- 1Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1212/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 182/TTr-STP ngày 13 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 237/QĐ-CT ngày 15/02/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
- Quyết định số 1212/QĐ-CT ngày 11/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
- Quyết định số 1168/QĐ-CT ngày 01/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã; chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 16 TTHC |
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
6 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
11 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
12 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
13 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
14 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
16 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
II | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 01 TTHC |
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
III | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 TTHC |
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
IV | LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ: 02 TTHC |
1 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2 | Cấp bản sao và Chứng thực lưu trữ |
V | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY: 03 TTHC |
1 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập |
3 | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập |
VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 TTHC |
1 | Công nhận Ban vận động thành lập hội |
2 | Thành lập hội |
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
4 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
5 | Đổi tên hội |
6 | Hội tự giải thể |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
9 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi quỹ bị đình chỉ hoạt động |
15 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
16 | Đổi tên quỹ |
17 | Quỹ tự giải thể |
VII | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 11 TTHC |
1 | Thi tuyển viên chức: |
2 | Xét tuyển viên chức |
3 | Xét tuyển đặc cách viên chức |
4 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
5 | Tuyển dụng công chức |
6 | Xét tuyển công chức |
7 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
8 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
9 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
10 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
11 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
VIII | LĨNH VỰC THI ĐUA -KHEN THƯỞNG: 07 TTHC |
1 | Tặng thưởng Bằng khen theo đợt hoặc chuyên đề |
2 | Tặng thưởng Bằng khen về thành tích đột xuất |
3 | Tặng Cờ thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
4 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
5 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
6 | Tặng thưởng Bằng khen |
7 | Tặng thưởng Bằng khen về thành tích đối ngoại |
Tổng cộng: 60 thủ tục
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1212/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 10Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1212/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1982/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực