- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý
- 4Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 08/2022 ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 30/TTr-SNV ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng lao động hợp đồng một số loại công việc hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2024 là: 362 người, trong đó:
- Số lượng lao động hợp đồng của các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố: 273 người.
(Có phụ lục số 1, kèm theo)
- Số lượng lao động hợp đồng của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các Sở, trực thuộc UBND tỉnh: 89 người.
(Có phụ lục số 2, kèm theo)
Điều 2. Ngoài số lượng lao động hợp đồng các công việc hỗ trợ, phục vụ được ngân sách nhà nước đảm bảo nêu trên. Trong quá trình hoạt động các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện có nhu cầu lao động hợp đồng làm các công việc hỗ trợ, phục vụ thì cân đối từ nguồn kinh phí chi thường xuyên thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
STT | ĐƠN VỊ | Số lượng lao động hợp đồng năm 2024 |
| Tổng số (I+II) | 273 |
I | CẤP HUYỆN | 85 |
1 | Huyện Mường Lát | 3 |
2 | Huyện Quan Sơn | 3 |
3 | Huyện Quan Hóa | 3 |
4 | Huyện Bá Thước | 3 |
5 | Huyện Lang Chánh | 3 |
6 | Huyện Thường Xuân | 3 |
7 | Huyện Như Xuân | 3 |
8 | Huyện Như Thanh | 3 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 3 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 3 |
11 | Huyện Thạch Thành | 3 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 3 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 4 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 3 |
15 | Huyện Nông Cống | 3 |
16 | Huyện Yên Định | 3 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 3 |
18 | Huyện Đông Sơn | 3 |
19 | Huyện Hà Trung | 3 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 3 |
21 | Huyện Nga Sơn | 3 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 3 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 4 |
24 | Huyện Quảng Xương | 3 |
25 | Thị xã Nghi Sơn | 4 |
26 | Thành phố Sầm Sơn | 3 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 4 |
II | CẤP TỈNH | 188 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 |
- | Cơ quan Sở | 3 |
- | Chi cục Biển Hải đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | 1 |
- | Chi cục bảo vệ môi trường | 1 |
2 | Sở Lao động -Thương binh và xã hội | 5 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 64 |
- | Cơ quan Sở | 6 |
- | Chi cục Thủy lợi | 5 |
- | Chi cục phát triển nông thôn | 2 |
- | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 2 |
| Chi cục Chăn nuôi và thú y | 2 |
- | Chi cục Thủy sản | 16 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 29 |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2 |
4 | Sở Tư pháp | 3 |
5 | Sở Công Thương | 3 |
6 | Sở Xây dựng | 3 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 18 |
- | Cơ quan sở | 6 |
- | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 12 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 21 |
- | Cơ quan Văn Phòng | 16 |
- | Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa | 3 |
- | Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa | 2 |
10 | Văn phòng Đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 9 |
11 | Sở Nội vụ | 8 |
- | Cơ quan Sở | 4 |
- | Ban Thi đua khen thưởng | 2 |
- | Ban Tôn giáo | 1 |
- | Chi cục văn thư lưu trữ | 1 |
12 | Sở Tài chính | 3 |
13 | Sở Y tế | 7 |
- | Cơ quan Sở | 3 |
- | Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình | 1 |
- | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5 |
- | Cơ quan Sở | 3 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4 |
17 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 3 |
18 | Thanh tra tỉnh | 3 |
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 10 |
20 | Ban Dân tộc | 3 |
21 | Sở Ngoại vụ | 3 |
22 | Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới | 2 |
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG MỘT SỐ LOẠI CÔNG VIỆC HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
STT | ĐƠN VỊ | Số lượng lao động hợp đồng năm 2024 |
I | CẤP TỈNH | 89 |
1 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 19 |
- | Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công | 3 |
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 2 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 2 |
- | Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực Miền núi | 3 |
- | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 1 |
- | Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1 | 3 |
- | Cơ sở Cai nghiện ma túy số 2 | 2 |
- | Trường Trung cấp nghề Miền núi | 1 |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 |
- | Trung tâm Khuyến nông | 2 |
3 | Sở Tư pháp | 1 |
- | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 1 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55 |
- | Trung tâm giáo dục Thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp | 6 |
- | Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 25 |
- | Trường THPT Dân tộc Nội trú Ngọc Lặc | 24 |
5 | Sở Y tế | 1 |
- | Trung tâm Pháp y | 1 |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7 |
- | Thư viện tỉnh | 1 |
- | Bảo tàng tỉnh | 6 |
7 | Trường Đại học Hồng Đức | 4 |
- | Trường Đại học Hồng Đức | 4 |
- 1Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 về quyết định số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP tại các trường mầm non, phổ thông công lập năm học 2023-2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 2Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2023 quyết định tổng biên chế công chức; phê duyệt số lượng người làm việc; hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước và biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Lai Châu năm 2024
- 3Quyết định 174/NQ-HĐND năm 2023 số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm học 2024-2025
- 4Quyết định 34/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức, lao động hợp đồng năm 2024 trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Hưng Yên
- 5Kế hoạch 314/KH-UBND năm 2023 triển khai xây dựng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý
- 4Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 về quyết định số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP tại các trường mầm non, phổ thông công lập năm học 2023-2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 6Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2023 quyết định tổng biên chế công chức; phê duyệt số lượng người làm việc; hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước và biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Lai Châu năm 2024
- 7Quyết định 174/NQ-HĐND năm 2023 số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm học 2024-2025
- 8Quyết định 34/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức, lao động hợp đồng năm 2024 trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Hưng Yên
- 9Kế hoạch 314/KH-UBND năm 2023 triển khai xây dựng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt số lượng lao động hợp đồng một số loại công việc hỗ trợ, phục vụ theo quy định tại Nghị định 111/2022/NĐ-CP được ngân sách Nhà nước đảm bảo trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý năm 2024
- Số hiệu: 200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đầu Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực