Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1992/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-BKHĐT ngày 10/4/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1654/TTr-SKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục bãi bỏ đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1992 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | T-BTN-235509-TT | Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | T-BTN-236122-TT | Đăng ký Thành lập Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | T-BTN-236127-TT | Đăng ký lập chi nhánh trực thuộc Hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | T-BTN-236131-TT | Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | T-BTN-236132-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | T-BTN-236134-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | T-BTN-236136-TT | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | T-BTN-236141-TT | Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | T-BTN-236145-TT | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của Hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 | T-BTN-236147-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã; danh sách Ban Quản trị; Ban Kiểm soát hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | T-BTN-236151-TT | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã . | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | T-BTN-236153-TT | Đăng ký thay đổi Điều lệ hợp tác xã sửa đổi. | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | T-BTN-236158-TT | Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia, bị chia và được tách | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | T-BTN-236161-TT | Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | T-BTN-236163-TT | Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | T-BTN-236167-TT | Thu hồi và xóa tên trong sổ đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã (Giải thể tự nguyện). | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | T-BTN-236184-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với hợp tác xã. | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | T-BTN-236186-TT | Đăng ký thay đổi chi nhánh , văn phòng đại diện của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | T-BTN-236189-TT | Thay đổi chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
2 | T-BTN-236211-TT | Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
3 | T-BTN-236212-TT | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã. | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
4 | T-BTN-236214-TT | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã - trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh. | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
5 | T-BTN-236215-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã. | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
6 | T-BTN-236226-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
7 | T-BTN-236228-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
8 | T-BTN-236229-TT | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
9 | T-BTN-236230-TT | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
10 | T-BTN-236231-TT | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
11 | T-BTN-236232-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
12 | T-BTN-236233-TT | Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
13 | T-BTN-236234-TT | Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
14 | T-BTN-236235-TT | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
15 | T-BTN-236236-TT | Đăng ký Điều lệ của hợp tác xã sửa đổi | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
16 | T-BTN-236237-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
17 | T-BTN-236238-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
18 | T-BTN-236239-TT | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
19 | T-BTN-236240-TT | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
20 | T-BTN-236241-TT | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
21 | T-BTN-236242-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - Trường hợp bị mất | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
22 | T-BTN-236243-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - Trường hợp rách nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
23 | T-BTN-236244-TT | Thông báo tạm ngừng hoạt động | Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ-CP | Đăng ký Hợp tác xã | UBND cấp Huyện |
- 1Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật hợp tác xã 2012
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 457/QĐ-BKHĐT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1992/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra