Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2022/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ khoản 3 Điều 4 Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 53/TTr-STTTT ngày 22/06/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;
c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước;
d) Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Đài Truyền thanh các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình được quy định như sau:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Căn cứ định mức quy định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Đài Truyền thanh căn cứ điều kiện cụ thể hoạt động sản xuất chương trình phát thanh tại địa phương, áp dụng định mức theo Quyết định này sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước để quản lý, đảm bảo yêu cầu sau:
a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh cấp huyện.
b) Hao phí nhân công, hao phí máy sử dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao phí nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình quy định tại Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 07 năm 2022.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông tinh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Dương căn cứ định mức quy định tại Quyết định này tham mưu ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. BẢN TIN THỜI SỰ: 13.01.00.00.00
1. Bản tin thời sự trực tiếp: 13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
Lập khung bản tin thời sự
Duyệt khung bản tin
Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Duyệt kịch bản bản tin
Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt
Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.
Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,3 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,004 | 0,003 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,57 | 1,26 | 0,94 | 0,63 | 0,24 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 0,45 | 0,36 | 0,27 | 0,18 | 0,07 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,27 | 0,25 | 0,23 | 0,21 | 0,18 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 9,67 | 7,73 | 5,80 | 3,87 | 1,45 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 4,55 | 3,73 | 2,92 | 2,10 | 1,08 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 3 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10, 15 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
Lập khung bản tin thời sự
Duyệt khung bản tin
Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
Duyệt kịch bản bản tin
Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt
Thu thanh và phát trực tiếp bản tin
Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
13.01.00.01.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,24 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,08 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,003 | |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,25 | 2,60 | 1,95 | 1,30 | 0,49 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |||
| Hệ thống dựng | Giờ | 1,45 | 1,19 | 0,94 | 0,68 | 0,36 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,55 | 0,44 | 0,33 | 0,22 | 0,08 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | ||
| Máy ghi âm | Giờ | 18,08 | 14,47 | 10,85 | 7,23 | 2,71 | ||
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Máy tính | Giờ | 8,06 | 6,56 | 5,05 | 3,54 | 1,66 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự ngắn trong nước | 1 |
Tin quốc tế | 4 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.01.03 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,41 | 0,36 | 0,31 | 0,25 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,13 | 0,10 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,005 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,94 | 3,95 | 2,96 | 1,98 | 0,74 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 2,58 | 2,17 | 1,75 | 1,33 | 0,81 | |
| Hệ thống phòng thu dụng | Giờ | 1,01 | 0,81 | 0,60 | 0,40 | 0,15 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 26,50 | 21,20 | 15,90 | 10,60 | 3,98 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 12,22 | 10,14 | 8,05 | 5,97 | 3,36 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 6 |
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 5 |
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau: 13.01.00,02.00
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
Lập khung bản tin thời sự
Duyệt khung bản tin
Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Duyệt kịch bản bản tin
Thu thanh bản tin
- Dàn dựng bản tin
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,57 | 1,25 | 0,94 | 0,63 | 0,23 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng | Giờ | 0,47 | 0,37 | 0,28 | 0,19 | 0,07 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,27 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,25 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 9,67 | 7,73 | 5,80 | 3,87 | 1,45 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 4,55 | 3,73 | 2,92 | 2,10 | 1,08 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 3 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút, 15 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải bằng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
Lập khung bản tin thời sự
Duyệt khung bản tin
Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
Duyệt kịch bản bản tin
Thu thanh bản tin
Dàn dựng bản tin
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00.02.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,24 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,25 | 2,60 | 1,95 | 1,30 | 0,49 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 1,30 | 1,04 | 0,78 | 0,52 | 0,19 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,86 | 0,77 | 0,69 | 0,60 | 0,49 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 18,08 | 14,47 | 10,85 | 7,23 | 2,71 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | |
| Máy tính | Giờ | 8,06 | 6,56 | 5,05 | 3,54 | 1,66 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự ngắn trong nước | 1 |
Tin quốc tế | 4 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.01.00,02.03 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,11 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,34 | 0,29 | 0,23 | 0,18 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,20 | 0,18 | 0,16 | 0,14 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,08 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,93 | 3,94 | 2,96 | 1,97 | 0,74 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 2,11 | 1,69 | 1,27 | 0,84 | 0,32 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,60 | 1,43 | 1,26 | 1,09 | 0,87 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 26,50 | 21,20 | 15,90 | 10,60 | 3,98 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 11,33 | 9,25 | 7,17 | 5,08 | 2,48 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 6 |
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 5 |
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.02.00.00.00
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 5 phút, 10 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Lập khung bản tin
Duyệt khung bản tin
Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính bản tin
Duyệt kịch bản bản tin
Thu thanh chương trình
Dàn dựng bản tin
Duyệt thành phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.01 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,96 | 1,57 | 1,18 | 0,79 | 0,29 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 0,63 | 0,51 | 0,38 | 0,25 | 0,10 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,31 | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,26 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 12,08 | 9,67 | 7,25 | 4,83 | 1,81 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 3,09 | 2,50 | 1,90 | 1,30 | 0,56 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin | 5 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,09 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng IIl | 8/9 | Công | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,01 |
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,10 | 0,08 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,04 | 3.23 | 2,42 | 1,62 | 0,61 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng | Giờ | 1,59 | 1,27 | 0,95 | 0,64 | 0,24 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,94 | 0,84 | 0,73 | 0,63 | 0,50 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 22,92 | 18,33 | 13,75 | 9,17 | 3,44 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 6,53 | 5,23 | 3,94 | 2,64 | 1,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin | 7 |
Phóng sự ngắn | 1 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời Lượng 15 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phỏng vấn:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Lập khung bản tin
Duyệt khung bản tin
Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính của bản tin
Duyệt kịch bản bản tin
Thu thanh chương trình
Dàn dựng bản tin
Duyệt thành phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.02.00.00.03 | Nhân công (Chúc danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,17 | 0,12 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,02 |
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,18 | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,11 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,08 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,72 | 4,57 | 3,43 | 2,29 | 0,86 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 3,15 | 2,52 | 1,89 | 1,26 | 0,47 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,29 | 1,18 | 1,07 | 0,96 | 0,83 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 29,75 | 23,80 | 17,85 | 11,90 | 4,46 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 12,17 | 9,80 | 7,43 | 5,06 | 2,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin | 9 |
Phóng sự ngắn | 1 |
Phỏng vấn | 1 |
III. BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC: 13.03.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình tiếng dân tộc
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.03.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,08 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy tính |
| Giờ | 4,00 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,06 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.03.00.00.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,44 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,30 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 6,50 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,67 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 0,02 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 13.04.00.00.00
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp: 13.04.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin
Viết bài bình luận
Duyệt bài bình luận
Thu thanh và dựng bài bình luận
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin
Biên tập bài phân tích
Duyệt bài
Thu thanh và dựng bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
Lập khung chương trình thời sự
Duyệt khung chương trình
Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
Duyệt kịch bản bản tin
Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch bản được duyệt
Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.
Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,35 | 0,28 | 0,21 | 0,14 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,58 | 1,29 | 1,01 | 0,72 | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,09 | 0,03 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,27 | 0,26 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,62 | 5,30 | 3,97 | 2,65 | 0,99 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng | Giờ | 4,55 | 3,74 | 2,93 | 2,12 | 1,11 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,59 | 0,47 | 0,35 | 0,24 | 0,09 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 34,92 | 27,93 | 20,95 | 13,97 | 5,24 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | |
| Máy tính | Giờ | 23,32 | 19,01 | 14,71 | 10,41 | 5,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy A4 | Ram | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, bài | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 7 |
Phóng sự ngắn trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 5 |
Bài bình luận | 1 |
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,35 | 0,28 | 0,21 | 0,14 | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,24 | 0,16 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,86 | 1,53 | 1,21 | 0,88 | 0,48 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,20 | 0,17 | 0,13 | 0,09 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,36 | 0,29 | 0,22 | 0,14 | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên chính hạng II | 2/8 | Công | 0,49 | 0,47 | 0,44 | 0,42 | 0,39 |
| Phóng viên | 3/9 | Công | 9,99 | 7,99 | 5,99 | 4,00 | 1,50 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 7,41 | 6,13 | 4,85 | 3,56 | 1,96 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,78 | 0,62 | 0,47 | 0,31 | 0,12 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 51,75 | 41,40 | 31,05 | 20,70 | 7,76 | |
| Máy in | Giờ | 0,18 | 0,17 | 0,16 | 0,15 | 0,15 | |
| Máy tính | Giờ | 35,57 | 29,51 | 23,44 | 17,38 | 9,80 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| Mực in |
| Hộp | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, bài | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự ngắn trong nước | 5 |
Tin quốc tế | 5 |
Bài bình luận | 1 |
Bài phân tích | 1 |
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau: 13.04.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
Đề xuất chủ đề
Duyệt chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn và nội dung tin
Duyệt tin
Thu dẫn và dựng tin tiếng động
Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
Đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin
Viết bài bình luận
Duyệt bài bình luận
Thu thanh và dựng bài bình luận
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin
Biên tập bài phân tích
Duyệt bài
Thu thanh và dựng bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
Lập khung chương trình thời sự
Duyệt khung chương trình
Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
- Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
Duyệt kịch bản bản tin
Thu thanh chương trình
Dàn dựng chương trình
Duyệt chương trình
Chuyến sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.04.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,35 | 0,28 | 0,21 | 0,14 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,53 | 1,25 | 0,97 | 0,69 | 0,33 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,34 | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,16 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên chính hạng II | 1/8 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,62 | 5,30 | 3,97 | 2,65 | 0,99 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,62 | 1,50 | 1,39 | 1,27 | 1,12 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 34,92 | 27,93 | 20,95 | 13,97 | 5,24 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | |
| Máy tính | Giờ | 23,25 | 18,94 | 14,64 | 10,33 | 4,96 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin bài | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 7 |
Phóng sự ngắn trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 5 |
Bài bình luận | 1 |
V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI: 13.05.00.00.00
1. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp: 13.05.01.01.00
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin bài liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và phát trực tiếp
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.01.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,63 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,06 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 5,00 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,004 |
| 1 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.01.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,74 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,23 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,10 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 5,94 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,83 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.01.01.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,09 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,11 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,03 | |
| Máy tính | Giờ | 8,75 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,92 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
2. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.01.02.00
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin bài liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.01.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,78 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 4,39 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,28 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,004 |
| 1 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.01.02.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,93 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 6,11 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,56 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.01.02.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,03 | |
| Máy tính | Giờ | 9,25 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,83 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
3. Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài: 13.05.02.00.00
a) Thành phần công việc
- Tìm kiếm thông tin liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.02.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,88 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 6,67 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,28 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,004 |
| 1 |
4. Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.03.00.00
a) Thành phần công việc - Bản tin 15 phút
Tập hợp tin bài liên quan
Lập khung bản tin
Duyệt khung bản tin
Biên tập bản tin
Duyệt nội dung bản tin
Biên dịch nội dung các tin sang tiếng nước ngoài
Hiệu đính bản tin
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập bài bình luận
Biên tập và biên dịch nội dung bài bình luận
Hiệu đính bài bình luận
- Biên tập phóng sự
Biên tập và biên dịch bài phóng sự
Hiệu đính phóng sự
- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn
- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương trình
- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn
- Thu thanh và dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.05.03.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 2,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,21 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 |
| Máy tính |
| Giờ | 18,06 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 |
| 1 |
VI. BẢN TIN THỜI TIẾT: 13.06.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết
- Biên tập bản tin
- Duyệt bản tin
- Thu thanh và dựng bản tin
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin thời tiết
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.06.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng III | 4/10 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,20 | |
| Máy tính | Giờ | 1,17 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Vật liệu |
|
| |
| Giấy | A4 |
| 0,01 |
| Mực in |
| 0,003 |
|
| 1 |
VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN: 13.07.00.00.00
1. Chương trình tư vấn trực tiếp: 13.07.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời
- Sản xuất phóng sự
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất chùm ý kiến khán giả - voxpop:
Đi thực hiện phỏng vấn
Rải băng âm thanh và biên tập
Duyệt voxpop
Trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
- Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,50 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,78 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,23 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,25 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,16 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,25 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,51 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,75 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,08 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,25 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 8,67 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 31,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
2. Chương trình tư vấn phát sau: 13.07.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời
- Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng
- Ghi lại số điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư vấn cho khán giả
- Dàn dựng chương trình tư vấn
- Duyệt chương trình tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,38 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật viên | 3/9 | Công | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,00 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.07.00.02.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,89 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,25 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 3/9 | Công | 0,55 |
| Phóng viên | 3/9 | Công | 0,49 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 4,63 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,00 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 2,67 |
| Máy in |
| Giờ | 0,03 |
| Máy tính |
| Giờ | 27,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
VII. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM: 13.08.00.00.00
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp: 13.08.00.01.00
a) Thành phần công việc - Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự linh kiện:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
Đi thực hiện phỏng vấn
Rải băng âm thanh và biên tập
Duyệt voxpop
Trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương trình quảng bá:
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh quảng bá
Dựng quảng bá
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 3,90 | 3,90 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,34 | 0,24 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,23 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,13 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 3,12 | 0,47 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,80 | 0,74 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 1,25 | 1,25 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 18,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | 0,05 | |
| Máy tính | Giờ | 34,97 | 29,92 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,06 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 |
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 1,09 | 1,09 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,74 | 3,64 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,18 | 0,14 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,23 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,13 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,12 | 0,47 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,80 | 0,74 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,50 | 1,50 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 18,00 | 3,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 | 0,06 |
| Máy tính |
| Giờ | 39,22 | 34,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,07 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 |
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.01.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 1,25 | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,35 | 4,25 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,20 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,22 | 0,22 |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,23 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,22 | 0,22 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,13 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 3,12 | 0,47 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,80 | 0,74 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 1,75 | 1,75 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 18,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,071 | |
| Máy tính | Giờ | 45,85 | 40,80 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,10 | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 60 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau: 13.08.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự linh kiện:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
Đi thực hiện phỏng vấn
Rải băng âm thanh và biên tập
Duyệt voxpop
Trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương trình quảng bá:
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh quảng bá
Dựng quảng bá
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh tọa đàm
- Dàn dựng chương trình tọa đàm
- Duyệt chương trình tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ,
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,48 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,21 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 3,73 | 3,73 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,29 | 0,28 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,63 | 0,54 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,13 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 3,12 | 0,47 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,55 | 0,55 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 1,70 | 1,70 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 18,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | 0,05 | |
| Máy tính | Giờ | 34,97 | 29,92 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,06 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.08.00.02.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,55 | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,26 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,31 | 4,31 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,35 | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,63 | 0,54 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,13 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 3,12 | 0,47 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,55 | 0,55 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 2,19 | 2,19 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 18,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | |
| Máy tính | Giờ | 39,72 | 34,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,07 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
IX. CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ: 13.09.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Box thông tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời Lượng từ 15 phút
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên tập tin
Duyệt tin
* Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút
Đi thực hiện phỏng vấn
Rải băng âm thanh và biên tập
Duyệt voxpop
Trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
* Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Talk với khách mời:
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Thu thanh lời giới thiệu ngắn
Dựng phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp chí
- Dàn dựng chương trình tạp chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất chương trình tạp chí
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,22 | 0,21 | 0,21 | 0,20 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,06 | 1,82 | 1,58 | 1,34 | 1,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,00 | 1,86 | 1,72 | 1,58 | 1,41 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| Máy tính |
| Giờ | 18,60 | 18,11 | 17,62 | 17,12 | 16,51 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 8,00 | 6,80 | 5,60 | 4,40 | 2,90 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Phóng sự linh kiện | 1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,99 | 1,99 | 1,99 | 1.99 | 1,99 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,32 | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,26 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,13 | 0,12 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,79 | 3,30 | 2,82 | 2,34 | 1,73 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,91 | 2,63 | 2,34 | 2,06 | 1,71 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Máy tính |
| Giờ | 1 26,91 | 26,02 | 25,14 | 24,25 | 23,14 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,00 | 12,60 | 10,20 | 7,80 | 4,80 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
Box thông tin | 1 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.03 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên | 2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 2,88 | 2,88 | 2,88 | 2,88 | 2,88 |
| Biên tập viên | 6/9 | Công | 0,42 | 0,40 | 0,38 | 0,36 | 0,34 |
| Biên tập viên | 8/9 | Công | 0,17 | 0,16 | 0,16 | 0,15 | 0,14 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Phóng viên 2/9 | Công | 0,13 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,06 | |
| Phóng viên | 3/9 | Công | 3,79 | 3,30 | 2,82 | 2,34 | 1,73 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,91 | 2,63 | 2,34 | 2,06 | 1,71 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | |
| Máy tính |
| Giờ | 33,70 | 32,82 | 31,93 | 31,05 | 29,94 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,00 | 12,60 | 10,20 | 7,80 | 4,80 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
Box thông tin | 1 |
Chùm ý kiến khán giả | 1 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.09.00.02.04 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên | 2/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên | 3/9 | Công | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 |
| Biên tập viên | 6/9 | Công | 0,58 | 0,56 | 0,54 | 0,53 | 0,50 |
| Biên tập viên | 8/9 | Công | 0,27 | 0,26 | 0,25 | 0,25 | 0,24 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phóng viên | 2/9 | Công | 0,13 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,06 |
| Phóng viên | 3/9 | Công | 4,00 | 3,52 | 3,04 | 2,55 | 1,95 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 4,11 | 2,83 | 2,54 | 2,26 | 2,06 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 2,53 | 2,53 | 2,53 | 2,53 | 2,53 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
| Máy tính |
| Giờ | 41,34 | 40,46 | 39,57 | 38,69 | 37,58 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 15,00 | 12,60 | 10,20 | 7,80 | 5,10 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
Box thông tin | 1 |
Chùm ý kiến khán giả | 1 |
X. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO: 13.10.00.00.00
1. Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp: 13.10.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và phát thanh trực tiếp
b) Định mức sản xuất điểm báo trực tiếp
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 1,50 |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 0,25 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
| 1 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 2,50 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 0,33 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,003 |
| 1 |
2. Chương trình điểm báo trong nước phát sau: 13.10.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh điểm báo
- Cắt trích và dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất điểm báo phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.10.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Ca | 0,01 |
| Hệ thống phòng thu |
| Ca | 0,02 |
| Máy in |
| Ca | 0,003 |
| Máy tính |
| Ca | 0,21 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
| 1 |
1. Phóng sự chính luận: 13.11.01.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình, lời dẫn phóng sự
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.01.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,77 | 2,49 | 2,21 | 1,94 | 1,59 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,50 | 2,30 | 2,10 | 1,90 | 1,65 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,60 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 10,00 | 8,00 | 6,00 | 4,00 | 1,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 9,79 | 9,79 | 9,79 | 9,79 | 9,79 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.01.00.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,08 | 3,67 | 3,22 | 2,78 | 2,28 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 4,00 | 1,60 | 1,20 | 0,80 | 0,30 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,22 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 14,67 | 11,73 | 8,80 | 5,87 | 2,20 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 15,58 | 8,70 | 8,70 | 8,70 | 8,70 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phóng sự chân dung: 13.11.02.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình, lời dẫn
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự chân dung
- Dàn dựng phóng sự chân dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,15 | 1,90 | 1,66 | 1,42 | 1,12 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 8,00 | 6,40 | 4,80 | 3,20 | 1,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 7,65 | 7,32 | 6,98 | 6,65 | 6,23 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.11.02.00.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,63 | 3,26 | 2,88 | 2,51 | 2,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,22 | 1,22 | 1222 | 1,22 | 1,22 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 12,00 | 9,60 | 7,20 | 4,80 | 1,80 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 14,22 | 13,62 | 13,02 | 12,42 | 11,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Phóng sự điều tra: 13.11.03.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)
- Nghe lại và rải băng phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyên sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất phóng sự điều tra
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
13.11.03.00.01 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 4,97 | 4,47 | 3,97 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Hệ thống phòng thu dụng |
| Giờ | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 16,00 | 12,80 | 9,60 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 22,27 | 21,47 | 20,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
13.11.03.00.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,66 | 0,66 | 0,66 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng II | 5/10 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 7,42 | 6,67 | 5,92 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,22 | 1,22 | 1,22 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 24,00 | 19,20 | 14,40 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 33,37 | 32,17 | 30,97 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 |
XII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH: 13.12.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Thu thập thông tin và liên hộ các đơn vị liên quan
- Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp
- Duyệt kịch bản đề cương
- Triển khai kế hoạch thực hiện
- Thu thập tư liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện trường
- Triển khai thiết bị tại hiện trường
- Thu thanh và tường thuật trực tiếp
- Thu dọn hiện trường
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.01 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,88 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,44 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,44 |
| Đạo diễn | 8/9 | Công | 0,44 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,44 |
| Kỹ sư | 6/9 | Công | 1,06 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 9,38 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,33 |
| Xe phát thanh lưu động |
| Giờ | 7,50 |
| Máy tính |
| Giờ | 33,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,40 |
| Mực in |
| Hộp | 0,13 |
| 1 |
b2 ) Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tri số định mức | |
13.12.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 6,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,50 |
| Đạo diễn | 8/9 | Công | 0,50 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,50 |
| Kỹ sư | 6/9 | Công | 1,13 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 9,75 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,44 | |
| Xe phát thanh lưu động |
| Giờ | 8,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 43,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,53 |
| Mực in |
| Hộp | 0,18 |
| 1 |
b3) Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.12.00.00.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 9,38 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,63 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,63 |
| Đạo diễn | 8/9 | Công | 0,63 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,50 |
| Kỹ sư | 6/9 | Công | 0,63 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 7,50 |
| Máy sử dụng |
| ||
| Máy in |
| Giờ | 0,66 |
| Xe phát thanh lưu động |
| Giờ | 9,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 53,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,80 |
| Mực in |
| Hộp | 0,26 |
| 1 |
XIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU: 13.13.00.00.00
1. Chương trình giao lưu trực tiếp: 13.13.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 4,44 | 4,44 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,43 | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 | 0,06 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,32 | 0,18 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,11 | 0,32 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,25 | 0,19 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 2,26 | 2,26 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy in |
| Giờ | 0,10 | 0,09 |
| Máy tính |
| Giờ | 39,44 | 34,39 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,11 | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,04 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 5,34 | 5,34 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,48 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,12 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,35 | 0,22 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 2,11 | 0,32 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,25 | 0,19 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 2,50 | 2,50 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 | 0,11 |
| Máy tính |
| Giờ | 48,44 | 41,60 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,14 | 0,14 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,05 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.01.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 5,88 | 5,88 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 | 0,53 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,13 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,22 | 0,22 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,38 | 0,25 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,11 | 0,32 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,25 | 0,19 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 2,75 | 2,75 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy in |
| Giờ | 0,14 | 0,13 |
| Máy tính |
| Giờ | 44,61 | 37,60 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,17 | 0,17 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,05 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 55 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau: 13.13.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao lưu
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,59 | 4.59 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,49 | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,18 | 0,15 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,38 | 0,25 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,11 | 0,32 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 3,02 | 1,95 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 | 0,09 |
| Máy tính |
| Giờ | 41,94 | 36,89 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,10 | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,16 | 5,16 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,60 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,27 | 0,23 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,45 | 0,31 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,11 | 0,32 |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 3,53 | 2,46 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 | 0,09 |
| Máy tính |
| Giờ | 47,82 | 42,77 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,11 | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,04 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | |||||
13.13.00.02.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,66 | 5,66 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,60 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,28 | 0,24 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,75 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,54 | 0,41 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 2,11 | 0,32 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 4,21 | 3,24 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy in |
| Giờ | 0,14 | 0,13 |
| Máy tính |
| Giờ | 45,77 | 40,72 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,17 | 0,17 |
| Mực in |
| Hộp | 0,06 | 0,06 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 55 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
XIV. CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN: 13.14.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài bình luận
- Duyệt bài bình luận
- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình bình luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.14.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,97 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,28 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 7,61 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,002 |
| 1 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.14.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,48 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,26 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,46 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,22 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
| 1 |
XV. CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN: 13.15.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài xã luận
- Duyệt bài xã luận
- Thu thanh và dựng bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình xã luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.15.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,91 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,28 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 25,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,002 |
| 1 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.15.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,78 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,07 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,56 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,10 |
| Máy tính |
| Giờ | 41,33 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,004 |
| 1 |
XVI. TIỂU PHẨM: 13.16.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai diễn
- Thực hiện diễn tiểu phẩm
- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất tiểu phẩm
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.16.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,10 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 |
| Đạo diễn hạng III | 6/9 | Công | 0,34 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,08 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch |
| Giờ | 0,61 |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,39 |
| Máy in |
| Giờ | 0,04 |
| Máy tính |
| Giờ | 14,57 |
| Vật liệu sử dụng |
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
| 1 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.16.00.00.02 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,10 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,62 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,18 |
| Đạo diễn hạng III | 6/9 | Công | 0,69 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,13 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch | Giờ | 1,06 | |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 4,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 |
| Máy tính |
| Giờ | 19,98 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
| 1 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.16.00.00.02 | Nhân công Chức danh - cấp bậc |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,35 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,41 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,27 |
| Đạo diễn hạng III | 6/9 | Công | 0,73 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,20 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch |
| Giờ | 1,67 |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 4,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,15 |
| Máy tính |
| Giờ | 26,93 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,18 |
| Mực in |
| Hộp | 0,06 |
| 1 |
XVII. GAME SHOW: 13.17.00.00.00
1. Game show phát trực tiếp: 13.17.00.10.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình game show phát trực tiếp
b1) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.17.00.10.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên | 4/9 | Công | 2,25 |
| Biên tập viên | 6/9 | Công | 0,10 |
| Biên tập viên | 8/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên | 2/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,24 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 1,75 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 |
| Máy tính |
| Giờ | 14,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,023 |
| 1 |
2. Game show phát sau: 13.17.00.20.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt game show
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình game show phát sau
b1) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.17.00.20.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ thuật viên | 7/9 | Công | 0,55 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 4,37 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 |
| Máy tính |
| Giờ | 12,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,023 |
| 1 |
XVIII. BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH: 13.18.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình
Thu thanh chương trình
- Lựa chọn âm thanh, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất biên tập kịch truyền thanh
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,37 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,20 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,16 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch |
| Giờ | 1,28 |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 8,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 |
| Máy tính |
| Giờ | 18,60 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 |
| 1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 8,14 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,30 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,39 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch |
| Giờ | 3,14 |
| Hệ thống dựng |
|
| 16,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,18 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,21 |
| Mực in |
| Hộp | 0,07 |
| 1 |
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 13,14 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,54 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,70 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch |
| Giờ | 5,60 |
| Hệ thống dựng |
|
| 32,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,40 |
| Máy tính |
| Giờ | 46,33 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,48 |
| Mực in |
| Hộp | 0,16 |
| 1 |
b4) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.18.00.00.04 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 20,40 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,08 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 1,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng kịch |
| Giờ | 8,50 |
| Hệ thống dựng |
|
| 40,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,72 |
| Máy tính |
| Giờ | 83,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,86 |
| Mực in |
| Hộp | 0,29 |
| 1 |
XIX. BIÊN TẬP CA KỊCH: 13.19.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình
- Thực hiện thu thanh
- Lựa chọn nhạc, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình biên tập ca kịch
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 ca kịch
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.19.00.00.011 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 18,23 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,08 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 1,56 |
| Kỹ sư | 4/8 | Công | 0,56 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng ca kịch | Giờ | 9,00 | |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 30,00 |
| Máy in |
| Giờ | 1,33 |
| Máy tính |
| Giờ | 83,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 1,60 |
| Mực in |
| Hộp | 0,53 |
| 1 |
XX. THU TÁC PHẨM MỚI: 13.20.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về
- Biên tập truyện phù hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thu truyện
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.20.10.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 0,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,72 |
| Máy in |
| Giờ | 0,03 |
| Máy tính |
| Giờ | 5,33 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
2. Thu thơ, thu nhạc: 13.20.20.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.20.20.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 0,90 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,69 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 6,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,004 |
| 1 |
XXI. ĐỌC TRUYỆN: 13.21.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình đọc truyện
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.21.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,92 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0001 |
| 1 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.21.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,22 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 1,38 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
| 1 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.21.00.00.03 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,43 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,23 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,08 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,83 | |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 2,08 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
| 1 |
XXII. PHÁT THANH VĂN HỌC: 13.22.00.00.00
1. Chương trình phát thanh văn học 15 phút:
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.22.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,79 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,54 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,18 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,42 |
| Máy in |
| Giờ | 0,04 |
| Máy tính |
| Giờ | 7,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
| 1 |
2. Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiện phỏng vấn
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.22.00.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,33 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,63 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,31 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 2,00 |
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,28 |
| Máy in |
| Giờ | 0,07 |
| Máy tính |
| Giờ | 32,57 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 3,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,08 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 |
| 1 |
XXIII. BÌNH TRUYỆN: 13.23.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát
- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện
- Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình bình truyện
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.23.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,53 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,48 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,24 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,77 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 |
| Máy tính |
| Giờ | 27,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,09 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 |
| 1 |
XXIV. TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.24.00.00.00
1. Trả lời thính giả dạng điều tra: 13.24.10.00.00
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả và viết lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn
- Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện phóng sự linh kiện
Thu thập thông tin
Viết kịch bản đề cương
Duyệt kịch bản đề cương
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng
Viết phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Duyệt chương trình
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.10.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 2,48 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,65 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 5/9 | Công | 4,69 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 1,50 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,23 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 16,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 40,43 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.10.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 3,91 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,88 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,33 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 5/9 | Công | 4,88 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dụng |
| Giờ | 3,00 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,27 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 16,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,05 |
| Máy tính |
| Giờ | 54,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
| 1 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.10.00.03 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 6,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,41 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,31 |
| Phát thanh viên | 5/10 | Công | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 5/9 | Công | 5,00 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 4,00 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 2,53 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 10,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 |
| Máy tính |
| Giờ | 55,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 |
| 1 |
2. Trả lời thính giả dạng không điều tra: 13.24.20.00.00
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương trình
- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia
- Nhận câu trả lời từ chuyên gia
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyến sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.20.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,89 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,08 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.24.20.00.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 2,09 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,30 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 2,42 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 |
| Máy tính |
| Giờ | 15,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,09 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 |
| 1 |
XXV. CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC: 13.25.00.00.00
1. Chương trình dạy Tiếng Việt: 13.25.10.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính bài giảng
- Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước ngoài
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy Tiếng Việt
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.10.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,80 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 5,42 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 1,08 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,004 |
| 1 |
2. Chương trình dạy tiếng nước ngoài: 13.25.20.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài
- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.20.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,24 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,81 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in |
| Giờ | 0,04 |
| Máy tính |
| Giờ | 4,73 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,58 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
| 1 |
3. Chương trình dạy học hát: 13.25.30.00.00
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy hát
- Duyệt kịch bản dạy hát
- Thu thanh chương trình dạy hát
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy học hát
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bài học hát
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tri số định mức | |
13.25.30.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,95 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Còng | 0,06 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,29 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 2,33 |
| Máy in |
| Giờ | 0,03 |
| Máy tính |
| Giờ | 5,83 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bài học hát
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.30.00.02 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,88 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 |
| Đạo diễn | 3/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,40 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 3,17 |
| Máy in |
| Giờ | 0,07 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,08 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 |
| 1 |
4. Chương trình dạy học chuyên ngành: 13.25.40.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên
- Nghe, rải băng bài giảng
- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh bài giảng
- Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.25.40.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,03 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Cồng | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,00 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 4,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,02 |
| Mực |
| Hộp | 0,01 |
| 1 |
XXVI. BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH: 13.26.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Viết ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập, lựa chọn âm thanh
- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)
- Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cát chương trình phát thanh
Đơn vị tính: 01 bộ chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
13.26.00.00.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 3,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật viên | 8/12 | Công | 0,21 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 1,67 | |
| Máy tính | Giờ | 25,00 | |
| 1 |
XXVII. SHOW PHÁT THANH: 13.27.00.00.00
1. Show phát thanh trực tiếp: 13.27.00.01.00
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương kịch bản
- Duyệt đề cương kịch bản
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất theo kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
Biên tập bản tin:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên tập nội dung
Duyệt nội dung bản tin
Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cát trích âm thanh phỏng vấn
Dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển lên hệ thống máy chủ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:
Biên tập lời dẫn
Duyệt lời dẫn
Thu thanh và dựng tin chính
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.01.01 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,49 | 3,47 | 3,44 | 3,41 | 3,38 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,41 | 0,38 | 0,35 | 0,32 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,004 | 0,003 | 0,001 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,04 | 0,02 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,003 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,58 | 2,07 | 1,55 | 1,03 | 0,39 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,24 | 0,16 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 3,92 | 3,27 | 2,63 | 1,99 | 1,18 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 0,87 | 0,69 | 0,52 | 0,35 | 0,13 |
| Hệ thống phóng truyền âm |
| Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 |
| Máy in |
| Giờ | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Máy tính |
| Giờ | 44,34 | 42,89 | 41,44 | 39,99 | 38,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất
* Chuyên mục trong nước:
Biên tập talk và ý kiến khán giả:
Biên tập chương trình talk đã phát
Nghe, rải băng và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện
Duyệt nội dung
Trích âm thanh
Duyệt sản phẩm âm thanh
Chuyển lên hệ thống lưu trữ
Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả:
Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,...
Biên tập ý kiến thính giả
Duyệt bài biên tập
Trích âm thanh ý kiến thính giả
Thu thanh và dựng ý kiến thính giả
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Talk ghi âm trước phát sau:
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài phân tích
* Chuyên mục quốc tế:
Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung điểm báo
Bài phân tích quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan
Biên dịch sang Tiếng Việt
Trích âm thanh
Biên tập bài phân tích
Duyệt bài
Thu thanh bài phân tích
Dựng bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)
Diễn dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.01.02 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,97 | 4,76 | 4,55 | 4,34 | 4,07 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,47 | 0,44 | 0,41 | 0,38 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,86 | 0,73 | 0,59 | 0,46 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 1,63 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 0,38 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 1,64 | 1,31 | 0,98 | 0,66 | 0,25 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,60 | 1,28 | 0,96 | 0,64 | 0,24 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,64 | 0,51 | 0,38 | 0,26 | 0,10 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,77 | 3,01 | 2,26 | 1,51 | 0,57 |
| Phóng viên hạng III | 2/9 | Công | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,08 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng |
| Giờ | 6,96 | 5,57 | 4,18 | 2,79 | 1,04 |
| Hệ thống phòng thu dựng |
| Giờ | 4,39 | 3,51 | 2,64 | 1,76 | 0,66 |
| Hệ thống phòng truyền âm |
| Giờ | 5,17 | 5,13 | 5,10 | 5,07 | 5,03 |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 |
| Máy in |
| Giờ | 0,16 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,13 |
| Máy tính |
| Giờ | 81,62 | 73,45 | 65,27 | 57,10 | 46,88 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Mực in |
| Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
* Phần trong nước:
Bản tin 5 phút:
Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Duyệt bản tin
Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt
Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Bài tổng hợp về tin kinh tế:
Theo dõi tin tức đầu ngày
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Lựa chọn và biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh và dàn dựng bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Điểm báo trong nước:
Đọc báo và biên tập điểm báo
Duyệt điểm báo
Tin thời tiết, tin giao thông:
Tìm kiếm thông tin
Biên tập thông tin
Duyệt thông tin
- Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
* Chuyên mục quốc tế:
Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung
Bài phỏng vấn:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn
Duyệt âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và phát âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mực sản xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 115 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.01.03 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,97 | 5,78 | 5,58 | 5,39 | 5,14 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,55 | 0,47 | 0,40 | 0,32 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,66 | 0,70 | 0,62 | 0,53 | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 2,81 | 2,81 | 2,81 | 2,81 | 2,81 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 0,41 | 0,33 | 0,24 | 0,16 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,61 | 1,29 | 0,96 | 0,64 | 0,24 |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| Kỹ thuật viên | 7/12 | Công | 0,58 | 0,46 | 0,35 | 0,23 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0.31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,09 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 13,52 | 11,05 | 8,51 | 5,98 | 2,81 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dụng | Giờ | 7,58 | 6,06 | 4,55 | 3,03 | 1,14 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 5,07 | 4,13 | 3,19 | 2,25 | 1,07 | |
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 2,42 | 2,38 | 2,35 | 2,32 | 2,28 | |
| Máy ghi âm |
| Giờ | 44,67 | 36,13 | 27,10 | 18,07 | 6,78 |
| Máy in |
| Giờ | 0,24 | 0,23 | 0,22 | 0,21 | 0,20 |
| Máy tính |
| Giờ | 125,39 | 113,16 | 99,93 | 86,70 | 70,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0.28 | 0,28 |
| Mực in |
| Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Show phát thanh phát sau: 13.27.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
Bản tin biên tập:
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung
. Duyệt nội dung lời dẫn
Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển file lèn hệ thống lưu trữ
Tạp chí:
o Box thông tin:
. Thu thập và biên tập thông tin
. Duyệt thông tin
o Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
o Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung phỏng vấn
. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
. Thực hiện phỏng vấn
. Nghe lại và rải băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Trích nội dung phỏng vấn
. Thu thanh lời giới thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất show phát thanh phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lạ | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
13.27.00.02.00 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,36 | 2,30 | 2,24 | 2,18 | 2,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,38 | 0,36 | 0,34 | 0,32 | 0,30 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,48 | 1,43 | 1,39 | 1,34 | 1,28 |
| Kỹ thuật viên hạng III | 7/12 | Công | 0,30 | 0,30 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Còng | 5,10 | 4,08 | 3,06 | 2,04 | 0,77 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng | Giờ | 2,63 | 2,11 | 1,58 | 1,05 | 0,40 | |
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 4,04 | 4,03 | 4,01 | 4,00 | 3,98 | |
| Máy ghi âm | Giờ | 9,00 | 7,20 | 5,40 | 3,60 | 1,35 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 39,19 | 35,75 | 32,31 | 28,87 | 24,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | A4 | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. BẢN TIN THỜI SỰ: 13.01.00.00.00 ……………………………………………………………
1. Bản tin thời sự trực tiếp: 13.01.00.01.00 ……………………………………………………..
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau: 13.01.00.02.00 …………………………………………….
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.02.00.00.00 ………………………………
III. BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC: 13.03.00.00.00 …………………………………………………
IV. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 13.04.00.00.00 ………………………………..
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp: 13.04.00.01.00 …………………………………..
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau: 13.04.00.02.00 …………………………
V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI: 13.05.00.00.00 …………………………………
1. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp: 13.05.01.01.00 …………………………………
2. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.01.02.00 ………………………..
3. Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài: 13.05.02.00.00 ………………………………………..
4. Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.03.00.00 ……..
VI. BẢN TIN THỜI TIẾT: 13.06.00.00.00 …………………………………………………………
VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN: 13.07.00.00.00 …………………………………………………
1. Chương trình tư vấn trực tiếp: 13.07.00.01.00 ………………………………………………..
2. Chương trình tư vấn phát sau: 13.07.00.02.00 ………………………………………………..
VIII. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM: 13.08.00.00.00 ………………………………………………
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp: 13.08.00.01.00 ………………………………………………
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau: 13.08.00.02.00 …………………………………….
IX. CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ: 13.09.00.00.00 …………………………………………………
X. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO: 13.10.00.00.00 ……………………………………………….
1. Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp: 13.10.00.01.00 ………………………………
2. Chương trình điểm báo trong nước phát sau: 13.10.00.02.00 ………………………………
XI. PHÓNG SỰ: 13.11.00.00.00 …………………………………………………………………..
1. Phóng sự chính luận: 13.11.01.00.00 …………………………………………………………..
2. Phóng sự chân dung: 13.11.02.00.00 …………………………………………………………..
3. Phóng sự điều tra: 13.11.03.00.00 ………………………………………………………………
XII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH 13.1200.00.00
XIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU: 13.13.00.00.00 ………………………………………………
1. Chương trình giao lưu trực tiếp: 13.13.00.01.00 ………………………………………………
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau: 13.13.00.02.00 ……………………………………..
XIV. CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN: 13.14.00.00.00 …………………………………………….
XV. CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN: 13.15.00.00.00 ………………………………………………..
XVI. TIỂU PHẨM: 13.16.00.00.00 ………………………………………………………………….
XVII. GAME SHOW: 13.17.00.00.00 ………………………………………………………………
1. Game show phát trực tiếp: 13.17.00.10.00 ……………………………………………………
2. Game show phát sau: 13.17.00.20,00 …………………………………………………………
XVIII. BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH: 13.18.00.00.00 ……………………………………..
XIX. BIÊN TẬP CA KỊCH: 13.19.00.00.00 …………………………………………………………
XX. THU TÁC PHẨM MỚI: 13.20.00.00.00 ……………………………………………………….
XXI. ĐỌC TRUYỆN: 13.21.00.00.00 ………………………………………………………………
XXII. PHÁT THANH VĂN HỌC: 13.22.00.00.00 …………………………………………………
XXIII. BÌNH TRUYỆN: 13.23.00.00.00 ……………………………………………………………
XXIV. TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.24.00.00.00 ……………………………
1. Trả lời thính giả dạng điều tra: 13.24.10.00.00 ………………………………………………
2. Trả lời thính giả dạng không điều tra: 13.24.20.00.00 ………………………………………
XXV. CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC: 13.25.00.00.00 ……………………………
1. Chương trình dạy Tiếng Việt: 13.25.10.00.00 ………………………………………………..
2. Chương trình dạy tiếng nước ngoài: 13.25.20.00.00 ………………………………………..
3. Chương trình dạy học hát: 13.25.30.00.00 ……………………………………………………
4. Chương trình dạy học chuyên ngành: 13.25.40.00.00 ………………………………………
XXVI. BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CÁT CHƯƠNG TRÌNH: 13.26.00.00.00 …………
XXVII. SHOW PHÁT THANH: 13.27.00.00.00 ……………………………………………………
1. Show phát thanh trực tiếp: 13.27.00.01.00 …………………………………………………….
2. Show phát thanh phát sau: 13.27.00.02.00 ……………………………………………………
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH: 01.03.01.00.00
1. Bản tin truyền hình ngắn: 01.03.01.10,00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
Đăng ký đề tài.
Duyệt đề tài.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung chương trình bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn Bản tin.
Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.10.10 | Nhân công (Chức đanh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,17 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,45 | 1,96 | 1,47 | 0,98 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,98 | 1,59 | 1,20 | 0,81 | 0,33 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,16 | 2,66 | 2,16 | 1,66 | 1,04 | |
| Tệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,04 | |
| Tệ thống trường quay | Giờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
| Máy in | Giờ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 15,00 | 12,00 | 9,00 | 6,00 | 2,25 | |
| Máy tính | Giờ | 6,34 | 5,33 | 4,31 | 3,30 | 2,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin trong nước | 5 |
2. Bản tin truyền hình trong nước: 01.03.01.20.00
2.1. Bản tin truyền bình trong nước phát trực tiếp: 01.03.01.21.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
Đăng ký đề tài.
Duyệt đề tài.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
Duyệt ý tưởng.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
- Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.
Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
Duyệt file hình.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.21.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,67 | 0,58 | 0,49 | 0,39 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,50 | 0,45 | 0,41 | 0,37 | 0,32 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5.10 | 4,08 | 3,06 | 2,04 | 0.77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,04 | 3,29 | 2,54 | 1,79 | 0,85 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,23 | 5,03 | 3,84 | 2,64 | 1,15 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,56 | 0,45 | 0,34 | 0,22 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 29,00 | 23,20 | 17,40 | 11,60 | 4,35 | |
| Máy tính | Giờ | 13,73 | 11,38 | 9,02 | 6,67 | 3,73 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.21.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,80 | 0,69 | 0,57 | 0,46 | 0.32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,56 | 0,51 | 0,46 | 0,41 | 0,35 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,28 | 0.28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5.03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,70 | 3,83 | 2,95 | 2,07 | 0,97 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,47 | 6,77 | 5,08 | 3,39 | 1,27 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,72 | 0,58 | 0,43 | 0,29 | 0,11 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2.50 | 2,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 | |
| Máy tính | Giờ | 17,86 | 14,29 | 10,72 | 7,14 | 2,68 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.21.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,97 | 0.84 | 0,71 | 0,58 | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,80 | 0,74 | 0,68 | 0,62 | 0,54 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,04 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,47 | 5,98 | 4,48 | 2,99 | 1,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,53 | 4,53 | 3,52 | 2,51 | 1,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,64 | 8,65 | 6,66 | 4,67 | 2,18 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,88 | 0,70 | 0,53 | 0,35 | 0,13 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,15 | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 39,00 | 31,20 | 23,40 | 15,60 | 5,85 | |
| Máy tính | Giờ | 22,60 | 18,78 | 14,97 | 11,15 | 6,39 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,18 | 0,17 | 0,16 | 0,15 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 3 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.21.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,13 | 0,95 | 0,76 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Còng | 0,25 | 021 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,98 | 0,90 | 0,82 | 0,73 | 0,63 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,16 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,79 | 6,35 | 4,90 | 3,45 | 1,65 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,80 | 12,01 | 9,23 | 6,44 | 2,95 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,24 | 0,99 | 0,74 | 0,50 | 0,19 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,22 | 0,20 | 0,19 | 0,18 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 31,91 | 26,56 | 21,20 | 15,84 | 9,15 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,26 | 0,25 | 0,23 | 0,22 | 0,20 | |
| Mực in | Hộp | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
2.2 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau: 01.03.01.22.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
Đăng ký đề tài.
Duyệt đề tài.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
Duyệt ý tưởng.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung chương trình bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn bản tin.
Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,51 | 0,42 | 0,33 | 0,23 | 0,12 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,26 | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,10 | 4.08 | 3,06 | 2,04 | 0,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,79 | 3,04 | 2,29 | 1,54 | 0,60 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,80 | 5,60 | 4,40 | 3,21 | 1,71 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,56 | 0,45 | 0,34 | 0,22 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,33 | 0,33 | 0.33 | 0,33 | 0,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | |
| Máy quay phim | Giờ | 29,00 | 23,20 | 17,40 | 11,60 | 4,35 | |
| Máy tính | Giờ | 13,46 | 11,11 | 8,76 | 6,40 | 3,46 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 1 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
01.03.01.22.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 037 | 0,25 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,62 | 0.51 | 0,40 | 038 | 0,14 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 | |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,33 | 0,28 | 0,23 | 0,18 | 0,12 | |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 | |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,44 | 3,56 | 2,68 | 1,80 | 0,70 | |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 9,27 | 7,67 | 6,08 | 4,49 | 2,59 | ||
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,72 | 0,58 | 0,43 | 039 | 0,11 | ||
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | ||
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | ||
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 2730 | 20,40 | 13,60 | 5,10 | ||
| Máy tính | Giờ | 17,53 | 14.35 | 11,17 | 7,99 | 4,06 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |||
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | ||
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,74 | 0,61 | 0,48 | 0,35 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Còng | 0,16 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0.40 | 0,34 | 0,28 | 0,22 | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,36 | 0,28 | 0,21 | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,04 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,47 | 5,98 | 4,48 | 2,99 | 1,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,09 | 4,08 | 3,07 | 2,07 | 0,81 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 11,79 | 9,80 | 7,81 | 5,81 | 3,33 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,88 | 0,70 | 0,53 | 0,35 | 0,13 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 39,00 | 31,20 | 23,40 | 15,60 | 5,85 | |
| Máy tính | Giờ | 21,76 | 17,95 | 14,13 | 10,32 | 5,55 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 3 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,07 | 0,88 | 0,69 | 0,51 | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,58 | 0,49 | 0,41 | 0,33 | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,62 | 0,51 | 0,40 | 0,29 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,16 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,29 | 5,85 | 4,40 | 2,95 | 1,15 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 16,55 | 13,76 | 10,97 | 8,18 | 4,70 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,24 | 0,99 | 0,74 | 0,50 | 0,19 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,09 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 31,01 | 25,66 | 20,30 | 14,94 | 8,25 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,17 | 0,14 | 0,14 | 0,13 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch: 01.03.01.30.00
a) Thành phần công việc:
Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung bản tin.
Biên tập lại lời bình tiếng Việt.
Duyệt lời bình tiếng Việt.
Biên dịch sang tiếng dân tộc.
Đọc lời bình tiếng dân tộc.
Ghi hình dẫn bản tin.
Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.30.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,11 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 2,46 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,42 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,87 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 8,40 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin | 7 |
Phóng sự | 2 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số đinh mức | |
01.03.01.30.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,58 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,54 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,36 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,92 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 13,55 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin | 10 |
Phóng sự | 4 |
4. Bản tin truyền hình chuyên đề: 01.03.01.40.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
Đăng ký đề tài.
Duyệt đề tài.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
Duyệt ý tưởng.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung chương trình bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn bản tin.
Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.40.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,17 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Còng | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,45 | 1,96 | 1,47 | 0,98 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,98 | 1,59 | 1,20 | 0,81 | 0,33 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,03 | 2,53 | 2,03 | 1,53 | 0,91 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,04 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | |
| Máy in | Giờ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 15,00 | 12,00 | 9,00 | 6,00 | 2,25 | |
| Máy tính | Giờ | 6,34 | 5,33 | 4,31 | 3,30 | 2,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 5 phút |
Tin trong nước | 5 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.40.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,32 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,47 | 0,38 | 0,29 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,28 | 0,24 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,06 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,59 | 4,47 | 3,35 | 2,24 | 0,84 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,21 | 3,37 | 2,54 | 1,71 | 0,67 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,53 | 6,23 | 4,94 | 3,64 | 2,02 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,61 | 0,49 | 0,37 | 0,24 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | |
| Máy quay phim | Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | 12,80 | 4,80 | |
| Máy tính | Giờ | 15,22 | 12,67 | 10,11 | 7,55 | 4,36 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 1 |
5. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch: 01.03.01.30.00
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
Đăng ký chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):
Đăng ký chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung chương trình bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
Duyệt file hình.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn bản tin.
Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.50.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Còng | 0,99 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,10 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,36 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | |
| Máy tính | Giờ | 8,86 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin quốc tế | 8 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.50.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,98 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,09 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,69 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,07 | |
| Máy tính | Giờ | 16,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,08 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin quốc tế | 8 |
Phóng sự quốc tế | 2 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.50.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 2,56 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,14 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Còng | 0,70 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,32 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,04 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,92 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,11 | |
| Máy tính | Giờ | 20,43 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin quốc tế | 13 |
Phóng sự quốc tế | 2 |
6. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài: 01.03.01.60.00
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
Đăng ký chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
Đăng ký chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung chương trình bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn bản tin.
Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.60.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 2,20 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,30 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,23 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,17 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,58 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | |
| Máy tính | Giờ | 18,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,22 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 3 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số dinh mức | |
01.03.01.06.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) | |||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 3,26 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,43 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,71 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,37 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,21 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,24 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,68 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,67 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,48 | |
| Máy tính | Giờ | 23,39 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,57 | |
| Mực in | Hộp | 0,19 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
7. Bản tin truyền hình thời tiết: 01.03.01.70.00
a) Thành phần công việc:
Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.
Duyệt bản tin.
Ghi hình dẫn bản tin.
Xử lý hậu kỳ.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.70.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,53 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,34 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 2,50 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,45 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | |
| 1 |
8. Bản tin truyền hình chạy chữ: 01.03.01.80.00
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
Tìm tin từ nguồn tin.
Biên tập lại tin.
Duyệt các tin.
Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
Lập khung chương trình bản tin.
Duyệt khung chương trình bản tin.
Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chạy chữ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.80.00 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) | |||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng | |||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,03 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 4,65 | |
| Vật liệu sử dụng | |||
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin | 14 |
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 01.03.02.00.00
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp: 01.03.02.01.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
Đăng ký đề tài.
Duyệt đề tài.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
Tìm chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
Duyệt ý tưởng.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
Tìm chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
Lập khung chương trình thời sự.
Duyệt khung chương trình thời sự.
Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.
Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
Duyệt file hình.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) | |||||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,63 | 0,55 | 0,46 | 0,38 | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,51 | 0,47 | 0,42 | 0,38 | 0,32 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,82 | 3,85 | 2,89 | 1,93 | 0,72 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,52 | 2,87 | 2,23 | 1,58 | 0,78 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,27 | 5,86 | 4,46 | 3,06 | 1,30 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,66 | 0,53 | 0,40 | 0,26 | 0,10 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 25,00 | 20,00 | 15,00 | 10,00 | 3,75 | |
| Máy tính | Giờ | 16,06 | 13,24 | 10,42 | 7,60 | 4,08 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 2 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) | |||||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,80 | 0,69 | 0,57 | 0,46 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,62 | 0,56 | 0,49 | 0,43 | 0,37 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 1,18 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,70 | 3,83 | 2,95 | 2,07 | 1,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 9,56 | 7,75 | 5,94 | 4,12 | 1,86 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,90 | 0,72 | 0,54 | 0,36 | 0,14 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | |
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 | |
| Máy tính | Giờ | 21,31 | 17,53 | 13,76 | 9,99 | 5,27 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,15 | 0,13 | 0,12 | 0,11 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 4 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.30 | Nhân công (Chức đanh - cấp bậc) | |||||||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,02 | 0,88 | 0,74 | 0,60 | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,87 | 0,80 | 0,72 | 0,65 | 0,56 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,96 | 6,37 | 4,78 | 3,18 | 1,19 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,92 | 4,84 | 3,75 | 2,67 | 1,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Máy sử dụng | |||||||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 12,24 | 9,93 | 7,62 | 5,37 | 2,50 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,11 | 0,89 | 0,67 | 0,44 | 0,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,17 | 0,11 | 0,14 | 0,13 | 0,13 | |
| Máy quay phim | Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 | |
| Máy tính | Giờ | 27,06 | 22,35 | 17,64 | 12,94 | 7,05 | |
| Vật liệu sử dụng | |||||||
| Giấy | Ram | 0,20 | 0,19 | 0,15 | 0,16 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời Lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 4 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,53 | 0,42 | 0,32 | 0,21 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,21 | 0,95 | 0,76 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,23 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 1,05 | 0,99 | 0,86 | 0,76 | 0,64 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,18 | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,21 | 9,04 | 6,13 | 4,08 | 1,53 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,79 | 6,86 | 4,90 | 3,45 | 1,65 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 16,17 | 13,11 | 10,05 | 6,99 | 3,16 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,47 | 1,17 | 0,88 | 0,59 | 0,22 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,23 | 0,22 | 0,20 | 0,19 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 36,22 | 30,00 | 23,79 | 17,57 | 9,80 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,28 | 0,26 | 0,24 | 0,22 | 0,20 | |
| Mực in | Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
b5) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,00 | 0,80 | 0,60 | 0,40 | 0,15 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,08 | 0,03 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,92 | 0,92 | 0,92 | 0,92 | 0,92 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,50 | 1,29 | 1,09 | 0,88 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,28 | 0,23 | 0,18 | 0,14 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 1,20 | 1,09 | 0,98 | 0,87 | 0,74 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,09 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 11,59 | 9,27 | 6,95 | 4,64 | 1,74 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 8,66 | 7,06 | 5,46 | 3,86 | 1,86 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 18,87 | 15,47 | 12,07 | 8,67 | 4,42 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,73 | 1,39 | 1,04 | 0,69 | 0,26 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,30 | 0,28 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | |
| Máy quay phim | Giờ | 62,00 | 49,60 | 37,20 | 24,80 | 9,30 | |
| Máy tính | Giờ | 43,47 | 36,16 | 28,85 | 21,55 | 12,41 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,38 | 0,36 | 0,34 | 0,32 | 0,30 | |
| Mực in | Hộp | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,10 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Tin trong nước | 14 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
Phóng sự quốc tế | 1 |
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau: 01.03.02.02.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
Đăng ký đề tài.
Duyệt đề tài.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
Tìm chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
Duyệt ý tưởng.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên);
Tìm chủ đề.
Duyệt chủ đề.
Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng sơ bộ.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
Lập khung chương trình thời sự.
Duyệt khung chương trình thời sự.
Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
Lập kịch bản dẫn.
Duyệt kịch bản dẫn.
Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,38 | 0,30 | 0,22 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,27 | 0,23 | 0,18 | 0,14 | 0,08 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,82 | 3,85 | 2,89 | 1,93 | 0,72 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,27 | 2,62 | 1,98 | 1,33 | 0,53 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,50 | 6,17 | 4,83 | 3,49 | 1,82 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,61 | 0,48 | 0,36 | 0,24 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | |
| Máy quay phim | Giờ | 25,00 | 20,00 | 15,00 | 10,0 | 3,75 | |
| Máy tính | Giờ | 13,35 | 11,02 | 8,69 | 6,35 | 3,44 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 2 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời Lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 034 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,63 | 0,52 | 0,40 | 039 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,38 | 0,32 | 0,26 | 0,20 | 0,12 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,44 | 3,56 | 2,68 | 1,80 | 0,70 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1036 | 8,55 | 6,74 | 4,92 | 2,66 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,90 | 0,72 | 0,54 | 0,36 | 0,14 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 037 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | |
| Máy quay phim | Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,6 | 5,10 | |
| Máy tính | Giờ | 21,03 | 17,25 | 13,48 | 9,71 | 4,99 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,07 | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 8 |
Phóng sự trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 4 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,79 | 0,65 | 0,51 | 0,36 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,47 | 0,40 | 0,33 | 0,25 | 0,16 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,96 | 6,37 | 4,78 | 3,18 | 1,19 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,47 | 4,39 | 3,30 | 2,22 | 0,87 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 13,38 | 11,07 | 8,76 | 6,45 | 3,57 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,11 | 0,89 | 0,67 | 0,44 | 0,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | |
| Máy quay phim | Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 | |
| Máy tính | Giờ | 26,22 | 21,52 | 16,81 | 12,10 | 6,22 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,08 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 4 |
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Đến 30% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,53 | 0,42 | 0,32 | 0,21 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,08 | 0,89 | 0,70 | 0,52 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,65 | 0,55 | 0,45 | 0,35 | 0,23 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,18 | 0,15 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,29 | 5,85 | 4,40 | 2,95 | 1,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 17,91 | 14,85 | 11,79 | 8,73 | 4,91 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,47 | 1,17 | 0,88 | 0,59 | 0,22 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,11 | 0,09 | |
| Máy quay phim | Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 | |
| Máy tính | Giờ | 35,40 | 29,19 | 22,97 | 16,75 | 8,98 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,19 | 0,17 | 0,15 | 0,13 | 0,11 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 12 |
Phóng sự trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 5 |
1. Phóng sự chính luận: 01.03.03.10.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phóng sự chính luận:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,14 | 3,11 | 3,08 | 3,06 | 3,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,75 | 2,35 | 1,95 | 1,55 | 1,05 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,88 | 1,50 | 1,13 | 0,75 | 0,28 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 4,63 | 3,81 | 2,99 | 2,17 | 1,15 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 13,00 | 10,40 | 7,80 | 5,20 | 1,95 | |
| Máy tính | Giờ | 35,00 | 34,60 | 34,20 | 33,80 | 33,30 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,50 | 3,45 | 3,40 | 3,35 | 3,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,26 | 0,21 | 0,16 | 0,11 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 3,60 | 2,95 | 2,30 | 1,49 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,88 | 2,30 | 1,73 | 1,15 | 0,43 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,80 | 7,20 | 5,60 | 4,00 | 2,00 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Máy quay phim | Giờ | 20,00 | 16,00 | 12,00 | 8,00 | 3,00 | |
| Máy tính | Giờ | 41,08 | 40,48 | 39,88 | 39,28 | 38,53 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,94 | 3,86 | 3,79 | 3,71 | 3,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,75 | 4,85 | 3,95 | 3,05 | 1,93 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,69 | 2,95 | 2,21 | 1,48 | 0,55 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,37 | 11,77 | 9,17 | 6,57 | 3,32 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Máy quay phim | Giờ | 26,00 | 20,8 | 15,6 | 10,4 | 3,90 | |
| Máy tính | Giờ | 46,56 | 45,86 | 45,16 | 44,46 | 43,59 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b4) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.40 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,27 | 5,15 | 5,03 | 4,91 | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,63 | 0,51 | 0,39 | 0227 | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,75 | 5,70 | 4,65 | 3,60 | 2,29 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 3,40 | 2,55 | 1,70 | 0,64 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 18,25 | 14,88 | 11,51 | 8,14 | 3,93 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 30,00 | 24,00 | 18,00 | 12,00 | 4,50 | |
| Máy tính | Giờ | 59,08 | 58,28 | 57,48 | 56,68 | 55,68 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phóng sự điều tra: 01.03.03.20.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan đề tài.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phóng sự điều tra:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình cỏ thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
01.03.03.20.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,30 | 4,27 | 4,25 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 4,00 | 3,30 | 2,60 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 3,01 | 2,41 | 1,81 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,04 | 5,02 | 4,00 | |
| Hệ thống phòng dọc | Giờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 24,00 | 19,20 | 14,40 | |
| Máy tính | Giờ | 37,55 | 37,53 | 37,51 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
01.03.03.20.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 6,08 | 6,03 | 5,98 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,22 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 5,75 | 4,80 | 3,85 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 4,03 | 3,22 | 2,42 |
| Máy sử dụng | |||||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 9,34 | 7,74 | 6,14 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,40 | 0,40 | 0,40 | |
| Máy in | Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| Máy quay phim | Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | |
| Máy tính | Giờ | 54,90 | 54,86 | 54,82 | |
| Vật liệu sử dụng | |||||
| Giấy | Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
01.03.03.20.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 10,61 | 10,54 | 10,48 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,34 | 0,28 | 0,21 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 9,25 | 7,65 | 6,05 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 6,79 | 5,43 | 4,07 |
| Máy sử dụng | |||||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,93 | 12,43 | 9,93 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 54,00 | 43,20 | 32,40 | |
| Máy tính | Giờ | 93,02 | 92,95 | 92,89 | |
| Vật liệu sử dụng | |||||
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 |
3. Phóng sự đồng hành: 01.03.03.30.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phóng sự đồng hành:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.30.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,25 | 2,20 | 2,15 | 2,10 | 2,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,22 | 0,17 | 0,12 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,25 | 4,30 | 3,35 | 2,40 | 1,21 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,81 | 3,05 | 2,29 | 1,53 | 0,57 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 11,47 | 9,47 | 7,47 | 5,47 | 2,97 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 30,00 | 24,00 | 18,00 | 12,00 | 4,50 | |
| Máy tính | Giờ | 22,60 | 22,5 | 22,4 | 22,3 | 22,18 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 25 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.30.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,38 | 4,30 | 4,23 | 4,11 | 4,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 3,60 | 2,70 | 1,80 | 0,68 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,39 | 0,31 | 0,24 | 0,12 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,50 | 3,60 | 2,70 | 1,80 | 0,68 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,00 | 8,20 | 6,40 | 4,15 | 2,35 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 9,00 | 7,20 | 5,40 | 3,15 | 1,35 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 42,24 | 34,44 | 26,64 | 18,84 | 9,09 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,01 | |
| Máy quay phim | Giờ | 36,00 | 28,80 | 21,60 | 14,40 | 5,40 | |
| Máy tính | Giờ | 80,17 | 72,97 | 65,77 | 58,57 | 47,57 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Phóng sự chân dung: 01.03.03.40.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phóng sự chân dung:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,38 | 1,36 | 1,33 | 1,31 | 1.28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,00 | 1,70 | 1,40 | 1,10 | 0,73 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,01 | 0,81 | 0,61 | 0,41 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,81 | 4,81 | 3,81 | 2,81 | 1,56 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 8,00 | 6,40 | 4,80 | 3,20 | 1,20 | |
| Máy tính | Giờ | 15,79 | 15,77 | 15,75 | 15,72 | 15,70 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,44 | 2,38 | 2,31 | 2,25 | 2,17 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,27 | 0,21 | 0,15 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 3,80 | 3,10 | 2,40 | 1,53 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,52 | 2,02 | 1,51 | 1,01 | 0,38 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 11,92 | 9,82 | 7,72 | 5,62 | 2,99 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 20,00 | 16,00 | 12,00 | 8,00 | 3,00 | |
| Máy tính | Giờ | 27,42 | 27,38 | 27,35 | 27,32 | 27,27 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b3 ) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,06 | 2,99 | 2,91 | 2,84 | 2,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,63 | 4,73 | 3,83 | 2,93 | 1,80 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 | 2,65 | 1,99 | 1,33 | 0,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 15,50 | 12,90 | 10,30 | 7,70 | 4,45 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 26,00 | 20,80 | 15,60 | 10,40 | 3,90 | |
| Máy tính | Giờ | 35,00 | 34,90 | 34,80 | 34,70 | 34,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Phóng sự tài liệu: 01.03.03.05.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phóng sự tài liệu:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.50,10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,13 | 4,10 | 4,08 | 4,05 | 4,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0 71 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 1,75 | 1,40 | 1,05 | 0,70 | 0,26 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,75 | 1,40 | 1,05 | 0,70 | 0,26 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 3,25 | 2,70 | 2,15 | 1,60 | 0,91 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 2,00 | 1,60 | 1,20 | 0,80 | 0,30 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,42 | 8,62 | 6,82 | 5,02 | 2,77 | |
| Hệ thống phòng dọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 | |
| Máy tính | Giờ | 39,75 | 39,35 | 38,95 | 38,55 | 38,05 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.50,20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,81 | 5,75 | 5,69 | 5,63 | 5,55 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,27 | 0,21 | 0,15 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 7,50 | 6,20 | 4,90 | 3,60 | 1,98 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 4,38 | 3,50 | 2,63 | 1,75 | 0,66 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 24,17 | 19,67 | 15,17 | 10,67 | 5,04 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | 12,80 | 4,80 | |
| Máy tính | Giờ | 57,70 | 57,10 | 56,50 | 55,90 | 55,15 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Khảo sát trước khi viết kịch bản.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Khảo sát hiện trường ghi hình.
Xây dựng kịch bản phân cảnh.
Duyệt kịch bản phân cảnh.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem lại tư liệu hình.
Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
Xây dựng kịch bản dựng hình.
Dựng hình sơ bộ.
Ghép nhạc.
Viết lời bình.
Duyệt lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức ký sự
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tri số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.04.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,17 | 6,24 | 5,32 | 4,39 | 3,24 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,54 | 1,37 | 1,19 | 1,02 | 0,80 |
| Đạo diễn truyền hình hạng II | 6/9 | Công | 7,20 | 6,27 | 5,35 | 4,42 | 3,27 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 2,03 | 1,73 | 1,43 | 1,13 | 0,76 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,63 | 2,10 | 1,58 | 1,05 | 0,39 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 7,13 | 6,00 | 4,88 | 3,75 | 2,34 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 22,25 | 19,05 | 15,85 | 12,65 | 8,65 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| Máy quay phim | Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 630 | |
| Máy tính | Giờ | 80,57 | 76,77 | 72,97 | 69,17 | 64,42 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.04.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 031 | 031 | 031 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,42 | 7,32 | 632 | 5,12 | 3,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,71 | 1,50 | 139 | 1,08 | 0,82 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 8,41 | 7,31 | 6,21 | 5,11 | 3,73 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 2,42 | 2,09 | 1,77 | 1,44 | 1,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,13 | 2,50 | 1,88 | 1,25 | 0,47 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 8,25 | 6,90 | 5,55 | 4,20 | 2,51 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 27,83 | 24,03 | 20,23 | 16,43 | 11,68 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | |
| Máy in | Giờ | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 50,00 | 40,00 | 30,00 | 20,00 | 7,50 | |
| Máy tính | Giờ | 89,27 | 84,67 | 80,07 | 75,47 | 69,72 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.04.00.30 | Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 12,46 | 11,03 | 9,56 | 8,08 | 7,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 1,32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,29 | 2,00 | 1,71 | 1,42 | 1,05 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 11,77 | 10,35 | 8,87 | 7,40 | 7,20 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 3,31 | 3,16 | 2,76 | 2,36 | 1,61 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,38 | 3,50 | 2,63 | 1,75 | 0,66 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 11,25 | 9,40 | 7,55 | 5,70 | 3,39 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 38,50 | 35,70 | 30,90 | 26,10 | 18,10 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | |
| Máy quay phim | Giờ | 70,00 | 56,00 | 42,00 | 28,00 | 10,50 | |
| Máy tính | Giờ | 137,53 | 130,33 | 124,73 | 119,13 | 127,33 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. PHIM TÀI LIỆU: 01.03.05.00.00
1. Phim tài liệu - sản xuất: 01.03.05.10.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Khảo sát trước khi viết kịch bản.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Khảo sát hiện trường ghi hình.
Xây dựng kịch bản phân cảnh.
Duyệt kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem lại tư liệu hình.
Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
Xây dựng kịch bản dựng hình.
Dựng hình sơ bộ.
Viết lời bình.
Duyệt lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,67 | 5,62 | 4,57 | 3,52 | 2,20 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,17 | 1,02 | 0,87 | 0,72 | 0,53 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 7,05 | 6,07 | 5,10 | 4,12 | 2,90 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 2,22 | 1,92 | 1,62 | 1,32 | 0,95 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,25 | 1,80 | 1,35 | 0,90 | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 6,08 | 5,16 | 4,25 | 3,33 | 2,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 25,50 | 21,5 | 17,5 | 13,50 | 8,50 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 14,40 | 10,80 | 7,20 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 68,39 | 67,26 | 66,14 | 65,01 | 63,60 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 11,67 | 9,82 | 7,97 | 6,12 | 3,80 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,25 | 1,98 | 1,72 | 1,45 | 1,12 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 12,96 | 11,16 | 9,36 | 7,56 | 5,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 5,31 | 4,61 | 3,91 | 3,21 | 2,34 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,75 | 3,00 | 2,25 | 1,50 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 10,00 | 8,45 | 6,90 | 5,35 | 3,41 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 52,85 | 44,85 | 36,85 | 28,85 | 18,85 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | |
| Máy in | Giờ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
| Máy quay phim | Giờ | 30,00 | 24,0 | 18,0 | 12,00 | 4,50 | |
| Máy tính | Giờ | 95,00 | 93,4 | 91,8 | 90,20 | 88,2 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 8,50 | 8,50 | 8,50 | 8,50 | 8,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 16,17 | 13,67 | 11,17 | 8,67 | 5,54 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,44 | 1,44 | 1,44 | 1,44 | 1,44 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,83 | 2,50 | 2,17 | 1,83 | 1,42 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 19,27 | 16,87 | 14,47 | 12,07 | 9,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 8,37 | 7,37 | 6,37 | 5,37 | 4,12 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 5,00 | 4,00 | 3,00 | 2,00 | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 14,25 | 12,20 | 10,15 | 8,10 | 5,54 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 76,79 | 66,39 | 55,99 | 45,59 | 32,59 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | |
| Máy quay phim | Giờ | 80,00 | 64,00 | 48,00 | 32,00 | 12,00 | |
| Máy tính | Giờ | 171,17 | 165,97 | 160,77 | 155,57 | 149,07 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
| Mực in | Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b4) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) | |||||||
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 25,25 | 21,40 | 17,55 | 13,70 | 8,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,67 | 3,67 | 3,67 | 3,67 | 3,67 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 2,73 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 4,00 | 3,50 | 3,00 | 2,50 | 1,88 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 28,27 | 24,42 | 20,57 | 16,72 | 11,91 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 11,48 | 9,98 | 8,48 | 6,98 | 5,10 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 7,50 | 6,00 | 4,50 | 3,00 | 1,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 20,50 | 17,45 | 14,40 | 1135 | 7,54 |
| Máy sử dụng | |||||||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 104,83 | 89,23 | 73,63 | 58,03 | 38,53 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
| Máy quay phim | Giờ | 60,00 | 48,00 | 36,00 | 24,00 | 9,00 | |
| Máy tính | Giờ | 308,33 | 297,93 | 287,53 | 277,13 | 264,13 | |
| Phòng duyệt phim | Giờ | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | |
| Vật liệu sử dụng | |||||||
| Giấy | Ram | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | |
| Mực in | Hộp | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phim tài liệu - Biên dịch: 01.03.05.20.00
a) Thành phần công việc:
Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).
Duyệt chủ đề.
Biên dịch phim.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.05.20.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 4,81 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,25 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 5,46 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,05 | |
| Máy tính | Giờ | 35,31 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,06 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | |
| 1 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.05.20.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 8,44 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,44 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,75 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,00 | |
| Hệ thống phòng dọc | Giờ | 6,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | |
| Máy tính | Giờ | 62,25 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | |
| 1 |
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Ghi hình dẫn tạp chí.
Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức tạp chí:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 | 3,31 | 3,31 | 3,31 | 3,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 | 0,47 | 0,44 | 0,40 | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,71 | 0,67 | 0,64 | 0,61 | 0,57 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,78 | 3,94 | 3,09 | 2,25 | 1,20 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,57 | 2,94 | 2,31 | 1,67 | 0,88 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 12,89 | 11,56 | 10,22 | 8,88 | 7,31 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,31 | 0,25 | 0,19 | 0,12 | 0,06 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 27,00 | 22,10 | 17,20 | 12,30 | 6,18 | |
| Máy tính | Giờ | 30,50 | 29,58 | 28,65 | 27,73 | 26,57 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 4,34 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,79 | 0,73 | 0,68 | 0,63 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,94 | 0,91 | 0,81 | 0,75 | 0,68 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,65 | 5,32 | 3,99 | 2,66 | 1,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,80 | 3,86 | 2,92 | 1,98 | 0,80 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 17,70 | 13,37 | 9,83 | 6,29 | 9,35 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,49 | 0,40 | 0,30 | 0,20 | 0,07 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,75 | 0,53 | 0,38 | 0,23 | 0,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 36,50 | 29,20 | 21,90 | 14,60 | 5,48 | |
| Máy tính | Giờ | 42,10 | 37,97 | 34,68 | 31,40 | 35,37 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,01 | 0,93 | 0,85 | 0,77 | 0,66 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,36 | 1,28 | 1,19 | 1,11 | 1,00 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 9,05 | 7,24 | 5,43 | 3,62 | 1,36 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 6,38 | 5,13 | 3,88 | 2,63 | 1,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 25,95 | 22,46 | 18,97 | 15,48 | 11,12 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,75 | 0,60 | 0,45 | 0,30 | 0,11 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 48,50 | 38,80 | 29,10 | 19,40 | 7,28 | |
| Máy tính | Giờ | 63,60 | 61,35 | 59,10 | 56,84 | 54,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp: 01.03.07.11.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Ghi hình tọa đàm.
b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 4,27 | 4,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,41 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,56 | 0,51 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,19 | 0,18 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,28 | 0,62 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 2,62 | 0,39 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | 0,03 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,00 | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,14 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 6,00 | 0,90 | |
| Máy tính | Giờ | 33,42 | 31,93 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,16 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 1 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 7,10 | 6,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,09 | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,88 | 0,66 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,63 | 0,63 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,88 | 0,58 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,25 | 1,28 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,40 | 1,56 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,50 | 2,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,27 | 0,18 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 59,70 | 55,03 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,33 | 0,22 | |
| Mực in | Hộp | 0,11 | 0,07 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
b3) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | |
01.03.07.11.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 8,47 | 8,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,28 | 0,91 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,13 | 0,81 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,75 | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 0,64 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,49 | 1,48 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 13,50 | 2,03 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,60 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 3,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,37 | 0,24 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 70,90 | 65,04 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,44 | 0,29 | |
| Mực in | Hộp | 0,15 | 0,10 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự | 3 |
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau: 01.03.07.12.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Ghi hình tọa đàm.
Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,06 | 4,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,54 | 0,41 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,54 | 0,46 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,18 | 0,18 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,40 | 0,21 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,34 | 0,68 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 8,55 | 5,02 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,30 | 0,05 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,40 | 1,40 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 6,00 | 0,90 | |
| Máy tính | Giờ | 33,60 | 32,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,09 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,03 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 2 |
b2) Thời lượng 20 phút:
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,21 | 4,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,72 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,65 | 0,55 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,88 | 0,43 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,35 | 1,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 12,65 | 6,78 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,40 | 0,06 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1.50 | 1,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,17 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 12,00 | 1,80 | |
| Máy tính | Giờ | 38,07 | 32,54 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,21 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 | 0,05 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự | 3 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,65 | 6,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,01 | 0,75 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,02 | 0,80 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,13 | 0,62 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,24 | 1,25 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 19,55 | 10,03 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,50 | 0,08 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,70 | 1,70 | |
| Máy in | Giờ | 0,26 | 0,17 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 57,70 | 51,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,31 | 0,21 | |
| Mực in | Hộp | 0,10 | 0,07 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
b4) Thời lượng 40 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.12.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,69 | 7,69 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,40 | 1,01 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,23 | 0,23 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,31 | 0,99 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 0,68 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,43 | 1,42 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 25,60 | 14,04 | |
| Hệ thống phòng dọc | Giờ | 0,60 | 0,09 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,00 | 2,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,36 | 0,23 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 67,30 | 59,65 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,43 | 0,28 | |
| Mực in | Hộp | 0,14 | 0,09 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 40 phút |
Phóng sự | 3 |
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.07.22.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,65 | 6,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,69 | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,20 | 0,20 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,99 | 0,88 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 020 | 020 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,01 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,31 | 0,20 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 127 | 0,58 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 14,90 | 12,06 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,04 | 0,01 | |
| Máy in | Giờ | 0,09 | 0,08 | |
| Máy quay phim | Giờ | 9,16 | 4,06 | |
| Máy tính | Giờ | 48,45 | 46,33 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,11 | 0,10 | |
| Mực in | Hộp | 0,04 | 0,01 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Phóng sự | 1 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.07.22.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,63 | 8,63 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,96 | 0,80 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,38 | 1,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,31 | 031 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,01 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,63 | 0,39 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,34 | 0,98 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 21,40 | 15,88 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | 0,01 | |
| Máy in | Giờ | 0,13 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 17,00 | 6,80 | |
| Máy tính | Giờ | 64,50 | 60,42 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,05 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự | 3 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
01.03.07.22.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 10,40 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,40 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,34 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,34 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,78 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,18 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 32,20 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,12 | |
| Máy in | Giờ | 0,18 | |
| Máy quay phim | Giờ | 23,40 | |
| Máy tính | Giờ | 77,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,21 | |
| Mực in | Hộp | 0,07 | |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự | 3 |
1. Giao lưu trường quay trực tiếp: 01.03.08.11.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thiết kế phông nền.
Duyệt phông nền.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Chuẩn bị trường quay.
Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.11.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 14,94 | 14,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,43 | 2,24 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,61 | 0,61 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,81 | 0,81 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 3,06 | 3,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,75 | 0259 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,63 | 2,61 |
| Máy sử dụng: |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,77 | 1,17 | |
| Hệ thống phòng dọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 4,50 | 4,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 144,58 | 138,21 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 | |
| 1 | 2 |
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau: 01.03.08.12.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thiết kế phông nền.
Duyệt phông nền.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Chuẩn bị trường quay.
Ghi hình giao lưu trường quay.
Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
- Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.12.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 9,25 | 9,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,71 | 1,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 | 0,15 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,33 | 1,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 038 | 0,38 |
| Phát thanh viên hạng 01 | 5/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 1,98 |
| Máy thực hiện |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 18,64 | 11,82 | |
| Hệ thống phóng đọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 3,00 | 3,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,06 | 0,06 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 81,25 | 75,37 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,08 | 0,07 | |
| Mực in | Hộp | 0,03 | 0,02 | |
| 1 | 2 |
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: 01.03.08.21.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thiết kế phông nền.
Duyệt phông nền.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Chuẩn bị trường quay.
Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.21.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 10,79 | 10,76 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,17 | 2,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 2,94 | 2,94 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,88 | 0,72 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,38 | 1,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,50 | 0,37 |
| Quay phim viên | 3/9 | Công | 4,68 | 3,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 2,46 | 0,37 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,34 | 0,05 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 37,00 | 24,25 | |
| Máy tính | Giờ | 109,67 | 106,12 | |
| Xe màu | Giờ | 5,50 | 5,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,01 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,003 | |
| 1 | 2 |
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.08.22.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thiết kế phông nền.
Duyệt phông nền.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Chuẩn bị địa điểm ghi hình.
Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.
Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.22.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng II | 4/9 | Công | 11,25 | 11,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,21 | 2,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,46 | 1,29 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,50 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,96 | 2,32 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 10,33 | 8,24 | |
| Hệ thống phòng dọc | Giờ | 0,34 | 0,05 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 31,00 | 18,25 | |
| Máy tính | Giờ | 94,67 | 91,12 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,14 | 0,13 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 | |
| 1 | 2 |
5. Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật: 01.03.08.30.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thiết kế phông nền.
Duyệt phông nền.
Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
Chuẩn bị trường quay.
Chạy thử chương trình.
Duyệt chương trình.
Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | |
01.03.08.30.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 1,25 | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 19,44 | 19,44 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 11,47 | 11,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,44 | 2,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 2,50 | 2,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,50 | 1,34 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 1,50 | 1,50 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 8,94 | 6,92 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 7,87 | 1,18 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,12 | 0,02 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 14,50 | 14,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,12 | 0,11 | |
| Máy quay phim | Giờ | 18,00 | 2,70 | |
| Máy tính | Giờ | 201,00 | 194,63 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,15 | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | 0,04 | |
| 1 | 2 |
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH: 01.03.09.00.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan đề tài.
Xây dựng đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Quay phim.
Sao lưu dữ liệu.
Xem hình và dựng sơ bộ.
Hoàn thiện kịch bản và lời bình.
Duyệt kịch bản và lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức tư vấn qua truyền hình:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.09.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 12,00 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,11 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3.19 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 23,05 | |
| Máy in | Giờ | 0,11 | |
| Máy quay | Giờ | 24.00 | |
| Máy tính | Giờ | 62,30 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Flam | 0,14 | |
| Mực in | Hộp | 0,05 | |
| 1 |
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP: 01.03.10.01.00
a) Thành phần công việc:
Liên hệ đơn vị cơ sở.
Khảo sát hiện trường.
Lập kế hoạch tổng thể.
Duyệt kế hoạch.
Triển khai kế hoạch thực hiện.
Triển khai thiết bị tại hiện trường.
Chạy thử chương trình.
Ghi hình trực tiếp.
Thu dọn hiện trường.
b) Định mức tường thuật trực tiếp:
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tri số định mức | |
01.03.10.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,72 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,72 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,84 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,34 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,47 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,31 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 13,75 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,26 | |
| Máy quay phim | Giờ | 70,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 7,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,31 | |
| Mực in | Hộp | 0,10 | |
| 1 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,75 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,88 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,50 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 14,00 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,29 | |
| Máy quay phim | Giờ | 72,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 9,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,35 | |
| Mực in | Hộp | 0,12 | |
| 1 |
b3) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,81 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,94 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,56 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,88 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 14,50 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,29 | |
| Máy quay phim | Giờ | 76,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 10,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,35 | |
| Mực in | Hộp | 0,12 | |
| 1 |
b4) Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,88 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,88 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,00 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,63 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Cóng | 11,25 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 15,00 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,37 | |
| Máy quay phim | Giờ | 80,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 11,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,44 | |
| Mực in | Hộp | 0,15 | |
| 1 |
b5) Thời lượng 150 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,94 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,06 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,69 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,63 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 15,50 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,49 | |
| Máy quay phim | Giờ | 84,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 11,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,59 | |
| Mực in | Hộp | 0,20 | |
| 1 |
b6) Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.60 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 2,00 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,00 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,63 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,75 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,83 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 16,00 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Máy in | Giờ | 0,49 | |
| Máy quay phim | Giờ | 88,00 | |
| Máy tính | Giờ | 30,00 | |
| Xe màu | Giờ | 12,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,59 | |
| Mực in | Hộp | 0,20 | |
| 1 |
X. HÌNH HIỆU, TRAILER: 01.03.11.00.00
1. Trailer cổ động: 01.03.11.10.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.
Xây dựng kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Đọc lời bình.
Dựng trailer.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức trailer cổ động:
b1) Thời lượng 01 phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,53 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 5,64 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 8,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
b2) Thời lượng 01 phút 30 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,40 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,59 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 6,25 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 10,17 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
b3) Thời lượng 02 phút 20 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,82 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,91 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 9,25 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,13 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 12,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
2. Trailer giới thiệu: 01.03.11.20.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Viết lời dẫn, lời bình.
Duyệt lời dẫn, lời bình.
Đọc lời bình.
Dựng trailer.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức trailer giới thiệu:
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây | Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút | Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây | |
01.03.11.20.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,47 | 0,56 | 0,66 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,38 | 0,45 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,03 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 3,06 | 3,75 | 4,47 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 2,17 | 2,67 | 3,22 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |
| 1 | 2 | 3 |
3. Hình hiệu kênh: 01.03.11.30.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh.
Dựng hình hiệu.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức hình hiệu kênh:
Đơn vị tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.30.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 7/9 | Công | 1,50 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 32,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 7/9 | Công | 5,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 20,50 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 165,00 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 112,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
4. Bộ hình hiệu chương trình: 01.03.11.40.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu.
Dựng bộ hình hiệu.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức bộ hình hiệu chương trình:
Đơn vị tính: 01 bộ hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.40.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 11,50 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,40 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 5/9 | Công | 7,63 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 3,40 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 61,60 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 36,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
5. Hình hiệu quảng cáo: 01.03.11.50.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Xây dựng kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Thu thập các thông tin liên quan.
Dựng hình hiệu.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:
Đơn vị tính: 01 hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.50.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 16,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,54 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 1,63 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 62,19 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | |
| Máy tính | Giờ | 10,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | |
| 1 |
Đồ họa mô phỏng động: 01.03.12.10.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập các thông tin liên quan.
Thiết kế đồ họa 3D.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng động:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.10.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 3,00 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 24,17 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
Đồ họa mô phỏng tĩnh: 01.03.12.20.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập các thông tin liên quan.
Thiết kế đồ họa 2D.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.20.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,69 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 5,67 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,67 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động: 01.03.12.30.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Thiết kế đồ họa 3D.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:
Đơn vị tính: 01 đồ họa bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.30.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,10 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng: |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 3,40 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,47 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh: 01.03.12.40.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thu thập thông tin liên quan.
Thiết kế đồ họa 2D.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.40.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,07 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 1,13 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,42 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ: 01.03.12.50.00
a) Thành phần công việc:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
Duyệt ý tưởng kịch bản.
Thiết kế đồ họa 2D.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu đồ:
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.50,00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng đồ họa | Giờ | 0,43 | |
| Máy in | Giờ | 0,003 | |
| Máy tính | Giờ | 0,11 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,004 | |
| Mực in | Hộp | 0,001 | |
| 1 |
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ: 01.03.13.00.00
1. Trả lời khán giả trực tiếp: 01.03.13.01.00
a) Thành phần công việc:
Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
Phân loại, biên tập câu hỏi.
Duyệt câu hỏi.
Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
Duyệt câu trả lời.
Xây dựng kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Liên hệ, trao đổi và khách mời.
Ghi hình chương trình.
b) Định mức trả lời khán giả trực tiếp:
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút | |
01.03.13.01.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 9,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,90 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,31 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,31 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,69 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 2,50 | |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 4,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,20 | |
| Máy in | Giờ | 0,20 | |
| Máy quay phim | Giờ | 16,00 | |
| Máy tính | Giờ | 94,50 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,24 | |
| Mực in | Hộp | 0,08 | |
| 1 |
2. Trả lời khán giả ghi hình phát sau: 01.03.13.02.00
DẠNG TRẢ LỜI ĐƠN THƯ
a) Thành phần công việc:
Nhận đơn thư.
Nghiên cứu đơn thư.
Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
Lập đề cương kịch bản.
Duyệt đề cương kịch bản.
Lập kế hoạch sản xuất.
Duyệt kế hoạch.
Sản xuất phóng sự linh kiện.
Viết kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Ghi hình chương trình.
Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | |
01.03.13.02.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,18 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,66 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 4,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,13 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,17 | |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 0,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,02 | |
| Máy quay phim | Giờ | 24,00 | |
| Máy tính | Giờ | 70,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,02 | |
| 1 |
DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG CỦA KHÁN GIẢ
a) Thành phần công việc:
Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
Phân loại, biên tập câu hỏi.
Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).
Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
Duyệt câu trả lời.
Xây dựng kịch bản.
Duyệt kịch bản.
Liên hệ khách mời.
Ghi hình chương trình.
Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút | |
01.03.13.02.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,81 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 6,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,63 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,25 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống trường quay | Giờ | 1,50 | |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 6,50 | |
| Máy in | Giờ | 0,15 | |
| Máy tính | Giờ | 68,00 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
| |
| Giấy | Ram | 0,18 | |
| Mực in | Hộp | 0,06 | |
| 1 |
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET: 01.03.14.00.00
a) Thành phần công việc:
Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.
Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.
Duyệt nội dung.
Dựng theo yêu cầu của biên tập.
Chèn logo của đơn vị.
Chuyển định dạng file theo yêu cầu.
Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.
Duyệt chương trình.
b) Định mức chương trình truyền hình trên mạng Internet:
b1) chương trình 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.10 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,60 | |
| Máy tính | Giờ | 0,52 | |
| 1 |
b2) Chương trình 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,8 | |
| Máy tính | Giờ | 0,65 | |
| 1 |
b3) Chương trình 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,95 | |
| Máy tính | Giờ | 0,85 | |
| 1 |
b4) Chương trình 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,17 | |
| Máy tính | Giờ | 1,05 | |
| 1 |
b5) Chương trình 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,42 | |
| Máy tính | Giờ | 1,85 | |
| 1 |
b6) Chương trình 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.60 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,21 |
| Máy sử dụng |
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,78 | |
| Máy tính | Giờ | 1,85 | |
| 1 |
XIII. CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC: 01.03.15.00.00.
a) Thành phần công việc:
Biên tập chương trình.
Duyệt chương trình.
Đọc lời bình.
Dựng chương trình.
Duyệt chương trình.
Xuất file.
b) Định mức chương trình biên tập - trong nước:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Ma hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | |
01.03.15.10.00 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,59 | 1,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,54 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 3,18 | 6,10 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,03 | |
| Máy tính | Giờ | 3,38 | 6,50 | |
| Vật liệu |
|
|
| |
| Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,005 | 0,01 | |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Đối với các chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k=1,5 đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 055 | 0,61 | 0,87 | 1,05 | 1.25 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,04 | 0,05 | 0,11 | 0,13 | 0,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 | 0,06 | 0,10 | 0,12 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,33 | 0,64 | 0,92 | 1,19 | 1,75 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 3,20 | 5,39 | 8,03 | 9,63 | 11,42 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,57 | 1,14 | 1,72 | 2 29 | 2,86 | 3,43 | 5,72 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,07 | 0,14 | 0,21 | 0,28 | 0,35 | 0,42 | 0,69 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,05 | 0,09 | 0,14 | 0,18 | 0,23 | 0,27 | 0,44 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,31 | 0,61 | 0,92 | 1,22 | 1,53 | 1,83 | 2,89 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 5,29 | 10,59 | 15.88 | 21,17 | 26,47 | 31,76 | 52,93 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,002 | 0,003 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Trị số định mức sản xuất chương trình | ||||
Đơn vị | 15 phút | 20 phút | 30 phút | |||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,61 | 2,20 | 3,24 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,20 | 0,27 | 0,39 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,18 | 0,26 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1 22 | 1,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 14,94 | 20,38 | 29,97 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ để tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,43 | 1,95 | 2,93 | 3,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,17 | 0,24 | 0,35 | 0,38 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 | 0,16 | 0,24 | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | 2,44 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 13,14 | 17,98 | 26,97 | 28,92 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,24 | 0,42 | 0,59 | 0,72 | 0,86 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,24 | 0,47 | 0,67 | 0,86 | 1,25 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,95 | 3,29 | 4,86 | 5,84 | 6,91 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,39 | 0,78 | 1,17 | 1,56 | 1,95 | 2,34 | 3,90 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,04 | 0,09 | 0,13 | 0,16 | 0,19 | 0,25 | 0,35 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,31 | 0,61 | 0,92 | 1,22 | 1,53 | 1,83 | 2,89 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 3,36 | 6,73 | 10,05 | 13,36 | 16,58 | 20,05 | 32,89 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,002 | 0,003 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
- Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||
15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,10 | 1,50 | 2.21 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,10 | 0,14 | 0,20 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 9,29 | 12,68 | 18,64 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,98 | 1,33 | 2,00 | 2,17 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,09 | 0,12 | 0,18 | 0,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 122 | 1,83 | 2,44 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 8.17 | 11,17 | 16,76 | 17,97 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
Ghép lời dẫn, lời bình.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,33 | 0,48 | 0,59 | 0,75 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,05 | 0,08 | 0,11 | 0,13 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,08 | 0,16 | 0,23 | 0229 | 0,41 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,11 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,61 | 1,19 | 1,75 | 2,31 | 3,42 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,44 | 2,44 | 3,49 | 4,21 | 4,97 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực in | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
Ghép lời dẫn, lời bình.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,60 | 0,86 | 1,12 | 1,31 | 1,68 | 2,44 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,04 | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | 0220 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,07 | 0,13 | 0,20 | 0,26 | 0,33 | 0,40 | 0,66 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,58 | 1,17 | 1,75 | 2,33 | 2,92 | 3,50 | 5,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,11 | 0,22 | 0,33 | 0,44 | 0,56 | 0,67 | 1,11 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 2,26 | 4,57 | 6,53 | 8,44 | 9,78 | 12,72 | 17,84 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực in | Hộp | 0,002 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
Ghép lời bình, lời dẫn.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||
15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,70 | 0,95 | 1,40 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,08 | 0,11 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,21 | 0,27 | 0,40 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,05 | 0,06 | 0,08 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,75 | 2,33 | 3,50 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,42 | 0,50 | 0,67 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 5,03 | 6,86 | 10,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 |
Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
Ghép lời dẫn, lời bình.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,63 | 0,86 | 1,29 | 1,46 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,07 | 0,09 | 0,14 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,20 | 0,27 | 0,40 | 0,52 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 1,75 | 2,33 | 3,50 | 4,67 | |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ | 0,33 | 0,50 | 0,67 | 0,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 4,43 | 6,06 | 9,10 | 9,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực in | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,26 | 0,37 | 0,45 | 0,54 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,05 | 0,08 | 0,11 | 0,13 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,35 | 0,63 | 0,90 | 1,15 | 1,67 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 1,44 | 2,44 | 3,49 | 4,21 | 4,97 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Mực | Hộp | 0,003 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||||||
5 phút | 10 phút | 15 phút | 20 phút | 25 phút | 30 phút | 50 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,26 | 0,53 | 0,76 | 0,98 | 1.14 | 1,47 | 2,09 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,04 | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | 0,20 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,17 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,31 | 0,61 | 0,92 | 1,22 | 1,53 | 1,83 | 2,89 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | |
| Máy tính | Giờ | 2,26 | 4,57 | 6,53 | 8,44 | 9.78 | 12,72 | 17,84 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | |
| Mực | Hộp | 0,002 | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | |||
15 phút | 20 phút | 30 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,59 | 0,81 | 1,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,08 | 0,11 | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim - hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | |
| Máy in | Giờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |
| Máy tính | Giờ | 5,03 | 6,86 | 10,10 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
Hiệu đính.
Gắn phụ đề tiếng Việt.
Duyệt sản phẩm.
Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình | ||||
15 phút | 20 phút | 30 phút | 40 phút | ||||
| Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,53 | 0,72 | 1,08 | 1,18 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,07 | 0,09 | 0,14 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,13 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ | 0,92 | 1,22 | 1,83 | 2,39 | |
| Máy tính | Giờ | 4,43 | 6,06 | 9,10 | 9,75 | |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| |
| Giấy | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | |
| Mực | Hộp | 0,004 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH: 01.03.01.00.00
1. Bản tin truyền hình ngắn: 01.03.01.10.00
2. Bản tin truyền hình trong nước: 01.03.01.20.00
2.1. Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp: 01.03.01.21.00
2.2 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau: 01.03.01.22.00
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch: 01.03.01.30.00
4. Bản tin truyền hình chuyên đề: 01.03.01.40.00
5. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch: 01.03.01.50.00
6. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài: 01.03.01.60.00
7. Bản tin truyền hình thời tiết: 01.03.01.70.00
8. Bản tin truyền hình chạy chữ: 01.03.01.80.00
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 01.03.02.00.00
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp: 01.03.02.01.00
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau: 01.03.02.02.00
III. PHÓNG SỰ: 01.03.03.00.00
1. Phóng sự chính luận: 01.03.03.10.00
2. Phóng sự điều tra: 01.03.03.20.00
3. Phóng sự đồng hành: 01.03.03.30.00
4. Phóng sự chân dung: 01.03.03.40.00
5. Phóng sự tài liệu: 01.03.03.05.00
6. Ký sự: 01.03.04.00.00
IV. PHIM TÀI LIỆU: 01.03.05.00.00
1. Phim tài liệu - sản xuất: 01.03.05.10.00
2. Phim tài liệu - Biên dịch: 01.03.05.20.00
V. TẠP CHÍ: 01.03.06.00.00
VI. TỌA ĐÀM: 01.03.07.00.00
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp: 01.03.07.11.00
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau: 01.03.07.12.00
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.07.22.00
VII. GIAO LƯU: 01.03.08.00.00
1. Giao lưu trường quay trực tiếp: 01.03.08.11.00
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau: 01.03.08.12.00
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: 01.03.08.21.00
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.08.22.00
5. Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật: 01.03.08.30.00
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH: 01.03.09.00.00
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP: 01.03.10.01.00
X. HÌNH HIỆU, TRAILER: 01.03.11.00.00
1. Trailer cổ động: 01.03.11.10.00
2. Trailer giới thiệu: 01.03.11.20.00
3. Hình hiệu kênh: 01.03.11.30.00
4. Bộ hình hiệu chương trình: 01.03.11.40.00
5. Hình hiệu quảng cáo: 01.03.11.50.00
6. Đồ họa: 01.03.12.00.00
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ: 01.03.13.00.00
1. Trả lời khán giả trực tiếp: 01.03.13.01.00
2. Trả lời khán giả ghi hình phát sau: 01.03.13.02.00
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET: 01.03.14.00.00
XIII. CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC: 01.03.15.00.00
PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
1. Biên dịch và phụ để từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, kỹ sư, phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
- 1Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Kế hoạch 179/KH-UBND phối hợp tổ chức Chương trình Cầu truyền hình “Khúc tráng ca hòa bình” ngày 27/7/2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án về sản xuất kênh chương trình phát thanh trong nước (Kênh chương trình phát thanh FM 96 - Thời sự tổng hợp) do Thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Thông báo 299/TB-VP năm 2023 kết luận của đồng chí Hà Minh Hải, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tại buổi làm việc về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh và hoạt động xuất bản thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố và xây dựng nghị quyết của hđnd thành phố ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông của thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Báo chí 2016
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Kế hoạch 179/KH-UBND phối hợp tổ chức Chương trình Cầu truyền hình “Khúc tráng ca hòa bình” ngày 27/7/2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án về sản xuất kênh chương trình phát thanh trong nước (Kênh chương trình phát thanh FM 96 - Thời sự tổng hợp) do Thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Thông báo 299/TB-VP năm 2023 kết luận của đồng chí Hà Minh Hải, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tại buổi làm việc về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh và hoạt động xuất bản thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố và xây dựng nghị quyết của hđnd thành phố ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông của thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 20/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra