Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT “DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2010”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về công tác khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 37/2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành quy chế quản lý các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia;
Căn cứ Công văn số 3994/BNN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ kết quả các cuộc họp Hội đồng thẩm định danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư năm 2010 theo Quyết định số 2275/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư năm 2010” có chi tiết đính kèm.
Điều 2. Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư Quốc gia xây dựng kế hoạch chi tiết và hướng dẫn các đơn vị lập dự toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG KHUYẾN NGƯ NĂM 2010 THEO CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 01 năm 2010)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên chương trình | Kinh phí | Tỷ lệ | Phân theo nội dung | ||
Mô hình | TTTT | ĐTHL | ||||
1 | Trồng trọt | 56.834,6 | 28,7% | 48.470,0 | 3.544,6 | 4.820,0 |
2 | Chăn nuôi | 39.785,6 | 20,1% | 33.193,0 | 3.644,6 | 2.948,0 |
3 | Khuyến lâm và tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 25.769,6 | 13,0% | 20.499,0 | 3.284,6 | 1.986,0 |
4 | Khuyến công | 25.181,6 | 12,7% | 19.850,0 | 3.149,6 | 2.182,0 |
5 | Khuyến ngư | 30.926,6 | 15,6% | 23.660,0 | 4.254,6 | 3.012,0 |
6 | Nghiệp vụ, tăng cường năng lực, khác | 8.002,0 | 4,0% |
| 1.542,0 | 6.460,0 |
7 | Quản lý, kiểm tra | 4.000,0 | 2,0% |
|
|
|
8 | Phân bổ sau | 7.500,0 | 3,8% |
|
|
|
| Tổng cộng | 198.000,0 | 100,0% | 145.672,0 | 19.420,0 | 21.408,0 |
KẾ HOẠCH
KHUYẾN NÔNG - KHUYẾN NGƯ NĂM 2010 (THEO ĐƠN VỊ)
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 01 năm 2010)
TT |
|
| Đơn vị và nội dung | Kinh phí (1.000đ) | Ghi chú | ||
I. Khối địa phương | 103.702.200,0 |
| |||||
1 | Hà Giang | 2.115.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Hà Giang | 1.865.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 121.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Chăm sóc keo | 70.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 65.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Thảo quả | 100.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Chăm sóc cây thảo quả | 32.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăm sóc cây thảo quả | 32.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt lúa đeo vai | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Chưng cất tinh dầu quế từ cành lá quế tận thu | 80.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Hà Giang | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi là chính trong ao | 100.000,0 |
| ||
2 | Tuyên Quang | 1.680.000,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông Tuyên Quang | 1.400.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 230.367,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 19.633,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 179.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 79.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 62.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy làm đất đa năng | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Máy hái chè | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 75.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Tuyên Quang | 280.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá ao, đối tượng chính cá rô phi đơn tính | 130.000,0 |
| ||
3 | Cao Bằng | 1.680.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Cao Bằng | 1.480.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 180.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 68.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 33.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng TC cây gỗ lớn (cây mỡ, sa mộc) | 281.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 48.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 350.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Cao Bằng | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao | 100.000,0 |
| ||
4 | Bắc Kạn | 1.670.000,0 |
| ||||
| Chi cục kiểm lâm Bắc Kạn | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
| TT Khuyến nông Bắc Kạn | 1.620.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cảnh giống mới theo GAP | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 191.477,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 11.867,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 196.656,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mỡ | 199.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng + Mỡ | 48.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng TC cây thảo quả, Dó Trầm, trúc sào | 53.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 50.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt lúa đeo vai | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Máy lẽ ngô động cơ | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh tôm càng xanh trong ao | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá hồi nước lạnh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
5 | Lào Cai | 1.835.000,0 |
| ||||
| Chi cục PTNT tỉnh Lào Cai | 135.000,0 |
| ||||
|
|
| Bảo tồn và phát triển nghề nấu rượu nếp cổ truyền Nậm Cần | 135.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Lào Cai | 1.450.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng cam theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 160.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 145.445,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 4.555,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC rừng keo tai tượng tuyển chọn | 90.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng TC rừng keo tai tượng tuyển chọn | 38.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng lát Mêhicô | 172.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng thảo quả | 100.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Lào Cai | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi ghép cá chép lai VI là chính trong ao | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rôphi đơn tính làm chính trong ao | 125.000,0 |
| ||
6 | Lai Châu | 1.661.000,0 |
| ||||
| Chi cục kiểm lâm Lai Châu | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
| Chi cục Thủy sản Lai Châu | 230.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá điêu hồng thương phẩm | 100.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Lai Châu | 1.381.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 190.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 160.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây thảo quả | 260.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây thảo quả | 42.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Giổi xanh, mây nếp | 31.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Giổi xanh+Trám ghép+Tre Điềm trúc trong chương trình NLKH | 27.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây thảo quả | 26.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây đặc sản tre điền trúc | 25.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
7 | Điện Biên | 2.029.000,0 |
| ||||
| Chi cục kiểm lâm Điện Biên | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Điện Biên | 1.629.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 180.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 220.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre điềm trúc | 100.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 74.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 34.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre điềm trúc | 16.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Điện Biên | 350.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi bán thâm canh tôm càng xanh trong ao | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 150.000,0 |
| ||
8 | Sơn La | 2.211.500,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Sơn La | 2.211.500,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh nhãn | 120.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh cà phê chè | 30.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 147.682,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 18.818,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 119.400,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 10.574,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 140.026,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn | 186.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng keo tai tượng | 100.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn | 83.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Lát Mêxicô | 17.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 44.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh Tre điềm trúc | 37.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh Tre điềm trúc | 33.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 260.000,0 |
| ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lồng | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô phi luân canh lúa - cá | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Hội chợ nông nghiệp - TM Sơn La | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
9 | Hòa Bình | 1.400.000,0 |
| ||||
| Chi cục Thủy sản Hòa Bình | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 150.000,0 |
| ||
| Trung tâm GTS Hòa Bình | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi cá lăng chấm thương phẩm | 100.000,0 |
| ||
| TT giống cây trồng Hòa Bình | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| Nhân giống lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
| TT Khuyến nông Hòa Bình | 1.000.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 104.208,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 15.792,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 100.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh Keo tai tượng | 70.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh Keo tai tượng | 50.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Hội thi trâu | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
10 | Phú Thọ | 2.154.000,0 |
| ||||
| Chi cục HTX và PTNT Phú Thọ | 125.000,0 |
| ||||
|
|
| Chế biến bún bánh | 125.000,0 |
| ||
| Chi cục kiểm lâm Phú Thọ | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
| TT Giống thủy sản Phú Thọ | 320.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm càng xanh trong ruộng lúa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lăng chấm thương phẩm | 100.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Phú Thọ | 1.659.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa hồng, hoa đồng tiền | 100.000,0 |
| ||
|
|
| SX rau an toàn: cà chua, dưa chuột, bắp cải | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP | 40.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 166.108,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 3.892,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 90.071,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 9.929,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi ong chất lượng cao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 82.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 34.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 58.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy làm đất đa năng | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 220.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
11 | Yên Bái | 2.070.000,0 |
| ||||
| Chi cục kiểm lâm Yên Bái | 300.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng kinh tế thâm canh keo lai | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng thâm canh rừng nguyên liệu | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Yên Bái | 1.500.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP | 60.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 100.926,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 11.175,0 | năm 2 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 7.899,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 178.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 130.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 72.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Phát triển nghề làm miến | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Yên Bái | 270.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi ghép cá rôphi làm chính | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lồng ở hồ | 120.000,0 |
| ||
12 | Thái Nguyên | 1.745.000,0 |
| ||||
| Chi cục kiểm lâm Thái Nguyên | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 |
| ||
| TT giống vật nuôi Thái Nguyên | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 89.500,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 10.500,0 | năm 2 | ||
| TT khuyến nông Thái Nguyên | 1.245.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất khoai tây | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP | 80.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 104.722,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 10.278,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 67.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu | 35.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 115.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (mây nếp) | 49.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (mây nếp) | 34.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Cơ giới hóa làm đất | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Thái Nguyên | 300.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 175.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao | 125.000,0 |
| ||
14 | Lạng Sơn | 1.410.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Lạng Sơn | 1.190.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống khoai tây | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 152.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo, bạch đàn | 49.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn | 39.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 34.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây ba kích dưới tán rừng | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây ba kích dưới tán rừng | 26.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Lạng Sơn | 220.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá thịt ghép trong ao (mẻ, trôi, trắm, chép) | 110.000,0 |
| ||
14 | Quảng Ninh | 2.160.000,0 |
| ||||
| TT chuyển giao TBKTNLN Quảng Ninh | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Khuyến ngư Quảng Ninh | 2.005.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cây ăn quả | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 175.788,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 4.212,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh keo tuyển chọn | 124.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 99.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 91.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Lát Mêxicô | 25.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây trám | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây trám ghép | 11.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp cho ruộng bậc thang | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Máy làm đất đa năng | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Máy tuốt đập lúa liên hoàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh tôm chân trắng nguồn giống sạch bệnh | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua biển trong rừng ngập mặn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Lồng bẫy kiêm lưới rê | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TTNC UD KH&SX Lâm nông nghiệp Quảng Ninh | 55.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn mô | 33.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Dó trầm | 22.000,0 | năm 2 | ||
15 | Bắc Giang | 1.876.000,0 |
| ||||
| Chi cục kiểm lâm Bắc Giang | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Khuyến ngư Bắc Giang | 1.826.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh nhãn theo GAP | 60.000,0 | năm thứ 2 | ||
|
|
| Nhân giống lạc | 160.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 108.319,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 11.681,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng TC cây keo + Bạch đàn | 200.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu | 84.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu | 82.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 270.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá chim trắng trong ao | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
16 | Bắc Ninh | 2.200.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Bắc Ninh | 2.200.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất khoai tây | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn: cà chua | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 189.871,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 5.129,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 145.159,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 4.841,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 255.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô đồng bán thâm canh trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Hội thi nông dân lái máy GĐLH giỏi miền Bắc | 430.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
17 | Vĩnh Phúc | 1.768.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông, khuyến ngư Vĩnh Phúc | 1.518.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 131.845,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 8.155,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn mô | 46.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn Urô | 33.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Lát Mêxicô | 19.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất/Máy cày đa năng | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Máy tuốt đập lúa liên hoàn | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| Chi cục thủy sản Vĩnh Phúc | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi cá lóc bông trong ao | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 125.000,0 |
| ||
18 | Hà Nội | 2.648.000,0 |
| ||||
| Chi cục Thủy sản Hà Nội | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi thâm canh cá chim trắng trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chép lai là đối tượng chính | 100.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Hà Nội | 2.448.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa lily | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh chè theo GAP | 350.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 170.770,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 6.590,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 18.230,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 193.410,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 150.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 50.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 44.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Máy làm đất | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu chăm sóc lúa | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gieo đậu tương | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ba ba thương phẩm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua, trạch đồng trong ruộng lúa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô phi bán thâm canh trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
19 | Hưng Yên | 1.400.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Hưng Yên | 1.400.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh Nhãn theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 80.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
20 | Hải Dương | 1.440.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Hải Dương | 1.440.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 172.437,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 176.433,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 21.130,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 80.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lóc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh tôm càng xanh trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
21 | Hải Phòng | 2.080.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Hải Phòng | 2.080.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 165.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất súp lơ, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa lay ơn, hoa cúc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất nấm sò, nấm rơm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 223.700,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 229.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 140.102,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 13.269,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 12.929,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 36.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Cơ giới hóa làm đất | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 35.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá song trong ao đất | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Khai thác thủy sản bằng lồng bẫy | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Khai thác lưới rê tầng nước mặt và tầng trung | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
22 | Nam Định | 2.150.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Nam Định | 2.150.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 445.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất lúa gieo thẳng bằng công cụ sạ hàng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất khoai tây | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất cà chua an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa lily | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 91.495,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 8.505,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 269.794,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 30.206,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua biển | 115.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chim vây vàng | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá bống bớp | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình Lưới rê hỗn hợp | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
23 | Hà Nam | 1.770.000,0 |
| ||||
| Chi cục HTX-PTNT Hà Nam | 85.000,0 |
| ||||
|
|
| Phát triển nghề mộc dân dụng | 85.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông Hà Nam | 1.685.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất giống lúa lai F1 | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 240.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn: dưa chuột | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 207.235,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 22.765,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Phát triển nghề sừng mỹ nghệ | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh tôm càng xanh trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô đồng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
22 | Ninh Bình | 1.985.000,0 |
| ||||
| Chi cục Phát triển nông thôn Ninh Bình | 85.000,0 |
| ||||
|
|
| Chế biến cói | 85.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông khuyến ngư Ninh Bình | 1.900.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC lạc áp dụng biện pháp che phủ nilong | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 8.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 142.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 150.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo lai | 46.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo lai | 39.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá bống bớp | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô phi đơn tính bán thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
25 | Thái Bình | 1.190.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Thái Bình | 1.190.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 180.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống khoai tây | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa lily, cúc | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 9.225,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 84.222,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 6.553,0 | năm 2 | ||
|
|
| Nuôi cá song chấm nâu | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 115.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
26 | Thanh Hóa | 2.820.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Thanh Hóa | 2.620.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 400.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất đậu tương | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 390.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 210.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 21.392,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 108.608,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây luồng | 309.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 116.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 84.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây luồng | 25.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng TC cây Lát Mêxicô | 37.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh cây mây nếp dưới tán rừng | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 29.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Nuôi xen canh tôm sú - cá rô phi | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi là chính trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Bảo quản SP khai thác TS bằng hầm đá lạnh trên tàu thu mua | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TTNC Ứng dụng KHKTCN Thanh Hóa | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 86.578,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 6.944,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 6.478,0 | năm 2 | ||
27 | Nghệ An | 2.376.000,0 |
| ||||
| TT giống chăn nuôi Nghệ An | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Hội thi bò lai Zebu | 100.000,0 |
| ||
| TT khuyến nông khuyến ngư Nghệ An | 2.176.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất bí đỏ, bí xanh an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh dứa cayen có che phủ nilong | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC cao su | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC chè cành giống mới theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cao su | 40.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 250.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Chăm sóc keo tai tượng | 110.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăm sóc keo tai tượng | 98.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Chăm sóc Lát Mêxicô | 32.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Chăm sóc mây nếp | 56.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Máy làm đất đa năng | 220.000,0 |
| ||
|
|
| Phát triển nghề mây tre đan | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá bống bớp | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chình trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Lưới rê tầng đáy | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
28 | Hà Tĩnh | 2.206.500,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Khuyến ngư Hà Tĩnh | 2.206.500,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất khoai sọ | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu xanh | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC chè cành giống mới theo GAP | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cao su | 20.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 127.756,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 22.244,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh keo lai | 160.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo lai | 81.500,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây phi lao lai | 79.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 200.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 49.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 42.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt lúa đẩy bằng tay | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm thẻ chân trắng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chẽm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình lồng bẫy ghẹ | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy Sonar | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
29 | Quảng Bình | 1.845.500,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Bình | 1.845.500,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất bí xanh an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh lạc áp dụng biện pháp che phủ nilong | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng tuyển chọn | 200.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng tuyển chọn | 44.500,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Huỷnh | 34.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh mây nếp | 60.500,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh mây nếp | 31.500,0 | năm 2 | ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 255.000,0 |
| ||
|
|
| Công cụ sạ lúa theo hàng | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình Lưới rê cá dưa | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Lồng bẫy ốc hương/lồng bẫy ghẹ | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
30 | Quảng Trị | 1.875.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Trị | 1.875.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 151.626,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 8.374,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 185.577,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 14.423,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 102.500,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 86.500,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây + Tre điềm trúc | 41.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Nuôi cá diêu hồng ở các xã đặc biệt khó khăn | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình Lưới rê hỗn hợp | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tiến lồng bẫy khai thác ghẹ, ốc hương trên khối thuyền > 90CV ở các xã đặc biệt khó khăn | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Cải hoán hầm tàu bằng vật liệu PU | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
31 | Thừa Thiên Huế | 1.372.500,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Thừa Thiên Huế | 1.372.500,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh Bưởi theo GAP | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh sắn bền vững | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 8.369,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 13.721,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 127.910,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 68.500,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 24.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Nuôi cá Kình, Cua và cá Dìa trong ao hạ triều ô nhiễm | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá Chình sử dụng giun quế làm thức ăn trong bể xi măng và trong lồng | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
32 | Đà Nẵng | 875.000,0 |
| ||||
| TT khuyến ngư nông lâm Đà Nẵng | 875.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất cải xanh, cải ăn lá các loại an toàn | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất nấm sò, nấm rơm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng | 100.300,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tuyển chọn | 32.200,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo lai hom | 17.500,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng tre lấy măng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá ao cộng đồng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Bảo quản thủy sản trên tàu | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 60.000,0 |
| ||
33 | Quảng Nam | 1.781.700,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Nam | 1.781.700,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất mướp đắng, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa lily | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 112.424,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 7.576,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 116.529,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 13.471,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng | 280.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng + Keo lai | 75.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng | 58.500,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 69.200,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 59.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua thương phẩm | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
34 | Quảng Ngãi | 1.551.500,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Ngãi | 1.551.500,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh sắn bền vững | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 6.295,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 7.112,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 196.593,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 265.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 90.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 26.500,0 | năm 2 | ||
|
|
| Sản xuất muối sạch trên nền xi măng chịu mặn | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Chế biến, bảo quản thủy sản | 60.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm hùm lồng biển đào | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá nước ngọt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
35 | Bình Định | 1.921.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Bình Định | 1.921.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 300.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu | 250.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 68.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 32.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Chăm sóc cây mây nếp | 34.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp | 16.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 255.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chình nước ngọt trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy Sonar | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
36 | Phú Yên | 1.340.000,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông khuyến ngư Phú Yên | 1.340.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh mía | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 148.300,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 56.200,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo lai vô tính | 45.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua biển, hải sâm, tu hài | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi trồng rong sụn, rong nho | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
37 | Khánh Hòa | 1.145.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Khánh Hòa | 1.145.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh Mít theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh xoài theo GAP | 50.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh xoài theo GAP | 20.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh mía | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 99.570,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 10.430,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh Bạch đàn Europhylla | 120.500,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Chăm sóc năm thứ 2 Keo lai vô tính | 29.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá mú trong ao đất | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Lưới rê cá thu, cá ngừ | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 60.000,0 |
| ||
38 | Kon Tum | 1.550.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Kon Tum | 1.550.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cao su | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh cà phê chẻ | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 10.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo VSMT | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn (cây sưa) | 9.200,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh cây Ba kích | 131.100,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bời lời | 96.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bời lời | 39.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 60.700,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 21.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre điềm trúc | 13.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá chép V1 làm chính | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
39 | Gia Lai | 1.663.500,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông Gia Lai | 1.663.500,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 145.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao (và chăm sóc năm 2) | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 191.323,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 8.677,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 86.960,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 13.040,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây xoan ta | 200.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng bời lời đỏ | 200.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh mây nếp, tre điềm trúc | 64.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng TC cây Mây nếp+Bời lời đỏ+Tre Điềm trúc | 64.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Cơ giới hóa trong sản xuất mía | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
40 | Đăk Lăk | 1.965.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Đắk Lắk | 1.965.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Vườn ươm giống nhân chồi ghép cà phê giống mới | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 142.667,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 7.333,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo lai | 248.600,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo lá tràm | 133.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo lá tràm | 68.400,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá trắm cỏ làm chính trong ao | 115.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá bống tượng | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá điêu hồng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
41 | Đăk Nông | 1.505.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Đắk Nông | 1.505.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 70.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 30.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 202.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 8.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 252.500,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng thâm canh Keo lai hom | 76.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh Keo lai hom | 41.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc | 20.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc | 10.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá ao nước ngọt | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
42 | Lâm Đồng | 1.565.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Lâm Đồng | 1.565.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất hoa lyli | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh măng cụt | 60.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP | 90.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 195.197,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 24.803,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 160.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng cây keo lai giâm hom | 200.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Chăm sóc keo lai giâm hom | 82.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăm sóc keo lai giâm hom | 23.500,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Chăm sóc cây xoan ta | 24.500,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Máy vắt sữa bò | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá điêu hồng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
43 | Ninh Thuận | 1.685.000,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông khuyến ngư Ninh Thuận | 1.685.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh nho giống mới theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh nho giống mới theo GAP | 40.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh nho giống mới theo GAP | 25.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 213.246,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 25.350,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 11.404,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng Tre Điềm Trúc | 160.200,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Trôm | 46.800,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Trôm | 43.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất muối sạch | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chình thương phẩm | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy Sonar | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình lưới rê đáy khai thác cá rạn | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Bảo quản sản phẩm trên biển bằng thiết bị lạnh | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
44 | Bình Thuận | 1.549.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Bình Thuận | 1.549.000,0 |
| ||||
|
|
| Nhân giống lúa chất lượng | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh thanh long theo GAP | 40.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 100.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 50.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 7.813,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 202.187,0 |
| ||
|
|
| Chăm sóc cây Keo lai | 60.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Neem | 33.500,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm sú sử dụng chế phẩm sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm thẻ chân trắng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| BQ SP Khai thác TS bằng hầm đá lạnh trên tàu thu mua | 225.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
45 | Đồng Nai | 1.020.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Đồng Nai | 1.020.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh xoài theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Ghép cải tạo xoài | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi xen ổi theo GAP | 50.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh sầu riêng theo GAP | 50.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 201.338,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 8.662,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
46 | Bình Dương | 905.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Bình Dương | 905.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất dưa chuột (dưa leo) + khổ qua an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 10.616,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 199.384,0 |
| ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô đồng bán thâm canh trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
47 | Bình Phước | 1.510.000,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông Bình Phước | 1.510.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 300.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh điều ghép | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 30.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 209.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 11.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo lai hom | 16.500,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Sưa | 199.500,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Sưa | 16.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc | 20.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh Tre Điềm trúc | 17.500,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Nuôi cá rô đồng bán thâm canh | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá rô phi làm chính | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
48 | Tây Ninh | 1.220.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Tây Ninh | 1.220.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh mía | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 95.667,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 4.333,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chình nước ngọt | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá thát lát | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.825.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.825.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 170.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh điều ghép | 130.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 220.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 185.485,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 14.515,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm thẻ chân trắng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tu hài trong lồng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy Sonar | 300.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
50 | Tp Hồ Chí Minh | 1.020.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông TP. Hồ Chí Minh | 1.020.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất dưa chuột, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 400.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất hoa layơn, cúc, đồng tiền | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 145.061,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 4.939,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 91.338,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 8.662,0 | năm 2 | ||
|
|
| Nuôi cá chình, cá bống tượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
51 | Long An | 1.215.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Long An | 955.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 191.492,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 18.508,0 | năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 255.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
| TT Thủy sản Long An | 260.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi cá rô đồng thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chình | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 60.000,0 |
| ||
52 | Tiền Giang | 1.300.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Tiền Giang | 1.300.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 70.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 60.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 11.010,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 226.773,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 12.217,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi nghêu | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lăng nha trong lồng bè | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy Sonar | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
53 | Bến Tre | 1.250.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Bến Tre | 1.250.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 160.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh vườn dừa xen cam quýt theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 60.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao | 30.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô đồng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy Sonar | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Hội thi quả sầu riêng ngon và an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
54 | Vĩnh Long | 1.520.000,0 |
| ||||
| Chi cục Thủy sản Vĩnh Long | 300.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi cá chình | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá sặc rằn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá thát lát | 100.000,0 |
| ||
| TT Khuyến nông Vĩnh Long | 970.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo VSMT | 350.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TTTTNN-NT Vĩnh Long | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Hội chợ nông nghiệp ĐBSCL | 250.000,0 |
| ||
53 | Cần Thơ | 947.500,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Cần Thơ | 947.500,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất nấm rơm, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cam quýt xen ổi | 110.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh ca cao xen dừa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 104.683,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 20.317,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn Urô | 22.500,0 | năm 3 | ||
|
|
| Nuôi tôm càng xanh thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
56 | Hậu Giang | 1.205.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Hậu Giang | 1.205.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất dưa hấu, mướp đắng, dưa chuột an toàn | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi xen ổi theo GAP | 45.000,0 | năm 2+năm 3 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 189.158,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 10.842,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Máy phun thuốc trừ sâu | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá tra thương phẩm | 160.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá thát lát, sặc rằn | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
57 | Sóc Trăng | 1.620.000,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông khuyến ngư Sóc Trăng | 1.620.000,0 |
| ||||
|
|
| Nhân giống lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh bưởi theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 137.133,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 12.867,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 131.836,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 18.164,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghẹ xanh | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua biển | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi baba | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Hội thi máy thu hoạch lúa các tỉnh phía Nam | 300.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
58 | Đồng Tháp | 1.260.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông Đồng Tháp | 1.260.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất nấm sò | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh xoài theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 220.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 147.470,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 2.530,0 | năm 2 | ||
|
|
| Nuôi cá chình trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi bán thâm canh tôm càng xanh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
59 | An Giang | 1.820.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư An Giang | 1.820.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 380.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống vừng cao sản | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 110.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 186.177,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 13.823,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá sặc rằn trong ao đất | 140.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lóc bông trong lồng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lăng nha trong bè | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
60 | Kiên Giang | 1.155.000,0 |
| ||||
| TT Khuyến nông khuyến ngư Kiên Giang | 1.155.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 330.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 149.157,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 10.843,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Thiết bị san phẳng mặt ruộng điều khiển bằng tia laser | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá giò lồng bè | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
61 | Bạc Liêu | 1.255.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Bạc Liêu | 1.255.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 300.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất bí đỏ, dưa chuột, mướp đắng an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua công nghiệp | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi nghêu theo hình thức tổ hợp, HTX | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi kết hợp tôm càng xanh - lúa | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
62 | Trà Vinh | 1.325.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Trà Vinh | 1.325.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 290.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 167.869,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 12.131,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 110.614,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 9.386,0 | năm 2 | ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cua | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm càng xanh | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Lưới rê hỗn hợp | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 |
| ||
63 | Cà Mau | 1.410.000,0 |
| ||||
| TT khuyến nông khuyến ngư Cà Mau | 1.410.000,0 |
| ||||
|
|
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh mía | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 120.173,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 9.827,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu (keo lai, bạch đàn) | 150.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi nghêu | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá bống kèo trong ao đất | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Máy cấp đông bảo quản sản phẩm trên tàu cá | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
II | Khối trung ương | 86.797.800,0 |
| ||||
64 | Viện VAAS | 9.416.000,0 |
| ||||
| Trung tâm Tài nguyên thực vật | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Thâm canh bưởi theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
| Viện Bảo vệ thực vật | 396.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất dưa chuột an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh hồ tiêu | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
| Viện CLT-CTP | 1.546.000,0 |
| ||||
|
| TT Chuyển giao CN và KN | 100.000,0 |
| |||
|
|
| Nhân giống đậu xanh | 100.000,0 |
| ||
|
| TTNC và Phát triển cây có củ | 150.000,0 |
| |||
|
|
| Nhân giống khoai tây | 150.000,0 |
| ||
|
| TTNC và Phát triển đậu đỗ | 400.000,0 |
| |||
|
|
| Nhân giống đậu xanh | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh lạc áp dụng biện pháp che phủ nilong | 100.000,0 |
| ||
|
| TTNC và Phát triển lúa lai | 250.000,0 |
| |||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 250.000,0 |
| ||
|
| Viện CLT-CTP | 646.000,0 |
| |||
|
|
| Nhân giống lúa chất lượng | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống khoai tây | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất bí xanh an toàn | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
| Viện Di truyền NN | 816.000,0 |
| ||||
|
| Trung tâm CNSHTV | 416.000,0 |
| |||
|
|
| Sản xuất nấm sò | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Bảo quản, chế biến nấm ăn, nấm dược liệu | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
|
| TT Thực nghiệm SHNN CN cao | 200.000,0 |
| |||
|
|
| Sản xuất cà chua an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
| Viện Di truyền NN | 200.000,0 |
| |||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 100.000,0 |
| ||
| Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc | 1.851.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh lạc tiến theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP | 520.000,0 | năm 1+năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh cà phê chè | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cà phê chè | 30.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 300.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng NLKH | 50.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 38.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Chế biến chè xanh quy mô hộ | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 128.000,0 |
| ||
| Viện KHKT NLN Tây Nguyên | 364.000,0 |
| ||||
|
| TTNC thực nghiệm NLN Lâm Đồng | 100.000,0 |
| |||
|
|
| Nuôi tằm giống mới | 100.000,0 |
| ||
|
| Viện KHKT NLN Tây Nguyên | 264.000,0 |
| |||
|
|
| Ghép cải tạo cà phê vối | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện KHKTNN Bắc Trung Bộ | 614.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất cà chua, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh dứa cayen có che phủ nilong | 200.000,0 | TTNC CĂQ Phủ Quỳ | ||
|
|
| Thâm canh cam quýt theo GAP | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện KHKTNN duyên hải NTB | 698.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ớt cay an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh xoài theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống lạc | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh điều ghép | 70.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 128.000,0 |
| ||
| Viện môi trường NN | 270.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất cà chua, bắp cải an toàn | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn về môi trường và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| Viện Nghiên cứu ngô | 696.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 400.000,0 |
| ||
|
|
| Nhân giống đậu tương | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
| Viện Nghiên cứu Rau quả | 1.501.000,0 |
| ||||
|
| TT rau quả Gia Lâm | 320.000,0 |
| |||
|
|
| Trồng thâm canh cam xen ổi theo GAP (và CS năm 2) | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 170.000,0 |
| ||
|
| TTNC dâu tằm tơ TƯ | 250.000,0 |
| |||
|
|
| Nuôi tằm giống mới | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh giống dâu lai | 100.000,0 |
| ||
|
| TTNC và PT cây có múi | 182.000,0 |
| |||
|
|
| Trồng thâm canh theo GAP | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 32.000,0 |
| ||
|
| Viện Nghiên cứu Rau quả | 749.000,0 |
| |||
|
|
| Sản xuất hoa lay ơn | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất cà chua, dưa chuột an toàn | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC cam quýt theo GAP | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Ghép cải tạo xoài | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Bảo quản hoa | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện Thổ nhưỡng nông hóa | 364.000,0 |
| ||||
|
| TT NC PB và DD CT | 264.000,0 |
| |||
|
|
| Sản xuất đậu tương | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh vải theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
|
| Viện Thổ nhưỡng nông hóa | 100.000,0 |
| |||
|
|
| Trồng TC chè cành giống mới theo GAP | 100.000,0 |
| ||
| Bản Thông tin - Viện VASS | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình: Mỗi tuần một giống mới | 100.000,0 |
| ||
65 | Viện Chăn nuôi | 3.752.000,0 |
| ||||
| Trung tâm NC Bò và đồng cỏ Ba Vì | 1.040.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 93.227,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi bò sữa | 6.773,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 335.000,0 |
| ||
|
|
| Ứng dụng máy vắt sữa trong chăn nuôi bò sữa | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên | 292.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 86.971,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học (hướng thịt) | 6.431,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học (hướng trứng) | 6.598,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 92.000,0 |
| ||
| TT nghiên cứu và huấn luyện chăn nuôi | 450.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 136.096,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 13.904,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 150.000,0 |
| ||
| TT TN và bảo tồn vật nuôi | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
| TTNC giống gia cầm Thụy Phương | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 130.159,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 19.841,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
| TTNC và chuyển giao TBKT chăn nuôi | 300.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi dê, cừu sinh sản | 95.495,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi dê, cừu sinh sản | 4.505,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 19.164,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | 180.836,0 |
| ||
| TTNC và Phát triển chăn nuôi Miền Trung | 132.000,0 |
| ||||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 86.077,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn dê cừu | 7.053,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 6.870,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 32.000,0 |
| ||
| TTNC và PT chăn nuôi miền núi | 492.000,0 |
| ||||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 370.965,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 29.035,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 92.000,0 |
| ||
| Viện Chăn nuôi | 696.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng cỏ thâm canh | 100.000,0 | BM DD thức ăn và đồng cỏ | ||
|
|
| Chăn nuôi bò cái sinh sản | 100.000,0 | BM sinh lý | ||
|
|
| Cải tạo đàn trâu | 100.000,0 | BM DT giống vật nuôi | ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 | BM DD thức ăn và đồng cỏ | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 | BM động vật quý hiếm | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 46.000,0 | BM DD thức ăn và đồng cỏ | ||
66 | Viện KH lâm nghiệp VN | 2.181.500,0 |
| ||||
| Phân viện NC Lâm nghiệp Nam Bộ | 42.500,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Dầu trái | 18.500,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây tre điềm trúc | 12.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Dầu trái | 12.000,0 | năm 2 | ||
| Trung tâm NC lâm đặc sản | 431.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 200.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 57.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 35.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh mây nếp + trám ghép | 25.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| TT KHSX lâm nghiệp Đông bắc bộ | 266.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng nguyên liệu | 184.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 47.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 35.000,0 | Năm 3 | ||
| TT KHSC lâm nghiệp Tây Bắc | 104.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo lai | 37.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn lai | 31.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng cây trám ghép + mây | 36.000,0 | Năm 3 | ||
| TT NC Sinh thái và môi trường rừng | 452.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng keo tai tượng, keo tai tượng úc | 200.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn, keo lai | 75.000,0 | Năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn + keo lai | 37.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh mây trám ghép | 26.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| TT ứng dụng KHKT lâm nghiệp | 822.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh keo tai tượng | 400.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Chăm sóc mô hình trồng rừng TC cây keo tai tượng | 133.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăm sóc mô hình trồng rừng TC cây keo tai tượng | 58.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Chăm sóc mô hình trồng rừng TC cây đặc sản tre điềm trúc | 17.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện KH lâm nghiệp | 64.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
67 | Viện NC nuôi trồng thủy sản I | 192.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 192.000,0 |
| ||
68 | Viện NC nuôi trồng thủy sản III | 140.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 140.000,0 |
| ||
69 | Viện KHKTNN Miền Nam | 1.138.000,0 |
| ||||
| TT chuyển giao TBKTNN | 374.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh cam theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh điều ghép | 70.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh cao su | 40.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| TTNC và HLCN gia súc lớn | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| Cải tạo đàn dê, cừu | 150.000,0 |
| ||
| TTNC và huấn luyện CN Bình Thắng | 300.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 184.851,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 15.149,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 6.869,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | 93.131,0 |
| ||
| Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam | 314.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh sắn bền vững | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 137.026,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 12.974,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
70 | Viện NC cây ăn quả Miền Nam | 578.000,0 |
| ||||
| TT CAQ Miền ĐNB | 334.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất dưa chuột (dưa leo) an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh mít theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh mít theo GAP | 35.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi theo GAP | 35.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện NC cây ăn quả Miền Nam | 244.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi xen ổi theo GAP | 180.000,0 | năm 1 + năm 3 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
71 | Viện lúa ĐBSCL | 396.000,0 |
| ||||
|
|
| Ứng dụng chế phẩm Ometar phòng trừ rầy hại lúa | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất chế phẩm nấm xanh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
72 | Viện NC cao su | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng, thâm canh cao su | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng, thâm canh cao su | 80.000,0 | năm 2 | ||
73 | Trường ĐH Thái Nguyên | 2.060.000,0 |
| ||||
| Trung tâm học liệu | 420.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi ong chất lượng cao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| Trường CĐ KT - Kỹ thuật Thái Nguyên | 419.000,0 |
| ||||
|
|
| Máy xới chăm sóc ngô | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Máy thu hoạch ngô | 85.000,0 |
| ||
|
|
| Chế biến chè xanh quy mô hộ | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Trường ĐH nông lâm Thái Nguyên | 816.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng TC cây Keo tai tượng, Bạch đàn Uro | 140.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng TC cây Keo tai tượng, Bạch đàn Uro | 100.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng | 48.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 200.000,0 | Năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp + Trám ghép | 32.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
| TT tài nguyên MT MN | 405.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 405.000,0 |
| ||
74 | Trường Đại học Hùng Vương | 192.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 92.000,0 |
| ||
75 | Trường CĐ nghề công nghệ và NL Đông Bắc | 278.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 128.000,0 |
| ||
76 | Trường CĐ Nông lâm Việt Yên (Bắc Giang) | 96.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
77 | Trường ĐH Lâm nghiệp | 1.136.000,0 |
| ||||
| Công ty tư vấn đầu tư phát triển Lâm nghiệp | 417.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 170.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng TC keo tai tượng | 95.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng TC keo tai tượng | 52.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 |
| ||
| ĐH Lâm nghiệp | 264.000,0 |
| ||||
|
|
| Xây dựng MH trồng gừng, nghệ dưới tán rừng keo | 100.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 | Khoa QLTNR&MT | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện sinh thái rừng và môi trường | 455.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 300.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 91.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 64.000,0 | Năm 3 | ||
78 | Trường ĐH nông nghiệp HN | 1.385.000,0 |
| ||||
| Cty tư vấn và DV KHKT NN | 285.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 85.000,0 |
| ||
| Trường ĐH nông nghiệp HN | 596.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất cà chua an toàn | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 200.000,0 | Khoa CN-TS | ||
|
|
| Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
| TT thực nghiệm và chuyển giao CNSXNN (VAC) | 164.000,0 |
| ||||
|
|
| Mô hình ghép quả bưởi | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
| Viện sinh học NN | 340.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất hạt giống lúa lai F1 | 340.000,0 |
| ||
79 | Trường ĐH Thủy Lợi | 1.470.000,0 |
| ||||
| Trường ĐH Thủy Lợi | 120.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
| TT KH và triển khai kỹ thuật TL | 540.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 540.000,0 |
| ||
| Viện kỹ thuật công trình thủy lợi | 405.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 405.000,0 |
| ||
| Viện kỹ thuật tài nguyên nước | 405.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 405.000,0 |
| ||
80 | Trường cán bộ quản lý NN & PTNT I | 128.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 128.000,0 |
| ||
81 | Trường TC nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh | 495.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 270.000,0 |
| ||
|
|
| Máy xới, bón phân chăm sóc mía | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Máy thu hoạch mía | 100.000,0 |
| ||
82 | Trường Cao đẳng Thủy sản | 264.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi cá chẽm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá sủ đất trong ao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
83 | Trường Đại học Thành Tây | 265.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Jatropha | 37.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 128.000,0 |
| ||
84 | TT ĐT C/giao KT, công nghệ TL (Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ) | 375.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 375.000,0 |
| ||
85 | Trường Đại học Hồng Đức | 64.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
86 | Trường Đại học Nông lâm Huế | 160.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 160.000,0 | Khoa KN&PTNT | ||
87 | Trường Đại học Nha Trang | 825.000,0 |
| ||||
| Trường Đại học Nha Trang | 615.000,0 |
| ||||
|
|
| Mô hình lồng bẫy | 400.000,0 |
| ||
|
|
| Cải tiến vàng lưới rê thu ngừ | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 90.000,0 | Khoa khai thác thủy sản | ||
| Viện NC nuôi trồng thủy sản - Trường Đại học Nha Trang | 210.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 210.000,0 |
| ||
88 | Trường Đại học Tây Nguyên | 96.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
89 | Trường cán bộ quản lý II | 96.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
90 | Trường CĐ nghề công nghệ và nông lâm nam bộ | 23.500,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc | 23.500,0 | năm 2 | ||
91 | Trường CĐ nghề Nha Trang | 585.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 260.000,0 |
| ||
|
|
| Máy xới, bón phân cho mía | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Máy thu hoạch mía | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 100.000,0 |
| ||
92 | Trường Trung học nghiệp vụ quản lý lương thực thực phẩm | 160.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 160.000,0 |
| ||
93 | ĐH Sư phạm HN | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình: Mỗi tuần một giống mới | 200.000,0 |
| ||
94 | TT Hỗ trợ nông dân - NT | 1.209.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất nấm sò, nấm rơm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng TC thanh long theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 134.228,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 15.772,0 | năm 2 | ||
|
|
| Sản xuất muối sạch bằng phương pháp phơi cát | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm sú thâm canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá rô phi đơn tính | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá trắm cỏ là chính | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình Lưới rê cá thu | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
95 | Hội Phụ nữ Việt Nam | 784.000,0 |
| ||||
|
|
| Nhân giống lúa chất lượng | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 132.386,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 17.614,0 | năm 2 | ||
|
|
| Phát triển nghề dệt thổ cẩm | 270.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
96 | Hội làm vườn VN | 2.491.000,0 |
| ||||
| Hội làm vườn VN | 1.937.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi theo GAP | 350.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất rau an toàn | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh cam theo GAP | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Thâm canh nhãn, vải, xoài theo GAP | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh thanh long theo GAP | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 300.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh rừng nguyên liệu | 35.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh rừng trám | 14.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 238.000,0 |
| ||
| TT Huấn luyện và CGKT Vacvina | 554.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi bán thâm canh cá chim trắng trong ao | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 170.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
97 | Trung ương Đoàn TNCS HCM | 699.000,0 |
| ||||
| Trung ương Đoàn TNCS HCM | 635.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh cam, quýt theo GAP | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Cơ giới hóa khâu làm đất | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm sú bán thâm canh sử dụng CPSH | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá giò lồng biển đảo | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi ghép cá ao miền núi | 100.000,0 |
| ||
| TT hỗ trợ PT thanh niên NT | 64.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
98 | Liên minh HTX VN (TT các chương trình KT-XH) | 64.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
99 | Hội nghề cá VN | 662.000,0 |
| ||||
| Hội nghề cá Việt Nam | 582.000,0 |
| ||||
|
|
| Tôm lúa xen canh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá hồng mỹ thương phẩm | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi baba | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình Lưới vây rút chì | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Sơ chế và bảo quản cá ngừ bằng thiết bị lạnh | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 32.000,0 |
| ||
| TT chuyển giao công nghệ và DV TS VN | 80.000,0 |
| ||||
|
|
| Chế biến thủy sản | 40.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình chế biến tôm khô, cá khô | 40.000,0 |
| ||
100 | Hiệp hội thương mại GCT VN | 196.000,0 |
| ||||
|
|
| Nhân giống khoai tây | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
101 | Hội Cựu Chiến binh VN | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
102 | Báo Nông nghiệp VN | 1.700.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 1.700.000,0 |
| ||
103 | Báo Nhân dân | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 150.000,0 |
| ||
104 | Thông tấn xã VN | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 200.000,0 |
| ||
105 | Tạp chí NN&PTNT | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 50.000,0 |
| ||
106 | Báo Kinh tế nông thôn (VAC) | 50.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 50.000,0 |
| ||
107 | Đài Truyền hình VN | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 250.000,0 |
| ||
108 | Đài Tiếng nói VN | 400.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình "mỗi tuần một giống mới" | 400.000,0 |
| ||
109 | Cty Cổ phần GCT Trung ương | 800.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 800.000,0 |
| ||
110 | Cty CP GCT Miền Nam | 700.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 700.000,0 |
| ||
111 | Cty CP GCT Miền Bắc | 300.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 300.000,0 |
| ||
112 | Công ty TNHH 1 thành viên thủy nông Cao Bằng | 270.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 270.000,0 |
| ||
113 | Cty Dâu tằm tơ Mai Lĩnh | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Nuôi giống tầm mới | 100.000,0 |
| ||
114 | Công ty cổ phần giống bò sữa Mộc Châu | 92.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 92.000,0 |
| ||
115 | Công ty cổ phần giống lâm nghiệp vùng Đông Bắc | 38.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây LSNG | 38.000,0 | năm 2 | ||
116 | Công ty CP xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 62.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng tuyển chọn | 62.000,0 | năm 2 | ||
117 | Công ty cổ phần xây dựng thủy lợi III | 405.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 405.000,0 |
| ||
118 | Công ty tư vấn và chuyển giao công nghệ thủy lợi | 405.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 405.000,0 |
| ||
119 | Công ty cổ phần giống gia súc Thanh Ninh | 330.000,0 |
| ||||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 93.136,0 |
| ||
|
|
| Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt | 6.864,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi dê, cừu sinh sản | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 130.000,0 |
| ||
120 | Công ty cổ phẩn cơ khí đúc Trường thành | 64.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
121 | Công ty Cổ phần Thế giới Thông minh | 224.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 224.000,0 |
| ||
122 | Cty CPn GCT Thái Bình | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 200.000,0 |
| ||
123 | Cty CP NN kỹ thuật cao Hải Phòng | 1.000.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 1.000.000,0 |
| ||
124 | Cty TNHH Cường Tân | 1.000.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 1.000.000,0 |
| ||
125 | Công ty TNHH dịch vụ NN Trọng Tín | 130.000,0 |
| ||||
|
|
| Máy sấy nông sản | 130.000,0 |
| ||
126 | Cty Giống cây trồng và DVNN Hà Nam | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 250.000,0 |
| ||
127 | Cty CP giống NLN Quảng Nam | 820.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 820.000,0 |
| ||
128 | Cty đầu tư và PTNN Hà Nội | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi theo GAP | 150.000,0 |
| ||
129 | Cty TNHH TM Đại Dương | 500.000,00 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 500.000,00 |
| ||
130 | Cty TNHH một thành viên KTTT Thái Nguyên | 270.000,0 |
| ||||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 270.000,0 |
| ||
131 | Cty CP giống cây trồng - con nuôi Ninh Bình | 585.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 500.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000,0 |
| ||
132 | Cty CP giống cây trồng vật nuôi TT Huế | 375.000,0 |
| ||||
|
|
| Máy nghiền và trộn thức ăn chăn nuôi | 120.000,0 |
| ||
|
|
| Máy gặt đập liên hợp | 85.000.0 |
| ||
|
|
| Máy sấy nông sản | 170.000,0 |
| ||
133 | Cty Bioseed VN | 500.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 500.000,0 |
| ||
134 | Trung tâm nghiên cứu và phát triển ong | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi ong chất lượng cao | 150.000,0 |
| ||
135 | TT đào tạo phát triển nông thôn (Phù Ninh) | 364.000.0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 227.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 73.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 64.000,0 |
| ||
136 | TT giống Gia súc Hải Dương | 138.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 138.000,0 |
| ||
137 | TT Công nghệ sinh học và vệ sinh an toàn thực phẩm | 128.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 128.000,0 |
| ||
138 | TT xúc tiến thương mại nông nghiệp | 250.000,0 |
| ||||
|
|
| Hội chợ GCT, vật nuôi và vật tư nông nghiệp Phía Bắc | 250.000,0 |
| ||
139 | TT NC UD CN sinh học và MT | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
140 | TT sản xuất giống lúa lai (Tổng cty Cà phê VN) | 500.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 500.000,0 |
| ||
141 | Trung tâm Giống cây trồng Lào Cai | 1.080.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 1.080.000,0 |
| ||
142 | TT giống cây trồng Yên Bái | 870.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 870.000,0 |
| ||
143 | TT giống cây trồng Hà Nội | 120.000,0 |
| ||||
|
|
| SX cà chua, cải bắp, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn | 120.000,0 |
| ||
144 | Xí nghiệp giống cây trồng Thường Tín | 280.000,0 |
| ||||
|
|
| SX hạt giống lúa lai F1 | 280.000,0 |
| ||
145 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 164.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây mây nếp | 36.000,0 | năm 3 | ||
|
|
| Trồng thâm canh thảo quả | 32.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
146 | Cơ quan kiểm lâm vùng I | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 |
| ||
147 | Kiểm lâm vùng II | 134.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng rừng phi lao lai ven biển | 34.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 100.000,0 |
| ||
148 | Cục Quân nhu | 1.356.000,0 |
| ||||
| Cục Quân nhu | 1.256.000,0 |
| ||||
|
|
| Trồng thâm canh bưởi theo GAP | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh nhãn, vải theo GAP | 60.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Trồng thâm canh cao su | 40.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Vỗ béo bò thịt | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 85.764,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 14.236,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 200.000,0 | năm 1 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 37.000,0 | Năm 3 | ||
|
|
| Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng | 34.000,0 | năm 2 | ||
|
|
| Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng | 135.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá lồng biển đảo | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá Hồi khe nước lạnh | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình khai thác thủy sản | 150.000,0 |
| ||
| Viện NC quân nhu | 100.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất bí xanh, bắp cải, đậu rau an toàn | 100.000,0 |
| ||
149 | Cục chế biến NLS, thương mại và nghề muối | 192.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 192.000,0 |
| ||
150 | Cục Chăn nuôi | 410.000,0 |
| ||||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 90.245,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT | 9.755,0 | năm 2 | ||
|
|
| Chăn nuôi ong chất lượng cao | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sách quy chuẩn KT chăn nuôi | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 60.000,0 |
| ||
151 | Cục Trồng trọt | 900.000,0 |
| ||||
| Cục Trồng trọt | 500.000,0 |
| ||||
|
|
| Tài liệu TBKT lĩnh vực trồng trọt | 250.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 250.000,0 |
| ||
| TT KKN giống, SP cây trồng và PB QG | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Nhân giống lúa chất lượng | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
| TT KKN giống và PB vùng Tây Nguyên | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Sản xuất ngô lai | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Trồng thâm canh mía | 100.000,0 |
| ||
152 | Cục Nuôi trồng thủy sản | 192.000,0 |
| ||||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 192.000,0 |
| ||
153 | Cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 1.320.000,0 |
| ||||
|
|
| Khai thác sơ chế chảo quản sản phẩm thủy sản | 710.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình máy sonar, lưới rê thu ngừ, cá dưa, hầm bảo quản | 490.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 120.000,0 |
| ||
154 | Cục Lâm nghiệp | 296.000,0 |
| ||||
|
|
| Sách và sổ tay kỹ thuật lâm nghiệp | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình | 96.000,0 |
| ||
155 | Cục BVTV | 150.000,0 |
| ||||
|
|
| MH ứng dụng hệ thống TC tổng hợp trong SX lúa (SRI) | 150.000,0 |
| ||
156 | Trung tâm tin học và thống kê | 200.000,0 |
| ||||
|
|
| Chương trình: Mỗi tuần một giống mới | 200.000,0 |
| ||
157 | Trung tâm KNKNQG | 30.381.800,0 |
| ||||
|
|
| Xây dựng mô hình trình diễn: |
|
| ||
|
|
| Chăn nuôi đại gia súc (bò sữa, bò thịt, bò sinh sản...) | 1.000.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi lợn sinh sản, lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT | 750.000,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi gà vịt thịt, gà vịt sinh sản an toàn sinh học | 1.008.500,0 |
| ||
|
|
| Cơ giới hóa thu hoạch nông sản | 255.000,0 |
| ||
|
|
| Cơ giới hóa làm đất | 180.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi tôm sú sạch bệnh | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Nuôi cá chim vây vàng, cá sủ đất, cá hồng mỹ, cá đỏ vùng biển đảo | 180.000,0 |
| ||
|
|
| Ứng dụng máy thông tin trên tàu câu mực đại dương | 485.000,0 |
| ||
|
|
| Khai thác ghẹ và đối tượng khác bằng lồng bẫy | 130.000,0 |
| ||
|
|
| Khai thác ghẹ bằng lồng bẫy | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy, lưới rê đáy khai thác cá rạn, ứng dụng máy thông tin trên tàu câu mực đại dương | 375.000,0 |
| ||
|
|
| Lưới vây rút chì cải tiến | 125.000,0 |
| ||
|
|
| Diễn đàn khuyến nông: |
|
| ||
|
|
| Nuôi trồng TS bền vững (Quảng Ninh) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Nâng cao hiệu quả chăn nuôi gà đồi (Bắc Giang) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Phát triển nuôi cá nước ngọt (Bắc Ninh) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Công tác KN với việc đào tạo nghề, thực hiện chuyển dịch CCKT NN đô thị (Hải Phòng) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| PT trang trại chăn nuôi lợn hướng nạc hiệu quả và bền vững (Thanh Hóa) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Một số bệnh mới trong chăn nuôi (Bình Dương) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Sản xuất lúa theo hướng Gap (Tiền Giang) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| KT trồng và chăm sóc ca cao xen điều (Bình Phước) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Các biện pháp KT SX cá tra chất lượng cao (Đồng Tháp) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Ứng dụng chế phẩm vi sinh trong NTTS (An Giang) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Các biện pháp SX tôm sú chất lượng cao (Bạc Liêu) | 70.000,0 |
| ||
|
|
| Hội thi, hội chợ: |
|
| ||
|
|
| Hội thi chung kết cán bộ KN-KN viên giỏi toàn quốc (12 tỉnh dự vòng chung kết) | 1.100.000,0 |
| ||
|
|
| Hội chợ nông nghiệp - khuyến nông toàn quốc | 800.000,0 |
| ||
|
|
| Hội chợ nông nghiệp - TM Bình Định | 200.000,0 |
| ||
|
|
| Hội nghị, hội thảo, tập huấn: |
|
| ||
|
|
| Hội nghị tổng kết năm 2010 và giao kế hoạch 2011 | 100.000,0 |
| ||
|
|
| Hội nghị giao ban 7 vùng | 350.000,0 |
| ||
|
|
| Hội nghị chuyên đề | 150.000,0 |
| ||
|
|
| Hội thảo triển khai kế hoạch, tập huấn TOT | 480.000,0 |
| ||
|
|
| Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm | 270.000,0 |
| ||
|
|
| In và phát hành tài liệu, ấn phẩm: |
|
| ||
|
|
| - In ấn phẩm Trồng trọt | 210.000,0 |
| ||
|
|
| - In ấn phẩm Chăn nuôi | 240.000,0 |
| ||
|
|
| - In ấn phẩm Khuyến lâm | 240.000,0 |
| ||
|
|
| - In ấn phẩm Khuyến công | 400.000,0 |
| ||
|
|
| - In ấn phẩm Khuyến ngư | 1.060.000,0 |
| ||
|
|
| - In ấn phẩm Đào tạo huấn luyện | 450.000,0 |
| ||
|
|
| - In ấn phẩm khác | 270.000,0 |
| ||
|
|
| In lịch khuyến nông Việt Nam 2011 | 120.000,0 |
| ||
|
|
| In cuốn hệ thống tổ chức khuyến nông VN | 80.000,0 |
| ||
|
|
| - Phát hành ấn phẩm | 2.692.000,0 |
| ||
|
|
| Bản tin (52 số) + kỷ yếu (hội chợ, diễn đàn) | 3.676.000,0 |
| ||
|
|
| Trang Web | 260.000,0 |
| ||
|
|
| Phối hợp với báo chí đi cơ sở (TTKNKNQG và VP Bộ) | 50.000,0 |
| ||
|
|
| Biên soạn giáo trình, tài liệu tập huấn: |
|
| ||
|
|
| Biên soạn giáo trình, tài liệu | 1.200.000,0 |
| ||
|
|
| Xây dựng đĩa hình kỹ thuật đào tạo nông dân | 2.190.000,0 |
| ||
|
|
| Tăng cường năng lực |
|
| ||
|
|
| Thông tin tuyên truyền (mua tài liệu, phần mềm, dịch thuật...) | 572.000,0 |
| ||
|
|
| Nâng cao năng lực cán bộ khuyến lâm cho các tỉnh thông qua các phương tiện thông tin | 518.300,0 |
| ||
|
|
| Khảo sát học tập trong và ngoài nước, hợp tác quốc tế |
|
| ||
|
|
| Khảo sát học tập trong nước | 1.120.000,0 |
| ||
|
|
| Khảo sát học tập nước ngoài | 1.000.000,0 |
| ||
|
|
| Tham gia các hoạt động hợp tác với ASEAN, hợp tác quốc tế | 1.000.000,0 |
| ||
|
|
| Quản lý, giám sát, kiểm tra (2%) | 4.000.000,0 |
| ||
III. Phân bổ sau | 7.500.000,0 |
| |||||
|
|
| Phân bổ sâu (4%) | 7.500.000,0 |
| ||
Tổng cộng | 198.000.000,0 |
| |||||
- 1Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 37/2008/QĐ-BNN về quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 1258/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 phê duyệt Chương trình khuyến nông Trung ương trọng điểm giai đoạn 2013 - 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 20/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 phê duyệt “Danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 20/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra