Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2002/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về giá tính thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố tại Báo cáo số 87/BC-LCQ ngày 02/11/2012 về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá tính thuế của một số tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn thành phố như sau:

1. Điều chỉnh mức giá tính thuế của một số loại tài nguyên, khoáng sản quy định tại Điều 1, Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá cũ (đ/m3)

Mức giá điều chỉnh (đ/m3)

I

Nhóm khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Đất lẫn đá khai thác ở núi để san lấp

m3

30.000

50.000

Các loại tài nguyên, khoáng sản khác vẫn giữ nguyên mức giá quy định tại Điều 1, Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố.

2. Bổ sung mức giá tính thuế của một số loại tài nguyên, khoáng sản chưa quy định tại Điều 1, Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố.

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế
(Đơn vị tính: đồng)

I

Nhóm khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá (1x2)cm

m3

110.000

2

Đá (2x4) cm

m3

95.000

3

Đá (4x6)cm

m3

90.000

4

Đá mạt

m3

60.000

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì cùng với Cục Thuế thành phố hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đan Đức Hiệp