ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1976/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 4 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 4223/BNV-TGCP ngày 21/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc triển khai thực hiện Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và thực hiện phân cấp giải quyết TTHC;
Căn cứ quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 780/TTr-SNV ngày 27/9//2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Thay thế nội dung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1976/QĐ-UBND ngày 4/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
|
9 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực |
|
| thuộc |
|
14 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
18 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
|
20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
21 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
24 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
25 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
26 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
32 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
36 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
40 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ.Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 36 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký,duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 60 ngày |
2. Tên thủ tục: Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 36 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 60 ngày
|
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban xem xét trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày |
10 | Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
B11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
B13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
B14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
B16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó Trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
13. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 15 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
14. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 36 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 60 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 24 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 45 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 24 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 45 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. |
|
|
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 3 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 36 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 2 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận kết quả và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày |
Bước 11 | Văn Phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực tham mưu, xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 14 | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 15 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội Vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND. | 0,5 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 60 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 11 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 20 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 11 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 2 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 20 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
30. Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
33. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 21 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 21 ngày |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 21 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Phó trưởng Ban Tôn giáo | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 3 | Phó trưởng Ban chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản gửi trên hệ thống đến Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 21 ngày |
Bước 6 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày |
Bước 7 | Phó Trưởng Ban ban xem xét trình Phó giám đốc Sở - Trưởng Ban ký, duyệt. | Phó Trưởng Ban | 1 ngày |
Bước 8 | Phó giám đốc - Trưởng Ban xem xét, ký duyệt. Trả kết quả cho chuyên viên | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 1 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 30 ngày |
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ | Phó giám đốc Sở Nội vụ - Trưởng Ban Tôn giáo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng nghiệp vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn; chỉ đạo thực hiện. | Trưởng phòng Nghiệp Vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên tiếp nhận thông báo, soạn thảo văn bản tiếp nhận và chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn. | 3 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng Nghiệp Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đến Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt | Trưởng Phòng Nghiệp vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Phó Giám đốc - Trưởng Ban ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên | Phó Giám đốc - Trưởng Ban | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công. | Chuyên viên được phân công phụ trách theo lĩnh vực, địa bàn | 1 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) | 6 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
9 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
14 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
18 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
21 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
24 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
25 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
26 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
32 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
36 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ |
39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ |
40 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1612/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ | Không quy định | 6 ngày |
Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1976/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực