Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2009/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi bốn về việc điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi và ban hành mức thu lệ phí hộ tịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 240/TTr-STC ngày 27 tháng 7 năm 2009 về việc ban hành lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc hộ tịch theo quy định của pháp luật.
2. Mức thu: thực hiện theo Biểu mức thu lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch:
a) Lệ phí hộ tịch thu được là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, lệ phí thu được trong kỳ được để lại cho tổ chức thu để trang trải chi phí nhằm thực hiện nhiệm vụ thu là 30% trên tổng số tiền lệ phí; phần còn lại 70% nộp vào ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách;
b) Chứng từ thu lệ phí hộ tịch do cơ quan thuế phát hành và quản lý;
c) Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 cùa Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan của nhà nước;
d) Bãi bỏ lệ phí hộ tịch quy định tại điểm a, khoản 1, Mục II các khoản lệ phí của Biểu mức thu các khoản phí - lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể); Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cùng các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí; Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân thu phí và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu | Phụ ghi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
|
|
|
1 | Nuôi con nuôi. | Đồng |
|
|
a | Đăng ký việc nuôi con nuôi. |
| 20.000 |
|
b | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
| 20.000 |
|
2 | Nhận cha, mẹ, con. | Đồng | 10.000 |
|
3 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. | Đồng/bản sao | 2.000 |
|
4 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch. | Đồng | 3.000 |
|
5 | Các việc đăng ký hộ tịch khác. | Đồng | 5.000 |
|
B | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
|
|
|
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh. | Đồng | 10.000 |
|
2 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. | Đồng/bản sao | 3.000 |
|
3 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. | Đồng | 25.000 |
|
C | Mức thu áp dụng đối với đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
|
1 | Kết hôn có yếu tố nước ngoài. | Đồng |
|
|
a | Đăng ký kết hôn. |
| 1.000.000 |
|
b | Đăng ký lại việc kết hôn. |
| 1.000.000 |
|
c | Ghi chú vào sổ đăng ký việc kết hôn đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền của nước ngoài. |
| 800.000 |
|
2 | Nuôi con nuôi. | Đồng |
|
|
a | Đăng ký việc nuôi con nuôi. |
| 2.000.000 |
|
b | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
| 2.000.000 |
|
3 | Nhận con ngoài giá thú (đăng ký nhận cha, mẹ, con). | Đồng | 1.000.000 |
|
4 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc. | Đồng/bản sao | 5.000 |
|
5 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch. | Đồng | 10.000 |
|
6 | Các việc đăng ký hộ tịch khác. | Đồng | 50.000 |
|
D | Nội dung miễn lệ phí hộ tịch. |
|
|
|
| Miễn lệ phí khi thực hiện các công việc về hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam, cụ thể như sau: |
|
|
|
| - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. |
|
|
|
| - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn (không bao gồm kết hôn có yếu tố nước ngoài). |
|
|
|
| - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử. |
|
|
|
| - Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch. |
|
|
|
E | Mức thu lệ phí hộ tịch nêu trên đã bao gồm cả chi phí cho giấy tờ, biểu mẫu hộ tịch. |
|
|
|
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 72/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu lệ phí hộ tịch do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND vè lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 20/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Bùi Ngọc Sương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra