- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2023/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 20 tháng 07 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2022/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2022 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 202/TTr- STC ngày 15/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2022/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Việt Nam đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 159,000 | Sửa đổi |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 96,000 | Sửa đổi |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 150,000 | Sửa đổi |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 155,000 | Sửa đổi |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 190,000 | Sửa đổi |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 179,000 | Sửa đổi |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 190,000 | Sửa đổi |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 450,000 | Bổ sung |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 605,000 | Sửa đổi |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
| II110302 |
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)tại các khu vực còn lại khác | tấn | 160,000 | Sửa đổi |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mi ca |
|
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mi ca | tấn | 1,600,000 | Bổ sung |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 720,000 | Bổ sung |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 8,000,000 | Bổ sung |
- 1Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 3Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định 42/2022/QĐ-UBND quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 15Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 154/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 17Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định 42/2022/QĐ-UBND quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 49/2022/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 20/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực