kiều

C

2015

 

1373/QĐ-UBND 14/5/2015 (QT)

397

328

 

70

 

70

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

8

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2016-2017

 

2514/QĐ-UBND 31/8/2015

13.081

11.039

1.200

265

 

1.465

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 98/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 265 triệu đồng

9

Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

C

2016-2017

 

2497/QĐ-UBND 28/8/2015

6.473

5.642

1.000

126

 

1.126

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 97/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 126 triệu đồng

10

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền

Ninh Kiều

C

2016-2017

 

2498/QĐ-UBND 28/8/2015

4.908

4.232

850

85

 

935

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 96/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 85 triệu đồng

11

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Ô Môn

C

2016-2017

 

2513/QĐ-UBND 31/8/2015

23.391

19.620

2.700

202

 

2.902

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

12

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

A

2018-2020

 

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.941

 

300.000

 

-63.000

237.000

 

XI

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

77.756

29.793

-

26.525

0

26.525

 

1

Hệ thống cập nước tập Trung xã Thới Hưng

Cờ Đỏ

C

2016-2017

 

2335/QĐ-UBND 22/7/2016

32.981

29.793

-

2.525

 

2.525

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 1536/QĐ-UBND 15/6/2018, còn được thanh toán 2,525 tỷ đồng

2

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2019-2021

1604/QĐ-UBND 02/7/2019

 

14.925

 

-

8.000

 

8.000

 

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2019-2021

1605/QĐ-UBND 02/7/2019

 

14.925

 

-

8.000

 

8.000

 

4

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

C

2019-2021

1532/QĐ-UBND 25/6/2019

 

14.925

 

-

8.000

 

8.000

 

XII

Ban QLDA ODA

 

 

 

 

 

7.843.195

-

1.380.000

504.000

0

1.884.000

 

1

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

TP. Cần Thơ

A

2016-2017

 

3432/QĐ-UBND 26/12/2018 (ĐC)

7.843.195

 

1.380.000

504.000

 

1.884.000

Tăng vốn đối ứng GPMB Khu tái định cư An Bình

XIII

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

622.905

-

-

383.000

0

383.000

 

1

Trung tâm văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

C

2019-2021

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

586.581

 

-

351.000

 

351.000

 

2

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

Ninh Kiều

C

2019-2020

1639/QĐ-UBND ngày 08/7/2019

 

36.324

 

-

32.000

 

32.000

 

XIV

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

 

 

 

 

 

32.687

-

-

15.400

0

15.400

 

1

Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

TP. Cần Thơ

C

2019-2022

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

6.841

 

 

3.000

 

3.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

Phong Điền

C

2019-2021

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

2.871

 

 

2.600

 

2.600

 

3

Nhà truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ

Ô Môn

C

2019-2022

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

5.999

 

 

2.300

 

2.300

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2019-2022

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

5.699

 

 

2.500

 

2.500

 

5

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

C

2019-2022

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

11.277

 

 

5.000

 

5.000

 

XV

Công an thành phố

 

 

 

 

 

80.751

-

-

29.162

0

29.162

 

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2009- 2015

 

1819/QĐ- BCA(H11) ngày 30/10/2008

75.752

 

 

24.662

 

24.662

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

2

Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố

Ninh Kiều

C

2019-2020

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

4.999

 

 

4.500

 

4.500

 

XVI

Đài PTTH thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

6.869

-

-

5.850

0

5.850

 

1

Lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa

Ninh Kiều

C

2019-2020

256/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

 

5.449

 

 

4.500

 

4.500

 

2

Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m

Ninh Kiều

C

2019-2020

450/QĐ-UBND ngày 27/02/2019

 

1.420

 

 

1.350

 

1.350

 

XVII

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

 

5.741

100

4.674

1.260

-374

5.560

 

1

Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố

Ninh Kiều

C

2019-2020

336/QĐ-UBND ngày 14/02/2019

 

1.316

 

-

1.260

 

1.260

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố

Ninh Kiều

C

2019-2020

466/QĐ-UBND 13/02/2018

175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018

4.425

100

4.674

 

-374

4.300

 

XVIII

Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm

 

 

 

 

 

2.945

-

-

2.600

0

2.600

 

1

Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm

Ninh Kiều

C

2019-2021

1203/QĐ-UBND 21/5/2019

 

2.945

 

-

2.600

 

2.600

 

XIX

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

73.335

-

66.000

-

-13.500

52.500

 

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

B

2016-2020

426/HĐN D-TT 29/11/2016

1783/QĐ-UBND 13/7/2017

73.335

 

66.000

 

-13.500

52.500

Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn

XX

Sở Công thương

 

 

 

 

 

616.357

-

16.646

8.823

-8.823

16.646

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

Phong Điền- Thới Lai- Cờ Đỏ- Vĩnh Thạnh

B

2016-2020

 

894/QĐ-UBND 31/3/2016

557.534

 

16.646

 

-8.823

7.823

 

2

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

Phong điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thanh

C

2019-2020

 

860/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

58.823

 

 

8.823

 

8.823

 

XXI

Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

 

 

 

 

 

2.149

1.886

1.432

13

0

1.445

 

1

Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại Khu công nghiệp Trà Nóc

Bình Thủy

C

2012-2014

 

126/QĐ-SKHĐT 30/10/2012

546

517

32

6

 

38

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2016-2018

 

229/QĐ- SXD 30/10/2015

1.603

1.369

1.400

7

 

1.407

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

XXII

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

 

 

 

 

 

73.792

69.698

1.500

148

0

1.648

 

1

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

Bình Thủy

B

2010-2015

 

1011/QĐ-UBND 08/4/2010

73.792

69.698

1.500

148

 

1.648

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

XXIII

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ Thuật

 

 

 

 

 

89.757

51.645

75.102

2.947

0

78.049

 

1

Dự án Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông Nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2016-2020

 

3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

89.757

51.645

75.102

2.947

 

78.049

 

XXIV

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

4.998

4.436

4.500

197

0

4.697

 

1

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

Ninh Kiều

C

2017-2019

 

902/QĐ-UBND 31/3/2016

4.998

4.436

4.500

197

 

4.697

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 80/QĐ-STC 12/6/2019, còn được thanh toán 297 triệu đồng

B

Quận, huyện quản lý

 

 

 

 

 

2.244.632

205.852

214.500

794.568

-41.030

968.038

 

I

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

766.670

34.986

-

339.970

0

339.970

 

1

Trụ sở làm việc Công an phường An Bình, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

C

2019-2021

 

6973/QĐ-UBND 31/10/2018

9.298

 

-

8.000

 

8.000

Hỗ trợ xây dựng trụ sở CA xã, phường, thị trấn

2

Khu tái định cư quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

B

2019-2022

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

461.016

 

 

273.000

 

273.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2018-2020

 

6975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

92.086

150

 

16.000

 

16.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

4

Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Ninh Kiều

C

2015-2019

 

6988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

72.724

31.831

 

3.000

 

3.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

5

Trường THCS Trần Ngọc Quế, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

C

2017-2019

 

6902/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

35.070

117

 

10.000

 

10.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

6

Nâng cấp, mở rộng đường 3/2 (cầu Đầu Sấu - cầu Cái Răng)

Ninh Kiều

C

2019-2021

 

12464/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

66.581

149

 

19.970

 

19.970

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

7

Trường tiểu học Hưng Lợi 2, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

C

2017-2019

 

6901/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

29.895

2.739

 

10.000

 

10.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

407.041

17.100

209.500

74.494

-37.723

246.271

 

1

Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

B

2016-2020

 

833/QĐ-UBND 30/3/2016

150.123

 

142.000

 

-33.200

108.800

 

2

Trường Tiểu học Long Hòa 1

Bình Thủy

C

2017-2019

 

3030/QĐ-UBND 3/10/2016

26.003

17.100

23.500

 

-1.500

22.000

 

3

Đường tỉnh 917 đoạn từ cầu Trà Nóc đến Quốc lộ 91B

Bình Thủy

C

2014-2016

 

2313/QĐ-UBND 22/8/2014

62.720

 

44.000

 

-3.023

40.977

 

4

Khu tái định cư Bình Thủy (Khu 1)

Bình Thủy

B

2019-2023

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

104.600

 

-

60.000

 

60.000

 

5

Tuyến đường bên phải rạch chuối nối với Nguyễn Văn Cừ

Bình Thủy

C

2018-2020

 

3534/QĐ-UBND ngày 30/10/18

9.984

 

 

2.700

 

2.700

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

6

Tuyến đường Cầu Trại giam - cầu Bông Vang

Bình Thủy

C

2018-2020

 

3533/QĐ-UBND ngày 30/10/18

13.926

 

 

3.600

 

3.600

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ rạch Phó Thọ đến cầu Ông Thắng

Bình Thủy

C

2018-2020

 

3556, ngày 30/10/18

10.215

 

 

2.000

 

2.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

8

Tuyến đường Quốc lộ 91B - cầu Rạch Củi - Võ Văn Kiệt

Bình Thủy

C

2018-2020

 

3557/QĐ-UBND ngày 30/10/18

9.547

 

 

2.500

 

2.500

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

9

Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Long Tuyền 1

Bình Thủy

C

2018-2020

 

3543/QĐ-UBND ngày 30/10/18

19.923

 

 

3.694

 

3.694

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

 

349.975

-

-

119.401

0

119.401

 

1

Khu tái định cư quận Cái Răng

Cái Răng

B

2019-2023

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

239.352

 

-

100.000

 

100.000

 

2

Xây dựng mới cầu Cái Da (nối KDC Nam Long - Khu TĐC TTVH Tây Đô)

Cái Răng

C

2019-2020

 

1012/QĐ-UBND 04/6/2019

4.992

 

 

1.391

 

1.391

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

3

Nâng cấp tuyến đường từ ngọn xẻo tre đến Quốc lộ 61B

Cái Răng

C

2019-2020

 

2681/QĐ-UBND 24/5/2019

3.762

 

 

3.420

 

3.420

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

4

Chỉnh trang đô thị đường Võ Nguyên Giáp (Hạng mục: Gờ bó vỉa hè và hệ thống thoát nước mặt đường)

Cái Răng

C

2019-2020

 

911/QĐ-UBND 24/5/2019

1.320

 

 

1.200

 

1.200

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

5

Đào mương thoát nước, đắp đất lề đường phần đất dự trữ đường Võ Nguyên Giáp đoạn Cái Sâu - Cái Cui)

Cái Răng

C

2019-2020

 

911/QĐ-UBND 24/5/2019

1.650

 

 

1.500

 

1.500

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

6

Nạo vét rạch đường gỗ (phường Phú Thứ)

Cái Răng

C

2019-2020

 

4153/QĐ-UBND 31/10/2016

1.845

 

 

1.700

 

1.700

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

7

Xây dựng mới trường Tiểu học lê Bình 3 (22 phòng, các hạng mục phụ trợ, thiết bị)

Cái Răng

C

2017-2019

 

4087/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

40.309

 

 

3.390

 

3.390

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

8

Xây dựng mới Trường tiểu học Phú Thứ 2 (15 phòng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị)

Cái Răng

C

2017-2019

 

4065/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

33.249

 

 

3.500

 

3.500

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

9

Trường Tiểu học Hưng Phú

Cái Răng

C

2018-2020

 

4430/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

23.496

 

 

3.300

 

3.300

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

 

55.951

2.200

-

19.106

0

19.106

 

1

Trường Mầm non Phước Thới 2

Ô Môn

C

2017-2019

 

4681/QĐ-UBND 28/10/2016

14.693

 

-

3.500

 

3.500

Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn QG

2

Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương

Ô Môn

C

2017-2019

 

4687/QĐ-UBND 28/10/2016

14.672

2.200

-

7.000

 

7.000

Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn QG

3

Tuyến đường Nàng Út

Ô Môn

C

2017-2019

 

4709/QĐ-UBND, 28/10/2016

12.915

 

-

3.800

 

3.800

 

4

Tuyến đường Đập Đá - Mương Bông

Ô Môn

C

2018-2020

 

9972/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

13.671

 

 

4.806

 

4.806

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

157.207

74.151

-

36.891

0

36.891

 

1

Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)

Thốt Nốt

C

2019-2021

1602/QD- UBND 02/7/2019

 

39.696

 

 

24.000

 

24.000

 

2

Trung tâm bồi dưỡng chính trị quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

C

2010-2014

 

1344/QĐ-UBND 29/5/2018 (QT)

21.466

20.684

-

762

 

762

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

3

Trung tâm y tế dự phòng quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

C

2010-2015

 

1552/QĐ-UBND 19/6/2018 (QT)

32.070

31.401

-

669

 

669

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

4

Đường Ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc

Thốt Nốt

C

2014-2016

 

1767/QĐ-UBND 12/7/2018 (QT)

23.526

22.066

-

1.460

 

1.460

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

5

Trường Tiểu học Thới Thuận 2, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Thốt Nốt

C

2020-2022

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

40.449

 

 

10.000

 

10.000

 

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

193.926

-

-

96.067

0

96.067

 

1

Nâng cấp tuyến đường GTNT Vàm rạch Sung - ngã ba Bào (bên phải)

Phong Điền

C

2018-2020

 

8916/QĐ-UBND 29/12/2017

33.971

 

-

5.000

 

5.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

2

Nâng cấp SC đường Phan Văn Trị (đoạn dưới dốc cầu Tây Đô)

Phong Điền

C

2017-2019

 

3847/QĐ-UBND 30/10/2015

6.434

 

-

1.500

 

1.500

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

3

NCSC đường trục số 12 khu TTTM huyện

Phong Điền

C

2018-2020

 

6728/QĐ-UBND 31/8/2017

1.787

 

-

567

 

567

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

4

Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Trường Long 1

Phong Điền

C

2015-2020

 

3842/UBND 30/10/2015; 3100/QĐ-UBND 05/12/2016

11.940

 

 

5.000

 

5.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

5

Khu tái định cư huyện Phong Điền

Phong Điền

C

2019-2021

16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019

 

126.994

 

-

80.000

 

80.000

 

6

Tuyến Mương Bố - Mười Bo

Phong Điền

C

2020-2022

2080/QĐ-UBND 27/6/2019

 

6.400

 

 

2.000

 

2.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

7

Tuyến GTNT Mương Ngang (Bên Trái và Bên phải)

Phong Điền

C

2020-2022

2081/QĐ-UBND 27/6/2019

 

6.400

 

 

2.000

 

2.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

VII

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

119.993

10.031

-

48.330

0

48.330

 

1

Trường Tiểu học Thới Tân 1

Thới lai

C

2018-2020

 

4282/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018

14.986

 

-

12.000

 

12.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

2

Trường Tiểu học Xuân Thắng (giai đoạn 2)

Thới lai

C

2018-2020

 

4283, ngày 31/10/2018

14.997

 

-

9.000

 

9.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

3

Trường Tiểu học Tân Thạnh

Thới lai

C

2018-2020

 

5066,ngày 31/10/2017

14.217

5.000

-

7.000

 

7.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

4

Trường THCS và THPT Thới Thạnh (giai đoạn 1). HM: BTTH, GPMB và San lấp mặt bằng

Thới lai

C

2017-2019

 

4742/QĐ-UBND 10/10/2017; 4964/QĐ-UBND 11/12/2018

7.224

5.031

 

1.700

 

1.700

Hỗ trợ xây dựng NTM

5

Mở rộng 4m tuyến đường Trà An (bên phải)

Thới Lai

B

2018-2020

 

4284/QĐ-UBND 31/10/2018

14.938

 

-

7.000

 

7.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

6

Tuyến đường bê tông ấp Trường Khương A xã Trường Xuân B

Thới Lai

C

2018-2019

 

4545/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

3.856

 

 

1.350

 

1.350

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

7

Tuyến đường sông Xáng Thị Đội (bên trái)

Thới Lai

C

2018-2019

 

4958/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

12.103

 

 

1.000

 

1.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

8

Tuyến đường Trà Vơ Lớn

Thới Lai

C

2018-2019

 

4954/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

13.404

 

 

1.000

 

1.000

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

9

Cầu kênh Mương Lộ Trường Khương A

Thới Lai

C

2019

 

3933/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

914

 

 

560

 

560

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

10

Tuyến bê tông ấp Trường Khương B         xã Trường Xuân B

Thới Lai

C

2018-2019

 

4822/QĐ-UBND ngày 16/10/2017

4.320

 

 

720

 

720

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

11

NCSC cầu, đường GTNT tuyến KH8, ấp Trường Khương B

Thới Lai

C

2019-2020

 

4179/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

1.099

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

12

Đường GTNT tuyến Trà Vơ Nhỏ

Thới Lai

C

2019-2020

 

4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

1.098

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

13

Đường GTNT tuyến Cồn Chen đến Rạch Lường Đương, ấp Thới Hiệp

Thới Lai

C

2019-2020

 

4180/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

1.054

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

14

Đường GTNT tuyến Thới Phước (kênh Đông Pháp)

Thới Lai

C

2019-2020

 

4178/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

1.274

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

15

Xây dựng Quảng trường huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2019-2020

 

4288/QĐ-UBND 31/10/2018

14.509

 

 

3.000

 

3.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

VIII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

112.986

-

-

55.369

0

55.369

 

1

Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 1)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

1932/QĐ-UBND; 15/6/2018

10.192

 

-

4.900

 

4.900

Hỗ trợ xây dựng NTM

2

Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 2)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

1947/QĐ-UBND 15/6/2018

12.371

 

-

6.000

 

6.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

3

Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 3)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

1760//QĐ-UBND 05/6/2018

14.521

 

-

7.000

 

7.000

Hỗ trợ xây dựng NTM

4

Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 4)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

1792/QĐ-UBND; 08/6/2018

14.999

 

-

7.300

 

7.300

Hỗ trợ xây dựng NTM

5

Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 5)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

1791//QĐ-UBND; 08/6/2018

13.733

 

-

6.700

 

6.700

Hỗ trợ xây dựng NTM

6

Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 6)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

1761/QĐ-UBND; 05/6/2018

10.562

 

-

5.100

 

5.100

Hỗ trợ xây dựng NTM

7

Đường GTNT tuyến kênh Cây Sao

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

2224/QĐ-UBND 10/7/2015

4.999

 

 

3.150

 

3.150

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

8

Đường GTNT tuyến kênh KH5 (giai đoạn 3)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

 

2024/QĐ-UBND 23/6/2015

4.999

 

 

3.219

 

3.219

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

9

Đường GTNT tuyến Xáng Bộ (Bên phải)

Cờ Đỏ

C

2018-2019

3885/QĐ-UBND, 30/8/2017

4867/QĐ-UBND, 31/10/2017

1.194

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

10

Xây dựng cầu kênh KH6-B3

Cờ Đỏ

C

2018-2019

1730/QĐ-UBND, 31/5/2018

2083/QĐ-UBND, 28/6/2018

1.884

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

11

Xây dựng cầu giao thông Kênh 100

Cờ Đỏ

C

2018-2019

1700/QĐ-UBND, 28/5/2018

2082/QĐ-UBND, 28/6/2018

1.088

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

12

Đường GTNT tuyến kênh Tây Đô giáp với xã Thới Hưng

Cờ Đỏ

C

2018-2019

1998/QĐ-UBND, 22/6/2015

2084/QĐ-UBND, 28/6/2018

1.260

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

13

Vỉa hè khu dân cư xã Thạnh Phú

Cờ Đỏ

C

2018-2019

2195/QĐ-UBND, 06/7/2015

2077/QĐ-UBND, 28/6/2018

1.015

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

14

Đường GTNT tuyến rạch Xẻo Tràm (bên phải)

Cờ Đỏ

C

2020-2021

1708/QĐ-UBND, 26/5/2015

 

3.109

 

 

1.820

 

1.820

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

15

Dụng cụ thể dục, thể thao công viên xã Trung An

Cờ Đỏ

C

2020-2021

1707/QĐ-UBND, 26/5/2015

 

200

 

 

180

 

180

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

16

Đường GTNT ấp Thạnh Lộc 1 - ấp Thạnh Lợi 1 giai đoạn 2 (đoạn từ cầu kênh Ranh đến giáp Trung Hưng)

Cờ Đỏ

C

2020

2016/QĐ-UBND, 23/6/2015

 

2.478

 

 

2.000

 

2.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

17

Mở rộng Trường THCS Đông Hiệp (giai đoạn 2)

Cờ Đỏ

C

2019-2021

3103/QĐ-UBND; 18/9/2018

3705/QĐ-UBND; 31/10/2018

14.382

 

 

3.000

 

3.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

80.883

67.384

5.000

4.940

-3.307

6.633

 

1

Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc

Vĩnh Thạnh

B

2010-2013

 

1045/QĐ-UBND 26/4/2011

69.409

61.822

5.000

 

-3.307

1.693

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2991/QĐ-UBND 16/11/2018, còn được thanh toán 1,693 tỷ đồng

2

Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Thạnh Lộc, huyện Thốt Nốt (nay là huyện Vĩnh Thạnh)

Vĩnh Thạnh

C

2003- 2004

 

1390/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 (QT)

5.852

5.562

-

290

 

290

Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành

3

Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Vĩnh Trinh 1 (điểm Vĩnh Phụng)

Vĩnh Thạnh

C

2019-2020

 

3524/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

1.202

 

 

650

 

650

Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác

4

Nâng cấp, sửa chữa đường kênh 8 bờ Bắc (từ kênh 1000 đến kênh Thắng Lợi 2)

Vĩnh Thạnh

C

2019-2020

3410/QĐ-UBND 16/10/2017

1547/QĐ-UBND 29/5/2019 (ĐC)

1.420

 

 

1.000

 

1.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

5

Nâng cấp, sửa chữa đường Bờ Chiêu (Bờ Nam) xã Thạnh Lộc

Vĩnh Thạnh

C

2019-2020

3106A/QĐ-UBND 04/10/2018

3542/QĐ-UBND 31/10/2018

3.000

 

 

3.000

 

3.000

Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của UBND thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án

Quyết định đầu tư, chủ trương đầu tư

KHV chuẩn bị đầu tư

Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư dự kiến

 

Tổng số

 

 

 

3.516.577

19.020

A

Thành phố quản lý

 

 

 

2.456.563

12.570

I

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

713.926

4.040

1

Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Thới Lai

C

Quyết định số 1581/QĐ-UBND 28/6/2019 của UBND TP

49.554

650

2

Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

C

Quyết định số 1642/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP

14.833

640

3

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu).

Ô Môn

B

 

223.424

1.000

4

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh

Phong Điền

B

 

238.115

1.000

5

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ Rạch Vàm đến Rạch Ranh) - Khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)

Ô Môn

B

 

188.000

750

II

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

111.999

810

1

Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

68.999

450

2

Đường tỉnh 920 (đoạn qua nhà máy nhiệt điện Ô Môn)

Ô Môn

B

Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND TP

43.000

360

III

Sở Y tế

 

 

 

14.965

100

1

Xây dựng Khoa hồi sức tích cực tại Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

Quyết định số 1638/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP

14.965

100

IV

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

44.775

450

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

Quyết định số 1604/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP

14.925

150

2

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

Quyết định số 1605/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP

14.925

150

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

C

Quyết định số 1532/QĐ-UBND 25/6/2019 của UBND TP

14.925

150

V

Sở Xây dựng

 

 

 

622.905

1.200

1

Trung tâm văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

B

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

586.581

900

2

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

Cái Răng

C

Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 08/7/2019

36.324

300

VI

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

 

 

 

32.687

970

1

Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

TP.Cần Thơ

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

6.841

100

2

Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

Phong Điền

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

2.871

120

3

Nhà truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ

Ô Môn

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

5.999

200

4

Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

5.699

150

5

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

11.277

400

VII

Công an thành phố

 

 

 

4.999

200

1

Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố

Ninh Kiều

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

4.999

200

VIII

Đài PT-TH thành phố Cần Thơ

 

 

 

6.869

160

1

Lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa

Ninh Kiều

C

Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND TP

5.449

100

2

Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m

Ninh Kiều

C

Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND TP

1.420

60

IX

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

1.316

40

1

Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố

Ninh Kiều

C

Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND TP

1.316

40

X

Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm

 

 

 

2.945

100

1

Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm

Ninh Kiều

C

Quyết định số 1203/QĐ-UBND 21/5/2019 của UBND TP

2.945

100

XI

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

899.177

4.500

1

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc lộ 91 thuộc địa bàn quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02+592 - Km 15+793)

Bình Thủy - Ô Môn

C

Quyết định số 1641/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP

14.200

350

2

Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải

Cái Răng - Thốt Nốt

C

Quyết định số 1640/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP

4.977

450

3

Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Văn Linh - đường 3 Tháng 2

Ninh Kiều

B

 

250.000

1.000

4

Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường Mậu Thân - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

Ninh Kiều

B

 

230.000

900

5

Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường Mậu Thân - đường Trần Hưng Đạo

Ninh Kiều

B

 

150.000

800

6

Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường 30 Tháng 4 - đường Nguyễn Văn Linh

Ninh Kiều

B

 

250.000

1.000

B

Quận, huyện quản lý

 

 

 

1.060.014

6.450

I

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

459.589

3.000

1

Khu tái định cư Ninh Kiều

Ninh Kiều

B

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

459.589

3.000

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

104.600

500

1

Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1)

Bình Thủy

B

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

104.600

500

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

239.352

1.000

1

Khu tái định cư quận Cái Răng

Cái Răng

B

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

239.352

1.000

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

49.334

400

1

Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)

Ô Môn

C

Quyết định số 1601/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP

49.334

400

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

80.145

550

1

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

Thốt Nốt

C

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

40.449

400

2

Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)

Thốt Nốt

C

Quyết định số 1602/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP

39.696

150

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

126.994

1.000

1

Khu tái định cư huyện Phong Điền

Phong Điền

B

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP

126.994

1.000