Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1991/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1680/TTr-SXD ngày 05/7/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định thủ tục | Cơ quan thực hiện | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | 1.009972.000. (Thủ tục số 1, Mục II, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Từ 01/7/2024- 31/12/2024: bằng 50% mức thu phí quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC. - Kể từ 01/01/2025 trở đi: Theo quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Ban Quản lý Khu kinh tế | Có |
2 | 1.009973.000. (Thủ tục số 2, Mục II, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Từ 01/7/2024- 31/12/2024: Bằng 50% mức thu phí quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC. - Kể từ 01/01/2025 trở đi: Theo quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Ban Quản lý Khu kinh tế | Có |
3 | 1.009982.000. (Thủ tục số 1, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu | a) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề: - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 240.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 300.000 đồng. b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng. | Sở Xây dựng | Có | ||
4 | 1.009983.000. (Thủ tục số 2, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | a) Lệ phí cấp CCHN: - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 240.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 300.000 đồng. b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
5 | 1.009984.000.00. (Thủ tục số 3, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 150.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 120.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 150.000 đồng. | Sở Xây dựng | Có | ||
6 | 1.009985.000.00. (Thủ tục số 4, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
7 | 1.009986.000.00. (Thủ tục số 5, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu | a) Lệ phí cấp CCHN: - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 150.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 120.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 150.000 đồng. b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng. | Sở Xây dựng | Có | ||
8 | 1.009987.00.00. (Thủ tục số 6; Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 150.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024-31/12/2024: 150.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 240.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 300.000 đồng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
9 | 1.009928.000.00. (Thủ tục số 7, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu | a) Lệ phí cấp CCHN: - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 150.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 75.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 120.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 150.000 đồng. b) Chi phí sát hạch: 350.000 đồng. | Sở Xây dựng | Có | ||
10 | 1.009988.000.00. (Thủ tục số 8, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 500.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 1.000.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 500.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 800.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 1.000.000 đồng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; -Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
11 | 1.009989.000.00. (Thủ tục số 9, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 500.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 400.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 500.000 đồng. | Sở Xây dựng | Có | ||
12 | 1.009990.000.00 (Thủ tục số 10, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
13 | 1.009991.000.00. (Thủ tục số 11, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 500.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 400.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 500.000 đồng. | Sở Xây dựng | Có | ||
14 | 1.009936.000.00. (Thủ tục số 12, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng. + Kể từ 01/01/2025 trở đi: 500.000 đồng - Nộp trực tuyến: + Từ 01/7/2024- 31/12/2024: 250.000 đồng. + Từ 01/01/2025 đến 31/12/2025: 400.000 đồng. + Từ 01/01/2026 trở đi: 500.000 đồng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
15 | 1.009974.000.00. (Thủ tục số 1, Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với Công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: 120.000đ. | Sở Xây dựng | Có | ||
16 | 1.009975.000.00. (Thủ tục số 2, Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: 120.000đ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
17 | 1.009976.000.00. (Thủ tục số 3, Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: 120.000đ | Sở Xây dựng | Có | ||
18 | 1.009977.000.00. (Thủ tục số 4, Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: 120.000đ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
19 | 1.009978.000.00. (Thủ tục số 5, Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: 120.000đ | Sở Xây dựng | Có | ||
20 | 1.009979.000.00. (Thủ tục số 6, Phần II, Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||||
1 | 1.009994.000.00. (Thủ tục số 1, Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021) | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị / Tín ngưỡng, tôn giáo / Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Nhà ở riêng lẻ: 75.000đ. + Các công trình còn lại: 150.000đ - Nộp trực tuyến: + Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ. + Các công trình còn lại: 120.000đ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện | Có |
2 | 1.009995.000.00. (Thủ tục số 2, Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021) | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Nhà ở riêng lẻ: 75.000đ. + Các công trình còn lại: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: + Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ. + Các công trình còn lại: 120.000đ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện | Có |
3 | 1.009996.000.00. (Thủ tục số 3, Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021) | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: 120.000đ. | UBND cấp huyện | Có | ||
4 | 1.009997.000.00 (Thủ tục số 4, Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND 29/7/2021) | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: + Nhà ở riêng lẻ: 75.000đ. + Các công trình còn lại: 150.000đ. - Nộp trực tuyến: + Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ. + Các công trình còn lại: 120.000đ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện | Có |
5 | 1.009998.000.00. (Thủ tục số 5, Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021) | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 15.000đ. - Nộp trực tuyến: 12.000đ. | UBND cấp huyện | Có | ||
6 | 1.009999.000.00. (Thủ tục số 6, Phần II, Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021) | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện | Có |
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Cơ quan thực hiện | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
| Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
1 | (Thủ tục số 13, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Nộp trực tiếp, qua dịch vụ BCCI: 2.000.000 đồng. - Nộp trực tuyến: + Từ ngày 01/01/2024 đến 31/12/2025: 1.600.000 đồng. + Từ ngày 01/01/2026 trở đi: 2.000.000 đồng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Có |
2 | (Thủ tục số 14, Mục I, Phần 1, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Sở Xây dựng | Có |
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1991/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phan Phong Phú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra