- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) |
| ||||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (2.002478) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung cơ sở và trung học phổ thông. |
|
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước (2.002479) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
3 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài (2.002480) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
| ||||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (2.002481) | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước (2.002482) | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
3 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài (2.002483) | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 THỦ TỤC)
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tổng số danh mục TTHC công bố: | 08 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Công bố mới: | 06 | TTHC |
- Bị bãi bỏ: | 02 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: | 06 | TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (2.002478)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC | Văn thư, Công chức Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại TTPVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định thời gian |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
- Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước (2.002479);
- Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài (2.002480).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC | Văn thư, Công chức Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại TTPVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định thời gian |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (2.002481)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư, Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định thời gian |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
- Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước (2.002482);
- Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài (2.002483).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư, Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định thời gian |
- 1Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ, liên thông của thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ, liên thông của thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1995/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực