Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1972/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 222/TTr-SYT ngày ngày 04/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 và số thứ tự lần lượt từ 06 đến 23 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (19 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
02 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
03 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
04 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
05 | Đăng ký hành nghề |
|
06 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
07 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
08 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
09 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
11 | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
12 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
|
13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
14 | Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
15 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
16 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
17 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
18 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
19 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: dự thảo văn bản thông báo thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
2.2. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC:
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp giấy phép hành nghề là 30 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp: dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 20 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
3. Nhóm 03 TTHC, gồm:
3.1. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
3.2. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
3.3. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC:
- 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp: dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
4. Nhóm 02 TTHC, gồm:
4.1. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
4.2. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện gia hạn: dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn: dự thảo văn bản trả lời công dân. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 43 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề hoặc dự thảo văn bản trả lời công dân (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện), trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 05 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 ngày |
B6 | - In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
5. Đăng ký hành nghề
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo văn bản thông báo danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B6 | - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải văn bản thông báo, danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh nghề trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
6. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y- Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
7. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; - Tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở và lập biên bản thẩm định. | Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định. | 59 ngày |
B3 | Dự thảo tờ trình của Đoàn thẩm định về việc Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trình Lãnh đạo Sở | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
B4 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Trưởng Đoàn thẩm định | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành | Trưởng Đoàn thẩm định | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Dự thảo kết quả giải quyết | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
B8 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B11 | Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
B12 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày và 10 ngày làm việc |
8. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động; - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 12 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Cập nhật thông tin về việc cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
9. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
9.1. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động; - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 12 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Cập nhật thông tin về việc cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
9.2. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày và 10 ngày làm việc, trong đó:
- Tổ chức thẩm định: 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ;
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị, ban hành quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh cho cơ sở.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; - Tổ chức thẩm định trực tiếp tại cơ sở và lập biên bản thẩm định. | Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định. | 59 ngày |
B3 | - Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
B4 | Xem xét dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét, phê duyệt Quyết định điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
B6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Cập nhật thông tin về việc cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày và 10 ngày làm việc |
10. Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Thời gian thực hiện: 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 05 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Tiếp nhận hồ sơ, trả cho cơ sở công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở hoàn thiện, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản thông báo cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
12. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 07 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
13. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo thông tin cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 05 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
14. Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 15 ngày;
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ (thẩm định thực tế nếu cần): - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: + Tổ chức thẩm định hồ sơ (hoặc thẩm định thực tế nếu cần thiết) và lập biên bản bản thẩm định; + Dự thảo văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa, trong đó ghi phải ghi rõ số lượng ca bệnh thực hiện thí điểm. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ: 10 ngày; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 40 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 15 ngày; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 45 ngày. |
15. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 10 ngày;
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Dự thảo văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo phòng. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 50 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 05 ngày. |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 01 ngày. |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 01 ngày. |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 01 ngày. |
B6 | Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày; - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 01 ngày. |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 10 ngày; - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1972/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra