- 1Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 330/2022/NQ-HĐND quy định khu vực không được phép chăn nuôi thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Kế hoạch 290/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết về Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC KHU DÂN CƯ THUỘC KHU VỰC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh quy định khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1962/TTr-SNN ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Danh mục các khu dân cư thuộc khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, bao gồm: các khu dân cư hiện hữu thuộc khu vực không được phép chăn nuôi; khu dân cư trong quy hoạch thuộc khu vực không được phép chăn nuôi trang trại.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chăn nuôi, hoạt động nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan trong việc quản lý các hoạt động chăn nuôi, nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
c) Các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm có nuôi giữ vật nuôi chờ giết mổ không thuộc đối tượng điều chỉnh của Quyết định này.
Điều 2. Danh mục các khu dân cư thuộc khu vực không được phép chăn nuôi
1. Danh mục các khu dân cư hiện hữu thuộc khu vực không được phép chăn nuôi được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục các khu dân cư trong quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt thuộc khu vực không được phép chăn nuôi trang trại được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 6 năm 2024.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội của địa phương, định kỳ rà soát, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) điều chỉnh, bổ sung, công bố Danh mục các khu dân cư thuộc khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn quản lý./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU DÂN CƯ HIỆN HỮU KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên khu dân cư hiện hữu không được phép chăn nuôi (KDC) | Địa chỉ: Ấp/khu phố, xã/ phường/thị trấn | Vị trí khu dân cư hiện hữu không được phép chăn nuôi |
| |||
1 | KDC Long Khương, đường Ngô Quyền | Ấp Long Khương, xã Long Thành Nam | Đường Ngô Quyền, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư Long Hải (GPS: 11.258073,106.131957). - Điểm cuối: ngã tư Trần Phú (GP: 11.258592,106.137830). |
2 | KDC Long Khương - Long Bình - Giang Tân, đường Tôn Đức Thắng | Ấp Long Khương, Long Bình, Giang Tân, xã Long Thành Nam | Đường Tôn Đức Thắng, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: ngã tư Long Hải (GPS11.258073,106.131957). - Điểm cuối: ngã ba Giang Tân (GPS: 11.243085,106.133206). |
3 | KDC Giang Tân - Long Khương, đường Nguyễn Chí Thanh và đường Trần Phú | Ấp Long Khương, Giang Tân, xã Long Thành Nam | Đường Nguyễn Chí Thanh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ đường Ngô Quyền (GPS: 11.258274, 106.134280). - Điểm cuối: QL.22B (GPS: 11.241403,106.135741). Đường Trần Phú, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường Ngô Quyền, bên phải hướng ra QL.22B (GPS: 11.258592,106.137830) - Điểm cuối: ranh ấp Trường Huệ xã Trường Tây (đường số 17 Trần Phú), (GPS: 11.236864, 106.139714). |
4 | KDC chợ Long Yên | Ấp Long Yên, xã Long Thành Nam | Khu vực chợ Long Yên, trong phạm vi bán kính 100 mét (GPSTT: 11.251007, 106.120261). |
5 | KDC Long Bình | Ấp Long Bình, xã Long Thành Nam | Khu vực chợ Long Bình, trong phạm vi bán kính 100 mét (GPSTT: 11.243060,106.132628) Đường Phạm Hùng hướng ra QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Văn Cừ (GPS: 11.259686,106.129303). - Điểm cuối: QL.22B (GPS: 11.245523,106.130466). |
6 | KDC Trường Huệ - Long Hải - Trường Giang, đường Trần Phú | Ấp Trường Huệ, Long Hải, Trường Giang, xã Trường Tây | Đường Trần Phú, tính từ mốc lộ giới, vô sâu bên phải 50 mét. - Điểm đầu: giao QL.22B (GPS: 11.2346423,106.1395091). - Điểm cuối: số 80 Trần Phú (giáp ranh phường Long Thành Bắc) (GPS: 11.273025,106.136670) |
7 | KDC Long Hải - Trường An, đường Ngô Quyền | Ấp Long Hải, Trường An, xã Trường Tây | Đường Ngô Quyền, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: giao đường Trần Phú (GPS: 11.2585734,106.1378441). - Điểm cuối: giao đường Hóc Trâm (GPS: 11.2596941,106.1537396). |
8 | KDC Trường Huệ, đường QL. 22B | Ấp Trường Huệ, xã Trường Tây | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới vô sâu bên phải 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Trần Phú - QL.22B (GPS: 11.2346423,106.1395091). - Điểm cuối: ranh xã Long Thành Nam (GPS: 11.2409759,106.1363485). |
9 | KDC Trường Lộc - Trường Phước, đường Nguyễn Văn Linh | Ấp Trường Lộc, Trường Phước, xã Trường Tây | Đường Nguyễn Văn Linh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường 28 Nguyễn Văn Linh (giáp ranh Long Thành Bắc) (GPS: 11.280675,106.142291). - Điểm cuối: số 44 Nguyễn Văn Linh (giáp ranh Trường Hòa) (GPS: 11.276421,106.149472). |
10 | KDC Trường Lộc - Trường Giang - Trường Phước, đường Trịnh Phong Đáng | Ấp Trường Lộc, Trường Giang, Trường Phước, xã Trường Tây | Đường Trịnh Phong Đáng, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ số 14, Trịnh Phong Đáng (giáp ranh Long Thành Bắc) (GPS: 11.277219,106.140289). - Điểm cuối: số 36, Trịnh Phong Đáng (giáp ranh Trường Hòa) (GPS: 11.269452,106.149088). |
11 | KDC Trường Ân, đường QL.22B | Ấp Trường Ân, xã Trường Đông | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ bảng ranh giới thị xã Hòa Thành (GPS: 11.21323698,106.15064815). - Điểm cuối: cầu Rạch Rễ Dưới (cầu đôi) (GPS: 11.2211365,106.1483532). |
12 | KDC Trường Ân - Trường Đức - Trường Phú - Trường Lưu, đường Nguyễn Lương Bằng | Ấp Trường Ân, Trường Đức, Trường Phú và Trường Lưu, xã Trường Đông | Đường Nguyễn Lương Bằng, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Thiên Thọ Lộ (GPS: 11.215323,106.150926). - Điểm cuối: ngã tư đèn xanh, đỏ UBND (GPS: 11.244410,106.171349). |
13 | KDC Trường Lưu - Năm Trại, đường Nguyễn Văn Linh | Ấp Trường Lưu, Năm Trại, xã Trường Đông | Đường Nguyễn Văn Linh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét - Điểm đầu: từ Công ty Penro (GPS: 11.242225,106.173198). - Điểm cuối: đầu cầu Đoạn Trần (ao Thất Bửu) (GPS: 11.25302795,106.16562668). |
14 | KDC Trường Lưu | Ấp Trường Lưu, xã Trường Đông | Từ cổng văn hóa ấp Trường Lưu đến chợ Trường Lưu, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 200 m; khu vực xung quanh chợ Trường Lưu, trong phạm vi bán kính 200 mét. - Điểm đầu: từ cổng văn hóa ấp Trường Lưu (GPS:11.245972,106.170301). - Điểm cuối: chợ Trường lưu (GPS: 11.244204,106.167435). |
15 | KDC Trường Thọ - Trường Thiện, đường Trường Hòa - Chà Là | Ấp Trường Thọ, Trường Thiện, xã Trường Hòa | Đường Trường Hòa - Chà Là, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Văn Linh (GPS: 11.274888,106.152998). - Điểm cuối: Sơn Trang Tiên Cảnh (GPS: 11.2953201,106.1697441). |
16 | KDC Trường Thọ - Trường Thiện - Trường Cửu, đường Nguyễn Văn Linh | Ấp Trường Thọ, Trường Thiện, Trường Cửu, xã Trường Hòa | Đường Nguyễn Văn Linh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: ranh xã Trường Tây (GPS: 11.274888,106.152998). - Điểm cuối: giáp Trí Huệ Cung (GPS: 11.256202,106.1635846). |
17 | KDC Trường Thọ - Trường Thiện, đường Trịnh Phong Đáng | Ấp Trường Thọ, Trường Thiện, xã Trường Hòa | Đường Trịnh Phong Đáng, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: ranh xã Trường Tây (GPS: 11.271198,106.1461842). - Điểm cuối: đường Bàu Ếch (GPS: 11.2684133,106.1507507). |
18 | KDC Trường Thiện, đường Bàu Ếch | Ấp Trường Thiện, xã Trường Hòa | Đường Bàu Ếch, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Văn Linh (GPS: 11.2732773,106.1543452). - Điểm cuối: đến ngã 3 đường Trịnh Phong Đáng (GPS: 11.2684133,106.1507507). |
19 | KDC Trường Cửu, đường Cầu Bà Mai | Ấp Trường Cửu, xã Trường Hòa | Đường Cầu Bà Mai, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ cây xăng Đắc Thi (GPS: 11.2682209,106.163347). - Điểm cuối: đến hẻm số 7 (GPS: 11.2703087,106.165619). |
20 | KDC Trường Xuân, đường Trường Xuân | Ấp Trường Xuân, xã Trường Hòa | Đường Trường Xuân, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đoạn giáp đường Nguyễn Văn Linh (GPS: 11.2571775,106.1653546). - Điểm cuối: đến nghĩa địa Trường Xuân (GPS: 11.2708647,106.178588). |
21 | KDC Trường Cửu - Trường Xuân, đường Trường Hoà | Ấp Trường Cửu, Trường Xuân, xã Trường Hòa | Đường Trường Hoà, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Văn Linh (GPS: 11.256202,106.1635846). - Điểm cuối: đến cầu ông Hổ (GPS: 11.2538494,106.1555582). |
| |||
1 | KDC Suối sâu, đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | Khu phố Suối sâu, phường An Tịnh | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư chốt đèn đỏ (GPS: 11.0182300,106.4027122). - Điểm cuối: ngã tư giao nhau với đường Rừng Rong (GPS: 11.0240721,106.4004081). |
2 | KDC Suối Sâu - An Khương | Khu phố Suối Sâu, An Khương, phường An Tịnh | Khu phố Suối Sâu - An Khương, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét - Điểm đầu: từ cổng chào khu công nghiệp Linh Trung 3 (GPS: 11.0180128,106.4026137). - Điểm cuối: ngã ba An Khương (GPS: 11.0119568,106.3756443). |
3 | KDC An Bình - An Khương, đường HL.2 | Khu phố An Bình, An Khương, phường An Tịnh | Đường HL.2, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã 3 An khương về hướng An Bình - Bố Heo (GPS: 11.0376782,106.3873908). - Điểm cuối: đoạn giao nhau giữa ngã tư nhà ông Lân đường An Bình đi cầu Sắt Gia Lộc (GPS: 11.0119568,106.3756443). |
4 | KDC Suối Sâu - An Bình, đường QL.22 | Khu phố Suối Sâu, An Bình, phường An Tịnh | Đường QL.22, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ cầu Trưởng Chừa (GPS:11.030633,106.369877). - Điểm cuối: đến cổng chào tỉnh Tây Ninh (GPS: 11.015739,106.407864). |
5 | KDC Tân Lộc, đường tránh Xuyên Á và QL.22 | Khu phố Tân Lộc, phường Gia Lộc | Đường tránh Xuyên Á, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: giáp ranh phường Trảng Bàng (GPS: 11.04460883,106.3549954). - Điểm cuối: mũi tàu giáp QL 22 (GPS:11.043983,106.342265). Đường QL.22, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: đầu mũi tàu, đường Xuyên Á (GPS: 11.043983,106.342265). - Điểm cuối: giáp ranh phường Trảng Bàng (GPS: 11.037600,106.349087). |
6 | KDC Lộc Thanh, đường HL.2 (đường ĐT. 787) | Khu phố Lộc Thanh, phường Lộc Hưng | Đường HL.2, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Lộc Thanh (GPS: 11.088994,106.374316). - Điểm cuối: giáp khu phố Lộc Thọ, (GPS: 11.097782,106.388086). |
7 | KDC Lộc Tân - Lộc Thanh, đường ĐT.787B | Khu phố Lộc Tân - Lộc Thanh, phường Lộc Hưng | Đường ĐT.787 B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ cống Mười Tài khu phố Lộc Tân đi Hưng Thuận (GPS: 11.094448,106.384709). - Điểm cuối: đến ngã 3 đường Chùa Mọi (GPS: 11.079429,106.370424). |
Đường ĐT.787 - HL.2, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường ĐT.787 (GPS: 11.090531,106.378334). | |||
Đường HL. 2, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ khu phố Lộc Tân (GPS: 11.091734, 106.380760). | |||
Đường Lộc Phước - Sông Lô, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Lộc Tân (GPS: 11.089599, 106.383513). - Điểm cuối: đến đầu Kênh N 22 (GPS: 11.087575,106.387438). | |||
8 | KDC Cầu Xe, đường ĐT.787 | Ấp Cầu Xe, xã Hưng Thuận | Đường ĐT.787, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: ngã ba Sông Lô (GPS: 11.121598,106.406070). - Điểm cuối: ngã ba đường Cách Mạng Miền Nam (GPS: 11.127112,106.407831). |
9 | KDC Sóc Lào, đường 789 | Ấp Sóc Lào, xã Đôn Thuận | Đường 789, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ khu vực nhà ông Nguyễn Văn Tửng (GPS: 11.169412,106.401094). - Điểm cuối: đến trường THCS Bời Lời (GPS: 11.171918,106396758). |
Đường HL.12, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đầu đường 789 (GPS: 11.169427,106.399113). - Điểm cuối: đến nhà ông Nguyễn Văn Đực (GPS: 11.169289,106.396812). | |||
10 | KDC Phố Chánh, đường QL.22 | Khu phố Chánh, phường Gia Bình | QL.22, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: tại ngã 4 chốt đèn đỏ giao nhau với đường Bình Thủy (GPS: 11.057063,106.326677). - Điểm cuối: đến cống Rỗng Tượng (GPS: 11.061749,106.314768). |
11 | KDC Bình Nguyên 1, đường Bình Nguyên 1 | Khu phố Bình Nguyên 1, phường Gia Bình | Đường Bình Nguyên 1, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ nhà thờ Bình Nguyên 1 (GPS: 11.065903,106.303614). - Điểm cuối: giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên (GPS: 11.057302,106.300376). |
12 | KDC An Quới, đường An Quới 4 | Khu phố An Quới, phường An Hòa | Đường An Quới 4, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: điểm đầu là đường tỉnh lộ 787 (GPS: 11.033111,106.331439). - Điểm cuối: đường Giếng Mạch (GPS: 11.027670,106.329646). |
13 | KDC khu phố An Hội | Khu phố An Hội phường An Hòa | Toàn bộ khu phố: hướng Đông giáp khu phố An Quới; hướng Tây và Nam giáp khu công nghiệp. Thành Thành Công; hướng Bắc giáp khu phố Hòa Hội. |
14 | KDC khu phố Hòa Hội | Khu phố Hòa Hội, phường An Hòa | Toàn bộ khu phố: hướng Đông, Tây và Bắc giáp khu phố An Lợi; hướng Nam giáp khu phố An Hội. |
15 | KDC Bình Hòa | Ấp Bình Hòa, xã Phước Bình | Tất cả các tuyến đường trên địa bàn ấp, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. |
16 | KDC Bình Thuận | Ấp Bình Thuận, xã Phước Bình | Tất cả các tuyến đường trên địa bàn ấp, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. |
17 | KDC Gò Ngãi, đường An Thạnh - Phước Chỉ | Ấp Gò Ngãi, xã Phước Bình | Đường An Thạnh - Phước Chỉ, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: ngã tư Phước Lưu cũ (GPS: 11.040950,106.228158). - Điểm cuối: đoạn cửa 1 giáp ấp Bình Hòa (GPS: 11.031314,106.228514). |
18 | KDC Phước Đông - Phước Dân - Phước Thuận - Phước Hòa, đường HL.8 | Ấp Phước Đông, Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hòa, xã Phước Chỉ | Đường HL.8, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: cầu Phước Chỉ (GPS: 11.015042, 106.232705). - Điểm cuối: cầu Bà Xẩm (GPS: 10.99661,106.23186). |
19 | KDC Phước Dân - Phước Thuận - Phước Hưng, đường ĐT.786 | Ấp Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hưng, xã Phước Chỉ | Đường ĐT.786, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ xã Phước Bình (GPS: 11.017933, 106.221670). - Điểm cuối: đến cầu Đường Xuồng (GPS: 10.977169, 106.214739). |
| |||
1 | KDC Cẩm Thắng, đường QL.22B | Ấp Cẩm Thắng, xã Cẩm Giang | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường Cẩm Giang 1 (GPS: 11.204352, 106.149625). - Điểm cuối: đến giáp ranh xã Trường Đông (GPS: 11.212811, 106.150548). |
2 | KDC Bông Trang - Trà Võ - Bến Đình - Bến Mương, đường QL.22B | Ấp Bông Trang, Trà Võ, Bến Đình, Bến Mương, xã Thạnh Đức | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường Số 1 (GPS: 11.1798234,106.1912895). - Điểm cuối: đến kênh N4 (GPS: 11.1643927,106.2238361). |
3 | KDC Bến Đình | Ấp Bến Đình, xã Thạnh Đức | Khu vực chợ Thạnh Đức: - Hướng Đông giáp đường số 28. - Hướng Tây giáp đường số 24. - Hướng Nam giáp đường trục ngang, từ đường số 24 đến đường số 28. - Hướng Bắc giáp QL.22B. |
4 | KDC Bến Mương | Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức | Khu vực Trường tiểu học và THCS Thạnh Đức: - Hướng Đông giáp đường số 13. - Hướng Tây giáp đường số 11 (đường Trà Võ - Đất Sét). - Hướng Nam giáp QL.22B. - Hướng Bắc giáp đất Công ty cao su Tây Ninh. |
5 | KDC Đá Hàng | Ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh | Vị trí 1: ven đường nhựa Hiệp Thạnh 23, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư Vên Vên (GPS: 11.152553,106.238695). - Điểm cuối: Công ty Cao Su Tây Ninh (GPS: 11.15856,106.23346). Vị trí 2: ven theo đường nhựa tỉnh lộ Tầm Lanh - Truông Mít, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư Vên Vên (GPS: 11.152553,106.238695). - Điểm cuối: điểm giao nhau giữa đường nhựa tỉnh lộ Tầm Lanh - Truông Mít và đường nhựa liên ấp Đá Hàng (GPS: 11.154369,106.243775). |
6 | KDC Cây Nính, đường QL.22B | Ấp Cây Nính, xã Phước Trạch | Đường Cao Sơn tự, bên phải hướng từ QL.22B vào, tính từ mốc lộ giới vô sâu 200 mét. - Điểm đầu: từ QL.22B (GPS: 11.1288985,106.2495142). - Điểm cuối: đường bê tông giáp Trung tâm học tập cộng đồng xã (GPS: 11.128486,106.243691) |
7 | KDC Phước Hội A, đường Phước Thạnh - Bàu Đồn | Ấp Phước Hội A, xã Phước Thạnh | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ đường 317 (GPS: 11.103519, 106.275093). - Điểm cuối: đến ngã ba chợ Phước Thạnh (GPS: 11.107475,106.282085). |
8 | KDC Phước Hội B, đường Phước Thạnh - Bàu Đồn | Ấp Phước Hội B, xã Phước Thạnh | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 70 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Chợ Phước Thạnh (GPS: 11.107475,106.282085). - Điểm cuối: cua Quốc Việt (GPS: 11.110981,106.291169). |
9 | KDC Trâm Vàng 1 - 2 - 3, đường QL.22A | Ấp Trâm Vàng 1, 2, 3, xã Thanh Phước | Đường QL.22A, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ giáp ranh thị trấn Gò Dầu (GPS: 11.077826,106.273655). - Điểm cuối: đến hết ranh xã Thanh Phước (GPS: 11.066014,106.303578). |
10 | KDC Trâm Vàng 1, đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Ấp Trâm Vàng 1, xã Thanh Phước | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đoạn giáp QL.22A (GPS: 11.070095,106.292278). - Điểm cuối: đến Kênh N18-19-4 (GPS: 11.072854,106.302887). |
11 | KDC Xóm Mới 1 - 2, đường HL.1 | Ấp Xóm Mới 1, 2, xã Thanh Phước | Đường HL.1, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ kênh N18-20-5 (GPS: 11.091457,106.282053). - Điểm cuối: đến giáp đường Pháo Binh (GPS: 11.093346,106.289742). |
12 | KDC Xóm Đồng, đường ĐT.782 | Ấp Xóm Đồng, xã Thanh Phước | Đường ĐT.782, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ giáp đường Cây Me (GPS: 11.095065,106.326851). - Điểm cuối: đến hết ranh xã Thanh Phước (GPS: 11.087416,106.329763). |
13 | KDC Phước Đức A - B, đường Nông Trường, đường số 01 và đường Phước Đông | Ấp Phước Đức A, B, xã Phước Đông | Đường Nông Trường, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ giáp đường ĐT.782 (GPS: 11.120999,106.324026). - Điểm cuối: đến ranh KCN Phước Đông (GPS: 11.1259164,106.335027). Đường số 01 đường Nông Trường nối ra đường số 05 tiếp giáp đường ĐT 782, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ giáp đường Nông Trường (GPS: 11.122113,106.326564). - Điểm cuối: đầu đường số 5 ĐT.782 (GPS: 11.130622,106.319079). Đường Phước Đông - Phước Thạnh, từ đầu đường ĐT 782 đến đầu giáp đường số 2 Phước Đông - Phước Thạnh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ giáp đường ĐT.782 (GPS: 11.120999,106.324026). - Điểm cuối: đến giáp đường số 2 Phước Đông - Phước Thạnh (GPS: 11.120096,106.320305). |
14 | KDC Phước Đức B, đường Sở Gòn (đường số 1 ĐT.782) và đường Cầu Ô (đường số 2 ĐT.782) | Ấp Phước Đức B, xã Phước Đông | Đường Cầu Ô (đường số 2 ĐT.782), tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ đầu đường ĐT.782 (GPS: 11.139305,106.312183). - Điểm cuối: đến hết ranh xã Phước Đông (GPS: 11.135989,106.310681). Đường Sở Gòn (đường số 1 ĐT.782), tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đầu đường ĐT.782 (GPS: 11.139305,106.312183). - Điểm cuối: ranh KCN Phước Đông (GPS: 11.142604,106.318724). |
15 | KDC Suối Cao A - Cây Trắc, đường HL.1 | Ấp Suối Cao A, Cây Trắc, xã Phước Đông | Đường HL.1, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ đầu đường ĐT.782 (GPS: 11.116619,106.325930). - Điểm cuối: đến kênh N18-20 (GPS: 11.106673,106.313782). |
16 | KDC Suối Cao A | Ấp Suối Cao A, xã Phước Đông | Hướng Đông giáp: đường trục ngang giáp đường số 15 đến giáp đường số 21 ĐT. 782. - Điểm đầu (GPS: 11.119203,106.328131). - Điểm cuối (GPS: 11.116297,106.329656). Hướng Tây giáp: đường ĐT 782. - Điểm đầu (GPS: 11.118493,106.325429). - Điểm cuối (GPS: 11.114684,106.326201). Hướng Nam giáp: đường số 21 ĐT 782. - Điểm đầu (GPS: 11.114684,106.326201). - Điểm cuối (GPS: 11.116297,106.329656). Hướng Bắc giáp: đường số 15 ĐT 782. - Điểm đầu (GPS: 11.118493,106.325429). - Điểm cuối (GPS: 11.119203,106.328131). |
17 | KDC Suối Cao B, đường HL.2 | Ấp Suối Cao B, xã Phước Đông | Đường HL.2, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường ĐT.782 (GPS: 11.102424,106.326665). - Điểm cuối: đến hết ranh xã Phước Đông (GPS: 11.097534,106.338662). |
18 | KDC Phước Đức A, B - Suối Cao A, B đường ĐT.782 | Ấp Phước Đức A, B, ấp Suối Cao A, B, xã Phước Đông | Đường ĐT.782, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ Suối Cầu Đúc giáp ranh xã Bàu Đồn (GPS: 11.141081,106.310928). - Điểm cuối: đến giáp đường Cây Me và đường số 29 ĐT 782 (GPS: 11.095104,106.326852). |
19 | KDC Ấp 1 - 2, đường ĐT.784 | Ấp 1, 2, xã Bàu Đồn | Đường ĐT.784, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Bàu Đồn (GPS: 11.175588,106.312849). - Điểm cuối: đến hết ranh tiếp giáp xã Truông Mít (GPS:11.194702,106.294722). |
20 | KDC Ấp 2, đường ĐT.782 | Ấp 2, xã Bàu Đồn | Đường ĐT.782, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Bàu Đồn (GPS: 11.175502,106.313377). - Điểm cuối: đến đường bê tông nhà Văn hóa Ấp 2 (GPS: 11.177837,106.315756). |
21 | KDC Ấp 4 - 5 - 7, đường ĐT.782 | Ấp 4, 5, 7, xã Bàu Đồn | Đường ĐT.782, tính từ mốc lộ giới, mỗi bên vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ suối Cầu Đúc (GPS: 11.175588,106.312849). - Điểm cuối: đến suối Bàu Đồn (GPS: 11.141132, 106.310940). |
22 | KDC Ấp 5, đường Bàu Đồn - Phước Thạnh | Ấp 5, xã Bàu Đồn | Đường Bàu Đồn - Phước Thạnh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba chùa Phước Minh (GPS: 11.154038,106.308144). - Điểm cuối: đến kênh N14-14 bên hướng hướng Đông (GPS: 11.136885,106.302460). |
| |||
1 | KDC Thuận Đông - Thuận Chánh, đường Đặng Văn Son | Ấp Thuận Đông, Thuận Chánh, xã Lợi thuận | Đường Đặng Văn Son, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ giáp ranh thị trấn Bến Cầu (GPS: 11.1160312,106.1874483). - Điểm cuối: đến UBND xã Lợi Thuận (GPS: 11.1199500,106.1928241). |
2 | KDC Thuận Chánh - Thuận Tâm - Thuận Hòa, đường liên xã | Ấp Thuận Chánh, Thuận Tâm, Thuận Hòa, xã Lợi Thuận | Đường liên xã, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Bia tưởng niệm (GPS: 11.1184512,106.1910390). - Điểm cuối: đến ngã ba Địa đạo Lợi Thuận (GPS: 11.1252417,106.1902927). |
3 | KDC Khu phố 1, đường Nguyễn Trung Trực | Khu phố 1, thị trấn Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (ĐT. 786), tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ vòng xuyến huyện (GPS: 11.110771,106.179520). - Điểm cuối: đến hẻm số 34 (GPS: 11.106357,106.180811). |
4 | KDC Khu phố 1 - 2, đường Đặng Văn Son | Khu phố 1, 2, thị trấn Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ vòng xuyến huyện (GPS: 11.110771,106.179520). - Điểm cuối: đến UBND xã Lợi Thuận (GPS: 11.1199500,106.1928241). |
5 | KDC Khu phố 1 - 2 - 4, đường Nguyễn Văn Độ | Khu phố 1, 2, 4, thị trấn Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ vòng xuyến huyện (GPS: 11.110771,106.179520). - Điểm cuối: đến giáp ranh xã Lợi Thuận (GPS: 11.111131,106.168087). |
6 | KDC Khu phố 2, đường Nguyễn Trung Trực | Khu phố 2, thị trấn Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (hướng đi Bến Đình), tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ vòng xuyến huyện (GPS: 11.110771,106.179520). - Điểm cuối: đến hẻm số 90 (GPS: 11.118954,106.176460). |
7 | KDC Khu phố 3, đường Nguyễn Trung Trực | Khu phố 3, thị trấn Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (hướng đi Bến Đình), tính từ mốc lộ giới, mỗi bên vô 50 mét. - Điểm đầu: từ hẻm số 90 (GPS: 11.118954,106.176460). - Điểm cuối: đến giáp ranh xã Tiên Thuận (11.132646,106.173683). |
8 | KDC Rừng Dầu - Tân Lập, đường ĐT.786 | Ấp Rừng Dầu, Tân Lập, xã Tiên Thuận | Đường ĐT.786, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ nhà nghỉ Cao Sáng của ông Cao Hoàng Minh (thửa đất số 373, bản đồ số 49, lưới VN 2000) GPS: 11.1121580,106.1567690). - Điểm cuối: cửa hàng xăng dầu 99 của bà Phan Thị Ca (thửa đất số 139, BĐ: 56, lưới VN 2000): (GPS: 11.1149330,106.1482330). |
9 | KDC Long Hòa - Long Phi, đường DT.786 | Ấp Long Hòa - Long Phi, xã Long Thuận | Đường ĐT.786, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ cầu Long Thuận (GPS: 11.133147,106.124907). - Điểm cuối: Kênh N1 (Long Phi) (GPS: 11.120956,106.135411). |
10 | KDC Long Phi, đường H-BC.13 | Ấp Long Phi, xã Long Thuận | Đường H-BC.13, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư UBND xã (GPS: 11.126134,106.129884). - Điểm cuối: Trường mầm non xã Long Thuận (Long Phi) (GPS: 11.121536, 106.131444) |
11 | KDC Long Châu, đường ĐT.786 | Ấp Long Châu, xã Long Khánh | Đường ĐT.786, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu mỗi bên 50 mét. - Điểm đầu: từ cầu Long Thuận (GPS: 11.133561,106.124647). - Điểm cuối: giáp ranh xã Long Giang (GPS: 11.140642,106.123841). |
12 | KDC Long Hoà, đường ĐT.786 | Ấp Long Hoà, xã Long Chữ | Đường ĐT.786, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Thánh thất Long Chữ (GPS: 11.1973583,106.1013768). - Điểm cuối: trường mẫu giáo (cũ) xã Long Chữ (GPS: 11.1813141,106.1127302). |
| |||
1 | KDC Khu phố 1 - 2 - 3 - 4, đường đường ĐT.781 | Khu phố 1, 2, 3, 4, thị trấn Châu Thành | Đường ĐT.781, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: ranh thị trấn Châu Thành (GPS: 11.308735,106.026287). - Điểm cuối: ngã tư Tam Hạp (GPS: 11.316907,106.030743). |
2 | KDC Khu phố 1 - 4, đường Hoàng Lê Kha | Khu phố 1, 4, thị trấn Châu Thành | Đường ĐT.781, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư Châu Thành (GPS: 11.312259,106.031180). - Điểm cuối: Trường PTTH Hoàng Văn Thụ (GPS: 11.317276,106.030669). |
3 | KDC Xóm Mới 1, đường Hoàng Lê Kha | Ấp Xóm Mới 1, xã Trí Bình | Đường Hoàng Lê Kha, tính từ mốc lộ giới hướng Bắc đường Hoàng Lê Kha vô sâu 100 mét, hướng Nam đường Hoàng Lê Kha vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ranh xã Trí Bình - Thị Trấn (GPS: 11.311246,106.018763). - Điểm cuối: đến ngã ba liên xã Trí Bình - Thị Trấn (GPS: 11.310959,106.016491). |
4 | KDC Xóm Ruộng, đường ĐT.781 | Ấp Xóm Ruộng, xã Trí Bình | Đường ĐT.781, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 40 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba đường ĐT.781 giao với đường số 7 (ranh Trí Bình - Thị trấn) (GPS: 11.303819,106.019844). - Điểm cuối: đến ngã ba đường ĐT.781 giao với đường liên xã Trí Bình - An Bình (GPS: 11.300179,106.015738). |
5 | KDC Bến Cầu, đường ĐH.7 | Ấp Bến Cầu, xã Biên Giới | Đường ĐH.7, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đầu cầu Nàng Dình (GPS: 11.311246,106.018763). - Điểm cuối: đến ngã 4 Đồn 839 (GPS: 11.310959,106.016491). |
6 | KDC Thanh An - Thanh Bình, đường HL.9 | Ấp Thanh An, Thanh Bình, xã An Bình | Đường HL.9, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét - Điểm đầu: từ cầu cổng chào ấp Thanh An (GPS: 11.301284,106.040445). - Điểm cuối: đến ngã tư tiếp giáp đường huyện 10 (GPS: 11.279042, 106.065475). |
7 | KDC Ấp Vịnh - Trung tâm UBND xã, đường ĐT.788 | Ấp Vịnh, xã An Cơ | Đường ĐT.788, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ cầu Vịnh (GPS: 11.394096,105.964726) - Điểm cuối: đến kênh TN 25 (GPS: 11.396487, 105.983143) |
8 | KDC An Lộc, đường ĐT.788 | Ấp An Lộc, xã An Cơ | Đường ĐT.788, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét - Điểm đầu: từ kênh TN 25 (GPS: 11.396487,105.983143). - Điểm cuối: đến nhà ông Phạm Văn Bun (thửa đất số 13, tờ bản đồ 57) (GPS: 11.397233, 105.993168). |
9 | KDC Bình Phong - Bình Hòa - Bình Long, đường ĐT.781 - QL.22B -ĐT.781 | Ấp Bình Phong, Bình Hòa, Bình Long, Suối Muồn, Tam Hạp, xã Thái Bình | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vào sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ranh thành phố Tây Ninh (TPTN) (GPS: 11.31564,106.08067). - Điểm cuối: đến ranh giới thị trấn Châu Thành (GPS: 11.31292,106.04061). |
10 | KDC thuộc khu chung cư Bình Hòa | Ấp Bình Hoà, xã Thái Bình | Toàn bộ khu chung cư. |
11 | KDC Bình Long, đường Trưng Nữ Vương | Bình Long, xã Thái Bình | Đường Trưng Nữ Vương, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vào sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ranh TP Tây Ninh (GPS: 11.31087,106.07677). - Điểm cuối: đến giáp đường QL22B (GPS: 11.30999,106.06587). |
12 | KDC Gò Nổi, đường ĐT.796 | Ấp Gò Nổi, xã Ninh Điền | Đường ĐT.796, tính Từ Mốc Lộ Giới Mỗi Bên, Vô Sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ Ngã Ba Chợ Ninh Điền (GPS: 11.247744,106.041057). - Điểm cuối: cửa hàng đồ gỗ Phong Lâm (thửa đất 118, tờ bản đồ số 67 (GPS: 11.2444955,106.040371). |
13 | KDC Bến Cừ, đường ĐT.796 | Ấp Bến Cừ, xã Ninh Điền | Đường ĐT.796, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét - Điểm đầu: từ quán cơm Hùng Thảo (thửa đất số 96, tờ bản đồ 24) (GPS: 11.254254, 106.019687). - Điểm cuối: đến quán Hương Anh (thửa đất số 110, tờ bản đồ 24) (GPS: 11.253660, 106.021674). |
14 | KDC Bàu Sen, đường HL.3 | Ấp Bàu Sen, xã Hảo Đước | Đường HL.3, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vào sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ nhà ông Nguyễn Thành Phát (thửa đất số 844, tờ bản đồ 35) (GPS: 11.350044,106.014042). - Điểm cuối: đến nhà ông Đoàn Văn Tròn (thửa đất số 426, tờ bản đồ số 35) (GPS: 11.353589,106.009053). |
15 | KDC Nam Bến Sỏi - Bắc Bến Sỏi - Thành Tây - Thành Bắc - Thành Đông - Thành Trung, đường ĐT.781 | Ấp Nam Bến Sỏi, Bắc Bến Sỏi, Thành Tây, Thành Bắc, Thành Đông, Thành Trung, xã Thành Long | Đường ĐT.781, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 70 mét. - Điểm đầu: từ cầu Bến Sỏi (GPS: 11.286445,105.999077). - Điểm cuối: đường vào Đại đội C40 (GPS: 11.266793,105.960376). |
16 | KDC Nam Bến Sỏi, đường ĐT.796 | Ấp Nam Bến Sỏi, xã Thành Long | Đường ĐT.796, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường ĐT.781 (GPS: 11.284045,105.995572). - Điểm cuối: đến đường hẻm Tổ 10 (GPS: 11.278891,105.998686). |
17 | KDC Bắc Bến Sỏi, đường HL.23 | Ấp Bắc Bến Sỏi, xã Thành Long | Đường HL.23, tính từ mỗi bên, vô sâu 35 mét. - Điểm đầu: từ đường ĐT.781 (GPS: 11.283089,105.993734). - Điểm cuối: đến giáp đường hẻm tổ 9 (GPS: 11.289815, 105.989520). |
18 | KDC Thành Trung, đường H.7 | Ấp Thành Trung, xã Thành Long | Đường H. 7, còn gọi đường liên xã Thành Long - Hòa Hội, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 35 mét. - Điểm đầu: tiếp giáp ĐT.781 (GPS: 11.269383,105.966103). - Điểm cuối: giáp nhà Út Kiến (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 27 (GPS: 11.272949,105.963520). |
19 | KDC Tua Hai, đường QL.22B | Ấp Tua Hai, xã Đồng Khởi | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã 3 đèn xanh, đỏ (QL22B) (GPS: 11.35623,106.05987). - Điểm cuối: đến giáp đường nội đồng 36 (GPS: 11.36142,106.05591). |
20 | KDC Cầy Xiêng, đường QL.22B | Ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi | Đường QL.22B, từ mối lộ giới, vô sâu hướng bên chợ Cầy Xiêng là 60 mét, vô sâu từ lô 1 đến lô 12 là 100 mét. - Điểm đầu: từ giáp ranh thành phố Tây Ninh (GPS:11.334619,106.077071). - Điểm cuối: đến đường Chùa Phước Trường (GPS:11.34178,106.073041). |
21 | KDC Phước Lợi, đường ĐT.788 | Ấp Phước Lợi, xã Phước Vinh | Đường ĐT.788, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ cửa hàng vật tư nông nghiệp An Cơ (GPS: 11.395209, 105.953643). - Điểm cuối: ngã tư UBND xã Phước Vinh (GPS: 11.395217, 105.946643). |
22 | KDC Thanh Sơn - Thanh Hùng - Thanh Phước, đường Thanh Điền 12 | Ấp Thanh Sơn, Thanh Hùng, Thanh Phước, xã Thanh Điền | Lấy đường Thanh Điền 12 làm trung tâm KDC 3 Ấp, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 485 mét. - Điềm đầu: từ đoạn giáp đường Thanh Điền 10 (GPS: 11.28371,106.06693). - Điểm cuối: đến ngã ba đường vào UBND xã Thanh Điền (GPS: 11.28422,106.08196). |
| |||
1 | KDC Khu phố 1-2-3-4, đường Nguyễn Chí Thanh | Khu phố 1, 2, 3, 4, thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu đến hết thửa đất tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh. - Điểm đầu: từ giáp ranh xã Suối Đá (GPS: 11.380500,106.223526). - Điểm cuối: đến ngã 3 Bờ Hồ (GPS: 11.394859,106.242426). |
2 | KDC Khu phố 1, đường Cù Chính Lan | Khu phố 1, thị trấn Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 150 mét. - Điểm đầu: từ quán Phong Sò (giáp ranh xã Suối Đá) (GPS: 11.379931,106.224154). - Điểm cuối: đến trụ sở Quỹ tín dụng (giáp chợ Dương Minh Châu) (GPS: 11.382969,106.229103) |
3 | KDC Khu phố 1, đường Dương Minh Châu | Khu phố 1, thị trấn Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 150 mét. - Điểm đầu: từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh (GPS: 11.383691,106.228807). - Điểm cuối: đến giáp đường Lê Thị Riêng (cập sân vận động huyện), (GPS: 11.379459,106.231057). |
4 | KDC Khu phố 1 - 2, đường Nguyễn Bình | Khu phố 1, 2, Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình, từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 150 mét. - Điểm đầu: từ đoạn giáp đường Châu Văn Liêm (GPS: 11.385087,106.225790). - Điểm cuối: đến giáp đường Lê Thị Riêng (cập sân vận động huyện) (GPS: 11.378519,106.229560). |
5 | KDC Khu phố 1 - đường Trịnh Đình Thảo | Khu phố 1, Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 150 mét (01 bên đường thuộc địa phận thị trấn Dương Minh Châu). - Điểm đầu: từ đoạn giáp ranh Suối Đá (đường Nguyễn Chí Thanh) (GPS: 11.380423,106.223575) - Điểm cuối: đến giáp đường số 27 (GPS: 11.376137,106.228161). |
6 | KDC Tân Định 1 - 2 - Phước Hội - Phước Hoà, đường ĐT.781 | Ấp Tân Định 1, 2, Phước Hội, Phước Hoà, xã Suối Đá | Đường ĐT.781, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ giáp ranh thị trấn Dương Minh Châu (GPS: 11.380500, 106.223526). - Điểm cuối: đến giáp ranh xã Phan (GPS: 11.360770, 106.209550). |
7 | KDC Ninh Hiệp - Ninh Thuận, đường ĐT.781 | Ấp Ninh Hiệp, Ninh Thuận, xã Bàu Năng | Đường ĐT.781, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 40 mét. - Điểm đầu: từ giáp ranh thành phố Tây Ninh (vũng rau muống) (GPS: 11.305285,106.138567). - Điểm cuối: đến ngã ba đường số 21 vào chợ Bàu Năng (GPS: 11.310749,106.152366). |
8 | KDC Ninh Hiệp - Ninh An, khu vực bao quanh chợ Bàu Năng | Ấp Ninh Hiệp, Ninh An, xã Bàu Năng | Khu vực bao quanh chợ Bàu Năng, tính từ ranh giới chợ, vô các bên 40m (Tâm GPS 11.309845,106.153041). |
9 | KDC Ninh Hiệp, Ninh Thuận, đường ĐT.784C | Ấp Ninh Hiệp, Ninh Thuận, xã Bàu Năng | Đường ĐT.784C, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 40 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Bàu Năng (GPS: 11.308608,106.149533). - Điểm cuối: đến ngã ba đường số 21 vào chợ Bàu Năng (GPS: 11.30846,106.153652). |
10 | KDC đường ĐT 782 B - đường ĐT. 782B | Ấp B2 và Ấp Phước Lộc, xã Phước Minh | Đường ĐT.782B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Trạm Y tế xã Phước Minh (GPS: 11.309603,106.308888). - Điểm cuối: đến ngã ba Hai Dần (GPS: 11.315693,106.308093). |
| |||
1 | KDC Khu phố 1 - 2, đường Tôn Đức Thắng, Trần Văn Trà | Khu phố 1, 2, thị trấn Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng, Trần Văn Trà (đường ĐT.785), tính từ lộ giới đường vào đến ranh địa giới hành chính giữa thị trấn Tân Châu - xã Thạnh Đông. - Điểm đầu: từ đường N11 (giáp ranh xã Thạnh Đông) (GPS: 11.547207,106.160430). - Điểm cuối: đến Kênh CT1 (giáp ranh xã Thạnh Đông) (GPS: 11.559313,106.163172). |
2 | KDC Khu phố 1- 2-3-4, đường Lê Duẩn (ĐT.795) | Khu phố 1, 2, 3, 4, thị trấn Tân Châu | - Đường Lê Duẩn (đường ĐT.795), tính từ lộ giới đường vào đến tuyến Kênh CT1 (ranh địa giới hành chính giữa thị trấn Tân Châu - xã Thạnh Đông). - Đường Lê Duẩn (đường ĐT.795), tính từ lộ giới đường vào đến đường N11; kênh tưới Tân Châu - Tân Biên (ranh địa giới hành chính giữa thị trấn Tân Châu và xã Thạnh Đông ). + Điểm đầu: từ vòng xoay, hướng đi xã Suối Dây (GPS: 11.553664,106.161894). + Điểm cuối: đến hồ Tha La (GPS: 11.549546,106.191204). |
3 | KDC Thạnh Quới, đường ĐT.795 | Ấp Thạnh Quới, xã Thạnh Đông | Hướng Bắc đường nhựa ĐT.795: từ điểm đầu vào sâu 200 mét, đến đường bê tông THD.15, theo hướng Tây đến hộ dân Lưu Thị Thể, đi theo hướng Bắc đến đường TQ.18, đi theo hướng Tây nối với đường TQ.14 và TQ.16 tiếp tục ra điểm cuối giáp đường ĐT. 795. - Điểm đầu: điểm giáp giữa đường ĐT.795 và đường bê tông THD.47 (GPS: 11.5537139,106.1436836). - Điểm cuối: điểm giáp giữa đường ĐT.795 và đường bê tông TQ.16 (GPS: 11.5537341,106.1371095). Hướng Nam đường nhựa ĐT.795: từ điểm đầu vào sâu 200m, đến đường bê tông THD.16; từ điểm cuối vào sâu 200m đến đường bê tông THD.16. - Điểm đầu: điểm giáp giữa đường ĐT.795 và đường bê tông THD.44 (GPS 11.5537008,106.1430047). - Điểm cuối: điểm giáp giữa đường ĐT.795 và đường bê tông THD.45 (GPS: 11.5537077,106.1378613). |
4 | KDC chợ Tân Hưng, xã Tân Hưng | Ấp Tân Đông, xã Tân Hưng | Phạm vi được giới hạn trên sơ đồ với 12 điểm, diện tích 1,726 ha/119 hộ, có vị trí cụ thể như sau: - Từ điểm 1 đến điểm 2: trùng ranh cạnh hướng Tây của thửa đất số 269 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 2 đến điểm 3: trùng đoạn mương hướng Bắc chợ Tân Hưng, từ hướng Bắc thửa đất số đất 269 tờ bản đồ số 66 đến hướng Bắc thửa đất số 227 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 3 đến điểm 4: trùng đoạn mương hướng Bắc chợ Tân Hưng từ hướng Bắc thửa đất số 227 tờ bản đồ số 66 đến hướng Bắc thửa đất số 188 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 4 đến điểm 5: từ hướng Bắc thửa đất số 188 tờ bản đồ số 66 đến hướng Tây thửa đất số 162 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 5 đến điểm 6: trùng ranh cạnh hướng Bắc thửa đất số 162 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 6 đến điểm 7: trùng ranh hướng Tây sân vận động Tân Hưng, từ hướng Đông thửa đất số 162 tờ bản đồ số 66 đến hướng Đông thửa đất số 307 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 7 đến điểm 8: trùng cạnh hướng Nam thửa đất số 307 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 8 đến điểm 9: từ hướng Tây thửa đất số 307 tờ bản đồ số 66 đến hướng Đông thửa đất số 254 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 9 đến điểm 10: trùng đường mương phía Nam chợ Tân Hưng, từ hướng Nam thửa đất số 254 tờ bản đồ số 66 đến hướng Nam thửa đất số 314 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 10 đến điểm 11: từ hướng Tây thửa đất số 314 tờ bản đồ số 66 đến hướng Tây thửa đất số 273 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 11 đến điểm 12: từ hướng Bắc thửa đất số 273 tờ bản đồ số 66 đến hướng Nam thửa đất số 222 tờ bản đồ số 66. - Từ điểm 12 đến điểm 1: từ hướng Nam thửa đất số 222 tờ bản đồ số 66 đến hướng Nam thửa đất số 269 tờ bản đồ số 66. |
5 | KDC Tân Hòa, đường ĐT.785 | Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú | Đường ĐT.785, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường TP.02 (GPS: 11.513217,106.162895) - Điểm cuối: đến đường ĐH.805 (đường vào ấp Tân Thanh, tọa độ GPS: 11.518617,106.161476); đường vào ấp Tân Tiến, (GPS: 11.519279,106.161383). |
6 | KDC Hội An - Hội Phú, đường ĐT. 785 | Ấp Hội An, Hội Phú, xã Tân Hội | Đường ĐT.785, gần chợ Tân Hội, trường THCS Lê Lợi, trụ sở UBND xã: (công an, quân sự) diện tích 2,6 ha, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đất hộ dân (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 61) (GPS: 11.6308808,106.197173). - Điểm cuối đến đất dân (thửa đất số 392, tờ bản đồ số 73) (GPS: 11.627205, 106.195360). |
7 | KDC Hội Phú, đường ĐT.785 | Ấp Hội Phú, xã Tân Hội | Trục đường ĐT.785, diện tích 2,1 ha, chiều dài 420 mét, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đường THO.94 (GPS: 11.631308,106.197666). - Điểm cuối: đến đất hộ dân (thửa đất số 3, tờ bản đồ 73) (GPS: 11.628101,106.196073). |
8 | KDC Thạnh An -Thạnh Phú -Tân Bình - Hội Thắng, đường ĐT. 785, đường ĐH.801 | Ấp Thạnh An, Thạnh Phú, Tân Bình, Hội Thắng, xã Tân Hiệp | Đường ĐT.785 từ hướng xã Tân Hiệp về Tân Hội, tính từ mốc lộ giới vào sâu bên trái 50 mét, bên phải đến đường THI.40. - Điểm đầu: từ đường THI. 29a (GPS: 11.5785021,106.1698060) - Điểm cuối: đến: đường THI.36 (đường vào nhà máy Việt Mã) (GPS: 11.5856994, 06.1736335). Đường ĐH.801 (Tân Hiệp - Sóc Miên) tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 35 mét. - Điểm đầu: từ Ngã tư Tân Hiệp (GPS:11.5841202, 106.1727890). - Điểm cuối: đến giáp đường THI. 07 (GPS: 11.5908960, 106.1644671). |
| |||
1 | KDC Khu phố 1, đường 30/4 | Khu phố 1, Phường 1 | Đường 30/4, hướng Bách Hóa đến hẻm 35 bên trái, tính từ mốc lộ giới vô sâu 150 mét. - Điểm đầu: từ vòng xuyến Bách Hoá (GPS: 11.313708,106.09626). - Điểm cuối: đến hẻm 35 đường 30/4 bên trái (GPS: 11.3267003,106.1029623). |
2 | KDC Khu phố 1, đường Trần Hưng Đạo | Khu phố 1, Phường 1, thành phố Tây Ninh | Toàn bộ tuyến đường Trần Hưng Đạo, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu (GPS: 11.3157923,106.0947471). - Điểm cuối (GPS: 11.3267003,106.1029623). |
3 | KDC Khu phố 2, đường Tua Hai | Khu phố 2, Phường 1, thành phố Tây Ninh | Đường Tua Hai bên phải từ dóc Cây Me đến ngã tư Bình Minh, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 200 mét. - Điểm đầu: từ dóc Cây Me (GPS: 11.3164456,106.0909192). - Điểm cuối: ngã tư Bình Minh (GPS: 11.3281353,106.0804254). |
4 | KDC Khu phố 5, đường Trưng Nữ Vương | Khu phố 5, Phường 1, thành phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương - Châu Thành, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ cầu Thái Hoà (GPS: 11.3062421,106.0958418). - Điểm cuối: đến giáp xã Thái Bình (GPS:11.3108530,106.0767853). |
5 | KDC Khu phố 5, đường ĐT.786 | Khu phố 5, Phường 1, thành phố Tây Ninh | Đường ĐT.786, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 200 mét. - Điểm đầu: từ ngã tư Quốc Tế (GPS: 11.3103138,106.0864503). - Điểm cuối: đến Cổng Chào Thanh Thuận (GPS: 11.3052183,106.0849748). |
6 | KDC Khu phố 5 - đường Trương Quyền | Khu phố 5, Phường 1, thành phố Tây Ninh | Đường Trương Quyền, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ trường Mẫu giáo Sơn Ca (GPS: 11.3103138,106.0864503). - Điểm cuối: đến ngã tư Quốc tế (11.3052183,106.0849748). |
7 | KDC khu phố Ninh Thọ | Khu phố Ninh Thọ, phường Ninh Sơn | Toàn bộ đường bàn cờ khu phố Ninh Thọ: - Hướng Bắc giáp đường Bời Lời. - Hướng Tây giáp đường 21 Bời Lời. - Hướng Đông giáp đường Nguyễn Trọng Cát. - Hướng Nam giáp hẻm 5-6 Huỳnh Văn Thanh. |
8 | KDC khu phố Ninh An, đường 30/4 | Khu phố Ninh An, phường Ninh Sơn | - Đường 30/4 bên phải từ cầu Lâm Vồ đến công viên tượng đài, hướng từ thành phố Tây Ninh đi Tân Châu, tính từ mốc lộ giới vô sâu 100 mét. - Điểm đầu (GPS: 11.332708, 106.107984). - Điểm cuối (GPS: 11.334853, 106.109708). - Toàn bộ đường bàn cờ khu phố Ninh An: |
9 | KDC khu phố Ninh Lộc | Khu phố Ninh Lộc, phường Ninh Sơn | - Toàn bộ đường bàn cờ khu phố Ninh Lộc: |
10 | KDC khu phố Ninh Tân | Khu phố Ninh Tân, phường Ninh Sơn | - Toàn bộ đường bàn cờ khu phố Ninh Tân: |
11 | KDC khu phố Ninh Thành, đường Trần Phú | Khu phố Ninh Thành, phường Ninh Sơn | Đường Trần Phú, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ cầu Trà Phí (GPS: 11.349417,106.109751) - Điểm cuối: Kênh Tây cầu K21 (GPS: 11.369636, 106.120296) |
12 | KDC khu phố Ninh Phú - đường Bời Lời | Khu phố Ninh Phú, phường Ninh Sơn | Đường Bời Lời, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: hướng bên trái từ đường số 10 (GPS: 11.341499, 106.123267). - Điểm cuối: đến đường số 6 (GPS: 11.344597, 106.130153). |
13 | KDC khu phố Ninh Trung, đường 30/4 và đường Trần Phú | Khu phố Ninh Trung, phường Ninh Sơn | Đường 30/4 và đường Trần Phú hướng bên bên tay trái, từ ngã ba Lâm Vồ đến cầu Trà Phí, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 100 mét. - Điểm đầu: từ cầu Lâm Vồ (GPS: 11.332931, 106.107733). - Điểm cuối: cầu Trà Phí (GPS: 11.349417,106.109751). Toàn bộ đường bàn cờ khu phố Ninh Trung: - Hướng Đông và Bắc giáp đường số 10 Bời Lời. - Hướng Tây giáp đường Trần Phú. - Hướng Nam giáp đường Bời Lời. |
14 | KDC khu phố Ninh Lợi | Khu phố Ninh Lợi, phường Ninh Thạnh | Toàn bộ khu phố Ninh Lợi: - Hướng Đông giáp ranh giới huyện Dương Minh Châu; - Hướng Tây giáp khu phố Ninh Đức. - Hướng Bắc giáp suối Vườn Điều. - Hướng Nam giáp khu phố Ninh Đức. |
15 | KDC khu phố Ninh Phước | Khu phố Ninh Phước, phường Ninh Thạnh | Toàn bộ khu phố Ninh Phước: - Hướng Đông giáp ranh giới huyện Dương Minh Châu. - Hướng Tây giáp đường Điện Biên Phủ. - Hướng Bắc giáp khu phố Ninh Đức. - Hướng Nam giáp đường CMT8. |
16 | KDC khu phố Ninh Đức | Khu phố Ninh Đức, phường Ninh Thạnh | Toàn bộ khu phố Ninh Đức: - Hướng Đông giáp khu phố Ninh Lợi. - Hướng Tây giáp đường Điện Biên Phủ. - Hướng Bắc giáp Suối Vườn Điều. - Hướng Nam giáp khu phố Ninh Phước. |
17 | KDC khu phố Ninh Hoà | Khu phố Ninh Hoà, phường Ninh Thạnh | Toàn bộ khu phố Ninh Hoà: - Hướng Đông giáp đường Điện Biên Phủ. - Hướng Tây giáp đường Huỳnh Tấn Phát. - Hướng Bắc giáp phường Ninh Sơn. - Hướng Nam giáp suối Vườn Điều. |
18 | KDC khu phố Ninh Phúc, đường Điện Biên Phủ | Khu phố Ninh Phúc, phường Ninh Thạnh. | Đường Điện Biên Phủ, bên phải theo hướng từ suối Vườn Điều đến đường số 42, tính từ mốc lộ giới vô sâu 200 mét. - Điểm đầu: từ suối Vườn Điều (GPS: 11.3188629,106.1312721). - Điểm cuối: đường số 42 (GPS: 11.3310085,106.1297740). |
19 | KDC Tân Hoà, đường 785 | Ấp Tân Hoà, xã Tân Bình | Đường 785, phía bên trái đoạn từ ngã 3 cầu Gió đến cầu K21, tính từ mốc lộ giới, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ ngã ba Cầu Gió (GPS: 11.364106,106.117555). - Điểm cuối: cầu K21 (GPS: 11.3697128, 106.1203749). |
20 | KDC Tân Trung, đường Lộ 12A | Ấp Tân Trung, xã Tân Bình | Đường Lộ 12A, khu vực ngã tư trước UBND xã Tân Bình, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ đầu hẻm 115 (GPS: 11.406438,106.119536). - Điểm cuối: đến quán bò Tư Xỉn, thửa đất số 185, tờ bản đồ số 6 (GPS: 11.414184,106.112828). |
21 | KDC Tân Lập, đường Lộ 12A | Ấp Tân Lập, xã Tân Bình | Đường Lộ 12A, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ lò mì Danh Dự, thửa đất số 97, tờ bản đồ số 6 (GPS: 11.414289,106.112791). - Điểm cuối: đến ngã tư ấp Tân Lập (GPS: 11.417527,106.110921). |
22 | KDC Tân Trung, đường số 4 | Ấp Tân Trung, xã Tân Bình | Đường số 4, khu vực Trạm y tế xã Tân Bình, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Trung tâm văn hóa thể thao học tập cộng đồng (GPS: 11.408609,106.115755). - Điểm cuối: đến giáp đường ĐT.793 (GPS: 11.403140,106.112303). |
23 | KDC Tân Trung, Tân Phước, đường lộ 12B. | Ấp Tân Trung, Tân Phước, xã Tân Bình | Đường lộ 12B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ giáp đường số 4 (cổng chào nhà Văn hoá ấp Tân Trung) - Điểm đầu: từ giáp đường số 4 (cổng chào nhà Văn hoá ấp Tân Trung) (GPS: 11.406261,106.113982). - Điểm cuối: đến ngã ba mũi tàu, giáp đường DT 793 (GPS: 11.394525,106.120482). |
24 | KDC Kinh tế, đường Trần Văn Trà, đường số 22, 23 | Ấp Kinh tế, xã Bình Minh | Đường số Trần Văn Trà, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Trạm Y tế xã Bình Minh (GPS: 11.3471907,106.0918768). - Điểm cuối: đến Doanh nghiệp tư nhân Phát Lộc Thành (GPS: 11.3529130,106.0958793). Đường số 22, 23, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai (GPS: 11.3474043,106.0957992). - Điểm cuối: đến Trường THCS Nguyễn Văn Linh (GPS: 11.3499914,106.0915465). |
25 | KDC Bình Trung, đường QL.22B | Ấp Bình Trung, xã Bình Minh | Đường QL.22B, theo hướng xã Đồng Khởi, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Ngã tư Bình Minh (GPS: 11.3282780,106.0802662). - Điểm cuối: đến hết hết ranh giới TP Tây Ninh (GPS: 11.3344064,106.0771649). |
26 | KDC Bình Trung, đường Trần Văn Trà | Ấp Kinh tế, xã Bình Minh | Đường Trần Văn Trà, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ Ngã tư Bình Minh (GPS: 11.3282780,106.0802662). - Điểm cuối: đến hết ranh giới ấp Bình Trung (GPS: 11.3368252,106.0851307). |
| |||
1 | KDC Khu phố 1 - 2, đường Phạm Hùng | Khu phố 1, 2, thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vào sâu 50 mét. - Điểm đầu: ngã ba đường Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh (GPS: 11.543137,106.004900). - Điểm cuối: đường số 5 giáp ranh xã Thạnh Tây (cặp xưởng tôn Ngọc Thắm) (GPS: 11.552470,105.999100). |
2 | KDC Khu phố 3 - 4 - 5, đường Nguyễn Văn Linh | Khu phố 3, 4, 5, thị trấn Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: ngã ba Xuân Hồng (GPS: 11.543095,106.004902). - Điểm cuối: đường bê tông xi măng khu phố 5 và đường số 5 khu phố 4 (giáp Ấp Thạnh Nam, xã Thạnh Tây) (GPS: 11.522763,106.010171). |
3 | KDC Khu phố 2 - 3 - 6 - 7, đường Nguyễn Chí Thanh | Khu phố 2, 3, 6, 7, thị trấn Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vào sâu 50 mét. - Điểm đầu: ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh (GPS: 11.542996,106.004948) - Điểm cuối: đường Hoàng Văn Thụ (cặp cây xăng Trường Thành) (GPS: 11.544201,106.020627). |
4 | KDC Khu phố 3 - 4 - 5 - 6, đường 30/4 | Khu phố 3, 4, 5, 6, thị trấn Tân Biên | Đường 30/4, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: ngã ba Nguyễn Chí Thanh - 30/4 (GPS: 11.543525,106.011894). - Điểm cuối: ngã ba Nguyễn Văn Linh (GPS: 11.529524,106.008459). |
5 | KDC Khu phố 2-7, đường Nguyễn Hữu Thọ | Khu phố 2, 7, thị trấn Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường Phạm Hùng (GPS: 11.545066,106.003795). - Điểm cuối: ngã năm Nguyễn Hữu Thọ (11.549550,106.010813). |
6 | KDC Khu phố 2, đường Nguyễn Minh Châu | Khu phố 2, thị trấn Tân Biên | Đường Nguyễn Minh Châu, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường Phạm Hùng (GPS: 11.544052,106.004523). - Điểm cuối: đường Phan Văn Đáng (GPS: 11.546378,106.009374). |
7 | KDC Suối Ông Đình, đường QL. 22B | Ấp Suối Ông Đình, xã Trà Vong | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 70 mét. - Điểm đầu: đường số 23 (GPS: 11.4089,106.03887). - Điểm cuối: bờ kênh Nam của kênh Tây (GPS: 11.41425,106.03751). |
8 | KDC Suối Ông Đình, đường số 23 | Ấp Suối Ông Đình, xã Trà Vong | Khu dân cư dọc theo tuyến đường số 23, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường QL.22B (GPS 11.40895,106.03884). - Điểm cuối: đến nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 75) (GPS: 11.40974,106.04371). |
9 | KDC Suối Ông Đình, đường Trà Vong 09 | Ấp Suối Ông Đình, xã Trà Vong | Đường Trà Vong 09, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường QL.22B (11.41107,106.03842). - Điểm cuối: đến nhà ông Huỳnh Thanh Hải (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 75) (GPS: 11.41037,106.04338). |
10 | KDC Suối Ông Đình, đường số 19 | Ấp Suối Ông Đình, xã | Đường số 19, tính từ mốc lộ mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường QL.22B (GPS: 11.41107,106.03842). - Điểm cuối: đến nhà ông Lâm Sơn Nhân (thửa đất số 279, tờ bản đồ số 51) (GPS: 11.41146,106.04177). |
11 | KDC Ấp Dinh, đường QL.22B | Ấp Dinh, xã Mỏ Công | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường ranh xã Tân Phong (GPS: 11.464292,106.024620). - Điểm cuối: giáp đường MC-3 (ranh Ấp Thanh Hòa) (GPS: 11.452676,106.027087). |
12 | KDC Thanh Hòa, đường QL.22B | Ấp Thanh Hòa, xã Mỏ Công | Dọc theo tuyến đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: giáp đường MC-3 (ranh Ấp Dinh) (GPS: 11.452802,106.027494). - Điểm cuối: giáp đường TV-3 (ranh xã Trà Vong) (GPS: 11.444905,106.029058). |
13 | Khu dân cư Ấp Gò Đá, đường QL .22B | Ấp Gò Đá, xã Mỏ Công | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: đường ranh xã Tân Phong (GPS: 11.464376,106.025224). - Điểm cuối: giáp đường đất (cặp nhà bà Trương Thị Thanh Triều) (GPS: 11.455615,106.027887). |
14 | KDC Ấp Một, đường QL.22B | Ấp Một, xã Mỏ Công | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: giáp đường đất (đường ranh Ấp Gò Đá) (GPS: 11.455510,106.027465). - Điểm cuối giáp đường MC-7 (đường cặp chợ). |
15 | KDC Thanh Tân, đường QL.22B | Ấp Thanh Tân, xã Mỏ Công | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới vào sâu 50 mét. - Điểm đầu giáp đường MC-7 (đường cặp chợ) (GPS: 11.449485,106.029120). - Điểm cuối giáp đường TV-1 (ranh xã Trà Vong) (GPS: 11.443232,106.031014). |
16 | KDC Sân Bay, đường QL.22B | Ấp Sân Bay, xã Tân Phong | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ trụ sở UBND xã Tân Phong (GPS: 11.487723,106.019054). - Điểm cuối: đến trường THCS Tân Phong (GPS: 11.479197,106.021248). |
17 | KDC Tân Thanh, đường 783 | Ấp Tân Thanh, xã Tân Bình | Đường 783, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: nhà bà Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (thửa đất số 116, tờ bản đồ 29 (bản đồ 299) (GPS: 11.594125,105.988633). - Điểm cuối: Trường tiểu học Tân Bình, ấp Tân Thanh (11.587549,105.978420). |
18 | KDC Tân Minh - Tân Thanh, đường vòng cung Sân Bay | Ấp Tân Minh, Tân Thanh, xã Tân Bình | Đường vòng cung Sân Bay (VT-1), tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: nhà ông Trần Hữu Thư (thửa đất số 01, tờ bản đồ 42) (GPS: 11.596418,105.987791). - Điểm cuối: nhà ông Trần Văn Mến (thửa đất số 223, tờ bản đồ 45) (GPS: 11.593835,105.987024). Đường vòng cung Sân Bay (VT-2), tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: nhà bà Nguyễn Thị Kết (thửa đất số 197, tờ bản đồ 45) (GPS: 11.593065,105.987023). - Điểm cuối: nhà ông Ngô Nhật Tân (giáp thửa đất số 15, tờ bản đồ 50) (GPS: 11.589817,105.988448). |
19 | KDC Tân Hòa, đường QL.22B | Ấp Tân Hòa, Tân Tiến, xã Tân Lập | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 35 mét. - Điểm đầu: nhà thuốc Xuân Đới ấp Tân Hòa (GPS: 11.598681, 105.988940). - Điểm cuối: đội thuế liên xã cũ ấp Tân Tiến (GPS: 11.621126, 105.983652). |
20 | KDC Tân Hòa, chợ Tân Lập | Ấp Tân Hòa, xã Tân Lập | Khu vực bao quanh chợ Tân Lập, tính từ ranh giới chợ các bên, vô sâu 50 mét (GPSTT: 11.608142, 105.987813). |
21 | KDC Hòa Bình, đường Thạnh Tây - Hòa Hiệp, đường ĐT.788 | Ấp Hòa Bình, xã Hòa Hiệp | Khu vực ngã 4 đèn xanh, đèn đỏ xã: Đường Thạnh Tây - Hòa Hiệp, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ nhà bà Lý Thị The, thửa đất số 103, tờ bản đồ số 26 chính quy (GPS: 11.489438,105.904566). - Điểm cuối: đến nhà ông Trần Văn Luông, thửa đất số 179, tờ bản đồ số 26 chính quy (GPS: 11.489249,105.901882) Đường ĐT.788, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: từ nhà bà Huỳnh Thị Chiến, thửa đất số 357, tờ bản đồ số 26 chính quy (GPS: 11.490186,105.902693) - Điềm cuối: nhà ông Đặng Văn Sang, thửa đất số 384, tờ bản đồ số 26 chính quy (GPS: 11.486592,105.903357). |
22 | KDC Thạnh An - Thạnh Phú - Thạnh Lợi - Thạnh Lộc - Thạnh Hòa, đường ĐT.795 | Ấp Thạnh An, Thạnh Phú, Thạnh Lợi, Thạnh Lộc, Thạnh Hòa, xã Thạnh Bình | Đường ĐT.795, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 40 mét. - Điểm đầu: từ cống 6 Lạc (GPS: 11.544765,106.029597). - Điểm cuối: đến Suối Ky (GPS: 11.552309,106.104421). |
23 | KDC Thạnh Hiệp, đường ĐT.793 | Ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Bắc | Đường ĐT.793, từ mốc lộ giới vào hướng Tây 30 mét, lộ giới 45mét, dài 542 mét - Điểm đầu: giáp đường nội đồng (vào đất bà Út - ông Đạt /nhà ông Nguyễn Văn Hồng) (GPS: 11.63678,106.11398). - Điểm cuối: nhà bà Liêu Thị Nhi (thửa đất số 633) (GPS: 11.64165,106.113891) |
24 | KDC Suối Mây, đường ĐT.797 | Ấp Suối Mây, xã Thạnh Bắc | Đường ĐT.797 - ĐT.783, tính từ mốc lộ giới vào phía Tây 22,5 mét từ đường ĐT.797 về phía Bắc (lộ giới 45 mét), chiều dài 1.620 mét. - Điểm đầu: giáp phía Tây đường Thạnh Bình - Xóm Chàm/nhà ông Lê văn Sơn (thửa đất số 41, tờ bản đồ 63) (GPS: 11.61656,106.05582). - Điểm cuối: tại nhà bà Vũ Thị Thơm (thửa đất số 8, tờ bản đồ 60) (GPS: 11.61648,106.04091). |
25 | KDC Bàu Bền, đường ĐT.793 | Ấp Bàu Bền, xã Thạnh Bắc | Đường ĐT.793 (lộ giới 45 mét), chiều dài 2.800 mét; tính từ mốc lộ giới sâu vào phía Tây 30 mét. - Điểm đầu: tại xăng Cây xăng 119 của bà Ngô Diễm Thi, thuộc thửa đất số 29, tờ bản đồ số 22 (GPS: 11.704752,106.112353). - Điểm cuối: tại nhà bà Lê Thị Hà, thuộc thửa đất số 06, tờ bản đồ số 18 (GPS: 11.697864,106.112548). |
26 | KDC Thạnh Tân, đường QL.22 B | Ấp Thạnh Tân, xã Thạnh Tây | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: Nhà Văn hóa ấp Thạnh Tân (GPS: 11.587188,105.991320). - Điểm cuối: nhà nghỉ Phúc Hậu (GPS: 11.585282,105.991746). |
27 | KDC Thạnh Trung, đường QL.22B | Ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây | Đường QL.22B, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: cửa hàng xăng dầu 102 (GPS: 11.571047,105.994943). - Điểm cuối: ngã ba đường Thạnh Tây 8 (GPS: 11.565229,105.996244). |
28 | Ấp Thạnh Sơn, đường ĐT.795 | Ấp Thạnh Sơn, xã Thạnh Tây | Toàn tuyến đường ĐT.795, tính từ mốc lộ giới mỗi bên, vô sâu 50 mét. - Điểm đầu: cây xăng Mười Thành (GPS: 11.544179,106.020746. - Điểm cuối: cống 6 Lạc (GPS: 11.544736,106.029584). |
| Tổng: 168 KDC |
|
|
Ghi chú các chữ viết tắt:
- QL: là viết tắt đường Quốc lộ.
- ĐT: là viết tắt của đường tỉnh (tỉnh lộ).
- ĐH: là viết tắt của đường huyện (HL, huyện lộ).
- ĐX: là viết tắt của đường xã.
- LX: là viết tắt của đường liên xã.
- TV: là viết tắt của Trà Vong.
- MC: là viết tắt của Mỏ Công.
- TP: là viết tắt của Tân Phú.
- GPS: (Global Positioning System - hệ thống định vị toàn cầu).
DANH MỤC KHU DÂN CƯ TRONG QUY HOẠCH KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRANG TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên khu dân cư trong quy hoạch không được phép chăn nuôi trang trại (KDCQH) | Vị trí khu dân cư trong quy hoạch không được phép chăn nuôi trang trại | Địa chỉ | Văn bản của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
| ||||
1 | KDCQH - Vạn Phát Hưng | Điểm đầu: giáp đường Đất Sét - Bến Củi. Điểm cuối: tường rào Công ty Can Sport. Quy mô: 13.947,90 m2. | Ấp Thuận Hoà, xã Truông Mít | Công văn số 343/UBND-KT ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội Khu dân cư Vạn Phát Hưng giai đoạn 1. |
| ||||
1 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Bố trí tại trung tâm xã hiện hữu, hai bên QL22B; quy mô diện tích khoảng 65 ha. | Ấp Cẩm Thắng, xã Cẩm Giang | Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc Phê duyệt đồ án xây dựng nông thôn mới xã Cẩm Giang.
|
2 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Bố trí khu dân cư dọc theo QL.22B; quy mô diện tích khoảng 47 ha. | Ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang | |
3 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Bố trí khu dân cư dọc theo QL.22B; quy mô diện tích khoảng 46 ha. | Ấp Cẩm Bình, xã Cẩm Giang | |
4 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Bố trí khu dân cư dọc theo đường Cẩm An - Láng Cát; quy mô Diện tích khoảng 58 ha. | Ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang | |
5 | KDCQH - Dân cư sống phân tán | Theo các tuyến đường hiện hữu của xã; diện tích khoảng 30 ha. | Xã Cẩm Giang | |
6 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Bố trí khu dân cư hai bên QL.22B; quy mô diện tích khoảng 144 ha | Ấp Trà Võ, Bông Trang, Bến Đình, xã Thạnh Đức | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
|
7 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Diện tích khoảng 60 ha | Ấp Bông Trang, Bến Chò, xã Thạnh Đức | |
8 | KDCQH - Tuyến dân cư số 3 | Diện tích khoảng 42 ha | Ấp Bến Mương, đường Long, xã Thạnh Đức | |
9 | KDCQH - Tuyến dân cư số 4 | Diện tích khoảng 36 ha | Ấp Rộc A, Rộc B, xã Thạnh Đức | |
10 | KDCQH - Tuyến dân cư số 5 | Diện tích khoảng 18 ha | Ấp Bến Rộng, xã Thạnh Đức | |
11 | KDCQH - Dân cư phân tán | Theo các tuyến đường hiện hữu của xã; diện tích khoảng 36 ha. | Xã Thạnh Đức | |
12 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Diện tích khoảng 85 ha. | Ấp Chánh, xã Hiệp Thạnh | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
|
13 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Diện tích khoảng 36 ha. | Ấp Chánh, xã Hiệp Thạnh | |
14 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Diện tích khoảng 36 ha. | Ấp Đá Hàng, ấp Giữa, xã Hiệp Thạnh | |
15 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Diện tích khoảng 28 ha. | Ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh | |
16 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Diện tích khoảng 30 ha. | Ấp Xóm Bố, xã Hiệp Thạnh | |
17 | KDCQH - Điểm dân cư số 6 | Diện tích khoảng 30 ha. | Ấp Tầm Lanh, xã Hiệp Thạnh | |
18 | KDCQH - Dân cư phân tán | Dọc theo các tuyến đường hiện hữu trên địa bàn xã. | Xã Hiệp Thành | |
19 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Bố trí xung trung tâm xã hiện hữu và hai bên QL22B; diện tích khoảng 74 ha. | Ấp Bàu Vừng, Cây Nính, xã Phước Trạch | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu. |
20 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Bố trí dọc hai bên đường Cao Sơn Tự; diện tích khoảng 25 ha. | Ấp Cây Nính, xã Phước Trạch | |
21 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Diện tích khoảng 40 ha. | Ấp Xóm Mía, xã Phước Trạch | |
22 | KDCQH - Dân cư phân tán | Dọc theo các tuyến đường hiện hữu trên địa bàn xã, diện tích khoảng 5 ha. | Xã Phước Trạch | |
23 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Bố trí chủ yếu loại nhà phố kết hợp thương mại dịch vụ dọc đường ĐH Phước Thạnh - Bàu Đồn; diện tích khoảng 45 ha | Ấp Phước Hội A và Phước Hội B, xã Phước Thạnh | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. |
24 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Bố trí chủ yếu loại nhà dọc theo đường ĐH Phước Trạch - Hiệp Thạnh-Phước Thạnh, diện tích khoảng 22 ha. | Ấp phước Tây và ấp Phước Bình A, xã Phước Thạnh | |
25 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Diện tích khoảng 15 ha. | Ấp Phước An, xã Phước Thạnh | |
26 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Diện tích khoảng 10 ha. | Ấp Phước Bình B, xã Phước Thạnh | |
27 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Diện tích khoảng 8 ha. | Ấp Phước Hoà, xã Phước Thạnh | |
28 | KDCQH - Điểm dân cư số 6 | Bố trí chủ yếu loại nhà phố dọc theo đường ĐH Gò Dầu - Đôn Thuận, ĐH Phước Thạnh - Phước Đông; diện tích khoảng 42 ha. | Ấp Phước Đông, xã Phước Thạnh | |
29 | KDCQH - Dân cư phân tán | Dọc theo các tuyến đường hiện hữu trên địa bàn xã, diện tích khoảng 5,6 ha. | Xã Phước Thạnh | |
30 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Dọc 02 bên đường Quốc lộ 22 A; diện tích khoảng 160 ha. | Ấp Trâm Vàng 1, Trâm Vàng 2, Trâm Vàng 3, xã Thanh Phước | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu
|
31 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Tại ngã giao giữa đường ĐT.782 và đường Cầu Sao; diện tích khoảng 50 ha. | Ấp Xóm Đồng, xã Thanh Phước | |
32 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Tại ngã giao giữa đường HL.1 và đường Pháo Binh; diện tích khoảng 35 ha. | Ấp Xóm Mới 1, 2, xã Thanh Phước | |
33 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Dọc 2 bên đường HL.1; diện tích khoảng 30 ha. | Ấp Cây Xoài, xã Thanh Phước | |
34 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Phía Nam xã, đoạn giao giữa đường Hồ Chí Minh và QL.22; diện tích khoảng 30 ha. | Ấp Rỗng Tượng, xã Thanh Phước | |
35
| KDCQH - Dân cư sống phân tán | Dọc theo các tuyến đường hiện hữu trên địa bàn xã; diện tích khoảng 10 ha. | Xã Thanh Phước | |
36 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Nằm tại ngã giao giữa đường ĐT.872 và HL1; diện tích khoảng 95 ha. | Ấp Phước Đức A, xã Phước Đông | Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng NTM của xã Phước Đông, huyện Gò Dầu. |
37 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Đường ĐT.782; diện tích khoảng 68 ha. | Ấp Phước Đức A, xã Phước Đông | |
38 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Đường HL1; diện tích khoảng 365 ha. | Ấp Cây Trắc, xã Phước Đông | |
39 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Phía Nam xã và phía Tây đường ĐT.782; diện tích khoảng 20 ha. | Ấp Suối Cao B, xã Phước Đông | |
40 | KDCQH - Dân cư phân bố phân tán | Dọc theo các tuyến đường hiện hữu trên địa bàn xã; diện tích khoảng 08 ha. | Xã Phước Đông | |
41 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Trên tuyến đường ĐT.784 và ĐT.782; diện tích khoảng 86 ha. | Ấp 1, 2, xã Bàu Đồn | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của UBND huyện Gò Dầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu.
|
42 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Trên tuyến đường ĐT.782; diện tích khoảng 82 ha. | Ấp 4,5 và 7, xã Bàu Đồn | |
43 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Trên tuyến đường ĐT.782; diện tích khoảng 46 ha. | Ấp 6, xã Bàu Đồn | |
44 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Đường Bàu Đồn, Xóm Bố (Hiệp Thạnh); diện tích khoảng 32 ha. | Ấp 3, xã Bàu Đồn | |
| ||||
1 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 (Trung tâm xã) | Tại khu vực trung tâm xã hiện nay, phía Tây Bắc, thuộc ấp Thanh Sơn, Thanh Hùng và Thanh Phước, tiếp cận các tuyến giao thông chủ đạo qua địa bàn các xã như: QL.22B, ĐT.786, ĐH.10, ĐH.9; diện tích 150 ha. | Ấp Thanh Sơn, Thanh Hùng và Thanh Phước xã Thanh Điền | Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND huyện Châu Thành điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Châu Thành phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
2 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Nằm ở phía Bắc, tiếp giáp 2 bên tuyến đường ĐT.786, kéo dài xuống QL.22B giáp phía Đông khu công nghiệp Thanh Điền; diện tích 50 ha. | Ấp Thanh Thuận, xã Thanh Điền | |
3 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Nằm ở phía Đông, thuộc ấp Thanh Trung, tiếp giáp tuyến đường ĐT.786 và tuyến kênh thủy lợi hiện hữu; diện tích 55 ha. | Ấp Thanh Trung, xã Thanh Điền | |
4 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Nằm ở phía Tây, thuộc ấp Thanh Hòa, tiếp cận tuyến đường hiện hữu nối sang xã An Bình; diện tích 35 ha. | Thanh Hòa, xã Thanh Điền | |
5 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Nằm ở phía Nam, giáp tuyến đường ĐT. 786 và giáp sông Vàm Cỏ Đông tại vị trí cầu Gò Chai hiện hữu; diện tích 30 ha. | Thanh Trung, xã Thanh Điền | |
6 | KDCQH - Điểm dân cư trung tâm xã | Tại khu vực phía Đông ấp Vịnh, dọc theo ĐT.788; diện tích 54 ha. | Ấp Vịnh, xã An Cơ | Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND huyện Châu Thành về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xả An Cơ - huyện Châu Thành. |
7 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 1 | Nằm trên trục đường ĐT.788, tại khu vực tiếp giáp với xã Đồng Khởi; diện tích 34 ha. | Ấp Sa Nghe, xã An Cơ | |
8 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 2 | Khu vực phía Đông của khu vực trung tâm xã trên trên trục đường ĐT.788; diện tích 27 ha. | Ấp An Lộc, xã An Cơ | |
9 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 3 | Nằm trên đoạn giữa tuyến đường ĐH. 16, từ trung tâm xã đi ấp An Thọ, phía Bắc khu trung tâm; diện tích 16.5 ha. | Ấp An Thọ, xã An Cơ | |
| ||||
1 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Nằm trên QL.22B chạy dọc ấp Thanh Hòa, ấp Dinh, ấp Một, ấp Gò Đá, ấp Thanh Tân; diện tích 82 ha. | Các ấp: Thanh Hòa, Dinh, Một, Gò Đá, Thanh Tân, xã Mỏ Công | Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Tân Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt: Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020. |
2 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Nằm tại ấp Thanh An, dọc bên đường DH Thạnh Tây - Thanh An; diện tích khoảng 18 ha. | Ấp Thanh An, xã Mỏ Công | |
3 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Nằm ở ấp Thanh Xuân, phía Đông trung tâm xã, dọc kênh Tân Hưng và đường ĐT Bourbon; diện tích khoảng 8 ha. | Ấp Thanh Xuân, xã Mỏ Công | |
4 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Nằm ở ấp Thanh Xuân, dọc đường ĐT Bourbon, ĐT.793; diện tích khoảng 10 ha. | Ấp Thanh Xuân, xã Mỏ Công | |
5 | KDCQH - Khu dân cư trung tâm xã | Nằm trên trục đường QL.22B, diện tích 81,88 ha. | Ấp Sân Bay, xã Tân Phong | Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND huyện Tân Biên về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch nông thôn mới (tên dự án: Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020).
|
6 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 1 | Khu vực trường tiểu học Tân Phong, phía Tây của QL.22B, diện tích 35,18 ha. | Ấp Cầu, xã Tân Phong | |
7 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 2 | Khu vực Trạm y tế xã, diện tích 32,7 ha. | Ấp Trại Bí, xã Tân Phong | |
8 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 3 | Khu vực giáp ranh xã Mỏ Công (đường QL.22B), diện tích 20,22 ha. | Ấp Mới, xã Tân Phong | |
9 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 4 | Khu vực đối diện KDC ấp Mới (đường QL.22B), diện tích 45,44 ha. | Ấp Xóm Tháp, xã Tân Phong | |
10 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 5 | Khu vực trường tiểu học Tân Phong tại Gò Cát (đường ĐH. Thạnh Bình - Gò Cát), diện tích 37,1 ha. | Ấp Gò Cát, xã Tân Phong | |
11 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 6 | Khu vực trường tiểu học Tân Phong tại Bàu Đưng (đường ĐH. Thạnh Bình - Gò Cát), diện tích 24,74 ha. | Ấp Bàu Đưng, xã Tân Phong | |
12 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 7 | Khu vực trường tiểu học Tân Phong tại Đồng Dài, diện tích 17,88 ha. | Ấp Đồng Dài, xã Tân Phong | |
13 | KDCQH - Điểm dân cư 1 | Khu trung tâm xã, diện tích 68 ha (giao nhau giữa quốc lộ 22B và đường tỉnh 783). | Ấp Tân Thanh, xã Tân Bình | Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới (tên dự án: Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020). |
14 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Diện tích 80 ha (được mô tả theo bản đồ quy hoạch). | Ấp Tân Minh, xã Tân Bình | |
15 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Diện tích 130 ha (được mô tả theo bản đồ quy hoạch). | Ấp Tân Thạnh, xã Tân Bình | |
16 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Diện tích 62 ha (được mô tả theo bản đồ quy hoạch). | Ấp Tân Nam, xã Tân Bình | |
17 | KDCQH - Khu trung tâm xã | Nằm trên trục quốc lộ 22B, cận phía Nam xã, diện tích 66,43 ha. | Ấp Tân Hòa, xã Tân Lập | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Tân Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới. Tên dự án: Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
18 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 1 | Nằm ở khu vực giáp ranh phía Đông khu trung tâm xã, diện tích 17,3 ha. | Ấp Tân Đông 1, xã Tân Lập | |
19 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 2 | Nằm ở khu vực giáp ranh phía Nam khu trung tâm xã, diện tích 16 ha. | Ấp Tân Đông 2, xã Tân Lập | |
20 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 3 | Nằm trên trục QL.22B ở khu vực giáp ranh phía Tây Bắc khu trung tâm xã, diện tích 27,65 ha. | Ấp Tân Tiến, xã Tân Lập | |
21 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 4 | Nằm ở khu vực giáp biên giới Campuchia, khu vực dân cư Chàng Riệc, về phía Đông Bắc từ khu trung tâm xã, diện tích 81 ha. | Ấp Tân Khai, xã Tân Lập | |
22 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 5 | Nằm ở khu vực giáp ranh phía Tây Nam khu quy hoạch đô thị cửa khẩu Xa Mát, nằm trên trục đường xã TL.14 từ ĐT.791 đi ra QL.22B, diện tích 18,79 ha. | Ấp Tân Tiến, xã Tân Lập | |
23 | KDCQH - Điểm dân cư tập trung số 6 | Nằm ở khu vực ngã ba đường QL.14C và ĐH. Nông Sản - Tân Lập, đường trạm 2 Lò Than, diện tích 28,25 ha. | Ấp Tân Đông 1, xã Tân Lập | |
24 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Khu trung tâm xã, diện tích 70 ha. | Ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Bình | Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Tân Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới. Tên dự án: Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2015. |
25 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Giao lộ tỉnh lộ 795 và đường Thạnh Bình - Xóm Chàm, diện tích 60 ha. | Ấp Thạnh An, Ấp Thạnh Phú, xã Thạnh Bình | |
26 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Phía đông xã Thạnh Bình, diện tích 30 ha. | Ấp Thạnh Tân, xã Thạnh Bình | |
27 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Phía đông xã Thạnh Bình, trên tỉnh lộ 795, thuộc Ấp Thạnh Hòa, gần giao điểm tỉnh lộ 795 và tỉnh lộ 793, diện tích 30 ha. | Ấp Thạnh Hòa, xã Thạnh Bình | |
28 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Nằm giữa suối Tà Et, Suối Ky, gần trại giam Cây Cầy, diện tích 50 ha. | Ấp Thạnh Phước, xã Thạnh Bình | |
29 | KDCQH - Điểm dân cư số 6 | Gần trung tâm xã, tại giao lộ giữa tỉnh hộ 795 và đường Thạnh Bình - Cầu Xebe, diện tích 40 ha. | Ấp Thạnh Lộc, xã Thạnh Bình | |
30 | KDCQH - Điểm dân cư số 7 | Giao đường ĐT.783 và đường Thạnh Bình - Xóm Chàm, diện tích 30 ha. | Ấp Thạnh Thọ, xã Thạnh Bình | |
31 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Nằm dọc bên đường ĐT.797 (ĐT Thiện Ngôn - Tân Hiệp), diện tích 4,55 ha. | Ấp Bàu Rã, xã Thạnh Bắc | Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Tân Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 452/QĐ-UBND, ngày 25/4/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới, Tên dự án: Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020. |
32 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Nằm dọc bên đường ĐT.797, diện tích 11,7 ha. | Ấp Suối Mây và ấp Bàu Rã, xã Thạnh Bắc | |
33 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Nằm ở góc giao giữa đường ĐT.793 và đường ĐT.797 (ĐT Thiện Ngôn - Tân Hiệp), diện tích 10,4 ha. | Xã Thạnh Bắc | |
34 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Nằm phía Đông xã dọc ĐT.793, diện tích 20,8 ha. | Ấp Bàu Bền, xã Thạnh Bắc | |
35 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Nằm dọc theo ĐH. Thạnh Bình - Xóm Chàm - Suối Tà Bông ở phía Tây Nam của xã diện tích 6,5 ha | Ấp Suối Mây, xã Thạnh Bắc | |
36 | KDCQH - Điểm dân cư trung tâm xã | Nằm dọc theo tuyến QL.22B; diện tích 148 ha. | Ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây | Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện Tân Biên về việc Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2035.
|
37 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 | Nằm dọc theo tuyến QL.22B; diện tích 128 ha. | Ấp Thạnh Tân, xã Thạnh Tây | |
38 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Dọc hai bên đường QL.22B và Đường DH Cần Đăng - Trảng Dòng (mở rộng ra khoảng 100m dọc 2 bên đường); diện tích khoảng 78 ha. | Ấp Thạnh Tây, xã Thạnh Tây | |
39 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Dọc theo đường ĐT.795C (mở rộng ra khoảng 50m từ lộ giới đường Thạnh Nam); diện tích 10,71 ha. | Ấp Thạnh Nam, xã Thạnh Tây | |
| ||||
1 | KDCQH - Khu dân cư ấp Rừng Dầu | Diện tích khoảng 20 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc một bên tuyến đường TL.786, định hướng quy hoạch thành trung tâm xã. | Ấp Rừng Dầu, xã Tiên Thuận | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Bến Cầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiên Thuận. |
2 | KDCQH - Khu dân cư ấp Tân Lập | Diện tích khoảng 15 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc một bên tuyến đường TL.786, định hướng quy hoạch thành trung tâm xã. | Ấp Tân Lập, xã Tiên Thuận | |
3 | KDCQH - Khu dân cư ấp Xóm Lò | Diện tích khoảng 25 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc theo tuyến đường trục xã TT5. | Ấp Xóm Lò, xã Tiên Thuận | |
4 | KDCQH - Khu dân cư ấp Bàu Tràm Lớn | Diện tích khoảng 35 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc theo tuyến đường huyện Tân Lập - Bàu Tràm (đường H-BC14). | Ấp Bàu Tràm Lớn, xã Tiên Thuận | |
5 | KDCQH - Khu dân cư ấp Bàu Tép | Diện tích khoảng 30 ha. | Ấp Bàu Tép, xã Tiên Thuận | |
6 | KDCQH - Khu dân cư ấp A | Diện tích khoảng 20 ha. | Ấp A, xã Tiên Thuận | |
7 | KDCQH - Khu dân cư ấp B | Diện tích khoảng 25 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc một bên tuyến đường huyện QH mới H-BC-02. | Ấp B, xã Tiên Thuận | |
8 | KDCQH - Khu dân cư ấp Long Hòa | Diện tích khoảng 15 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc theo tuyến đường TL.786, định hướng quy hoạch thành trung tâm xã. | Ấp Long Hòa, xã Long Thuận |
Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND huyện Bến Cầu về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.
|
9 | KDCQH - Khu dân cư ấp Long Phi | Diện tích khoảng 15 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc theo tuyến đường TL.786, định hướng quy hoạch thành trung tâm xã. | Ấp Long Phi, xã Long Thuận | |
10 | KDCQH - Khu dân cư ấp Long An | Diện tích khoảng 30 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc theo tuyến đường Huyện Long An (đường H-BC-13). | Ấp Long An, xã Long Thuận | |
11 | KDCQH - Khu dân cư ấp Ngã Tắc | Diện tích khoảng 25 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có nằm dọc theo tuyến đường huyện Long Hòa - Long Hưng (đường H-BC-12). | Ấp Ngã Tắc, xã Long Thuận | |
12 | KDCQH - Khu dân cư ấp Long Hưng | Diện tích khoảng 20 ha, trên nền tảng khu dân cư hiện có giới hạn bởi các tuyến đường huyện Long Hòa - Long Hưng (đường H-BC-12), Đ.LgT 19, Đ.LgT 32, Đ.LgT 40. | Ấp Long Hưng, xã Long Thuận | |
13 | KDCQH - Khu dân cư tuyến Biên giới | Từ ngã tư Long Hưng, dọc theo tuyến đường trục xã (LgT1) tại ngã tư LgT1 và huyện Long Hòa - Long Hưng, thuộc ấp Long Hưng dự kiến diện tích khoảng 10 ha. | Ấp Long Hưng, xã Long Thuận | |
14 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 (Trung tâm xã) | Các tuyến đường quy hoạch mới kết nối đường QL.14C và khu trung tâm xã; diện tích 34,56 ha. | Ấp Xóm Khách, xã Long Giang | Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 của UBND huyện Bến Cầu án quy hoạch chung xây dựng phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh đến năm 2035. |
15 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Các tuyến đường giao thông nội bộ kết nối đường QL.14C; diện tích 14,95 ha. | Ấp Bảo, xã Long Giang | |
16 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Lấy trục đường QL.14C làm trục chủ đạo; diện tích 18,32 ha. | Ấp Cao Su, xã Long Giang | |
17 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 ấp Long Tân | Đường QL.14C và đường Long Giang, Long Phước làm hướng kết nối chính; diện tích. | Ấp Long Tân, xã Long Giang | |
18 | KDCQH - Điểm dân cư số 1 (trung tâm xã) | Các tuyến đường quy hoạch kết nối đường ĐT.786, đường huyện ĐH.BC-16 và khu trung tâm, tổng quy mô diện tích đất dành cho trung tâm xã và điểm dân cư số 1 là 33,54 ha. | Ấp Long Hoà, xã Long Chữ | Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 của UBND huyện Bến Cầu án quy hoạch chung xây dựng phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Long Chữ, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh đến năm 2035. |
19 | KDCQH - Điểm dân cư số 2 | Dọc trên tuyến đường liên xã hiện hữu, có trường tiểu học Long Chữ B, có quy mô diện tích là 15,96 ha. | Ấp Long Hoà 2, xã Long Chữ | |
20 | KDCQH - Điểm dân cư số 3 | Lấy trục đường ĐT.786 làm trục chủ đạo, bố trí 1 trường tiểu học với tổng quy mô diện tích điểm dân cư là 19,47 ha | Ấp Long Giao, xã Long Chữ | |
21 | KDCQH - Điểm dân cư số 4 | Lấy trục giao thông ĐT.786 tiếp cận khu dân cư ở hướng Tây, có quy mô diện tích 13 ha. | Ấp Long Thạnh, xã Long Chữ | |
22 | KDCQH - Điểm dân cư số 5 | Lấy trục đường Quốc lộ 14C làm trục chủ đạo, bố trí 1 trường tiểu học với tổng quy mô diện tích điểm dân cư là 14,83 ha. | Ấp Long Bình, xã Long Chữ | |
23 | KDCQH - Cụm dân cư Phước Tây | Diện tích xây dựng là 24.349 m2 trong phạm vi bán kính 300m so với Cụm dân cư Phước Tây. | Ấp Phước Tây, xã Long Phước | Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình Cụm dân cư ấp Phước Tây, xã Long Phước, huyện Bến Cầu. |
| ||||
1 | KDCQH - Khu dân cư số 1 | Nằm trên trục đường ĐT.793; quy mô diện tích khoảng 33 ha. | Ấp Tân Lâm, xã Tân Hà | Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện Tân Châu phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh đến năm 2035. |
2 | KDCQH - Khu dân cư số 2 | Nằm trên trục đường ĐT.785B; quy mô diện tích khoảng 20 ha. | Ấp Tân Lâm, xã Tân Hà | |
3 | KDCQH - Khu dân cư số 3 | Nằm trên trục đường ĐH.822; quy mô diện tích khoảng 52 ha. | Ấp Tân Lâm, xã Tân Hà | |
4 | KDCQH - Khu dân cư số 4 | Nằm trên ngã ba đường QL.14C và đường ĐT.792, không gian được giới hạn phía Bắc giáp ranh giới Campuchia; quy mô diện tích khoảng 125 ha. | Ấp Tân Cường, xã Tân Hà | |
5 | KDCQH - Khu dân cư số 5 | Nằm trên ngã tư đường QL.14C và đường ĐT.785C. Không gian được giới hạn phía Nam bởi suối Nước Đục và kênh KT7; quy mô diện tích khoảng 280 ha. | Ấp Tân Trung, Tân Dũng Tân Kiên (Khu dân cư trung tâm) xã Tân Hà | |
| Tổng cộng: 121 KDCQH |
|
|
|
Ghi chú các chữ viết tắt:
- QL: là viết tắt đường Quốc lộ.
- ĐT: là viết tắt của đường tỉnh (tỉnh lộ).
- ĐH: là viết tắt của đường huyện (HL, huyện lộ).
- 1Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 330/2022/NQ-HĐND quy định khu vực không được phép chăn nuôi thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Kế hoạch 290/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết về Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Danh mục các khu dân cư thuộc khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 20/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực