- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1969/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 30/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục Quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về Công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư, lưu trữ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )
A.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ NỘI VỤ.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | 1.001894.000.00.00.H10 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
2 | 1.001854.000.00.00.H10 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. | Toàn trình |
3 | 1.001843.000.00.00.H10 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. | Toàn trình |
4 | 1.001807.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
5 | 1.001797.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
6 | 1.001775.000.00.00.H10 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
7 | 2.000713.000.00.00.H10 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | Toàn trình |
8 | 1.001550.000.00.00.H10 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Toàn trình |
9 | 1.001610.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
10 | 2.002167.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
11 | 1.000788.000.00.00.H10 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Toàn trình |
12 | 1.000780.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. | Toàn trình |
13 | 1.000654.000.00.00.H10 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
14 | 1.000638.000.00.00.H10 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
15 | 1.001886.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
16 | 1.001875.000.00.00.H10 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
17 | 1.001832.000.00.00.H10 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Toàn trình |
18 | 1.001818.000.00.00.H10 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Toàn trình |
19 | 1.000766.000.00.00.H10 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
20 | 2.000269.000.00.00.H10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
21 | 2.000264.000.00.00.H10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
22 | 2.000456.000.00.00.H10 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. | Toàn trình |
23 | 1.001604.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Toàn trình |
24 | 1.001589.000.00.00.H10 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Toàn trình |
25 | 1.000604.000.00.00.H10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
26 | 1.000587.000.00.00.H10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
27 | 1.000535.000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
28 | 1.000517.000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
29 | 1.000415.000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
30 | 1.001642.000.00.00.H10 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | Toàn trình |
31 | 1.001640.000.00.00.H10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
32 | 1.001637.000.00.00.H10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
33 | 1.001628.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
34 | 1.001626.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
35 | 1.001624.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
II | Lĩnh vực công chức, viên chức |
| |
1 | 1.005384.000.00.00.H10 | Thi tuyển công chức. | Một phần |
2 | 1.005388.000.00.00.H10 | Thi tuyển viên chức. | Một phần |
3 | 1.005392.000.00.00.H10 | Xét tuyển viên chức. | Một phần |
4 | 1.005393.000.00.00.H10 | Tiếp nhận vào làm viên chức. | Một phần |
5 | 1.005385.000.00.00.H10 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). | Một phần |
6 | 2.002156.000.00.00.H10 | Xét tuyển công chức. | Một phần |
7 | 2.002157.000.00.00.H10 | Thi nâng ngạch công chức. | Một phần |
8 | 1.005394.000.00.00.H10 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. | Một phần |
9 | 1.009339.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức). | Toàn trình |
10 | 1.009352.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức). | Toàn trình |
11 | 1.009354.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức). | Toàn trình |
12 | 1.009353.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương. | Toàn trình |
13 | 1.009339.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức). | Toàn trình |
14 | 1.009352.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức). | Toàn trình |
III | Lĩnh vực công tác Hội | ||
1 | 1.003503.000.00.00.H10 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
2 | 1.003858.000.00.00.H10 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. | Toàn trình |
3 | 1.00396.000.00.00.H10 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
4 | 2.001481.000.00.00.H10 | Thành lập Hội. | Toàn trình |
5 | 2.001678.000.00.00.H10 | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
6 | 2.001688.000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
7 | 1.003900.000.00.00.H10 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội. | Toàn trình |
8 | 1.003918.000.00.00.H10 | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
9 | 1.003920.000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
10 | 1.003621.000.00.00.H10 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
11 | 1.003822.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
12 | 2.001590.000.00.H10 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | Toàn trình |
13 | 2.001567.000.00.00.H10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | Toàn trình |
14 | 1.003879.000.00.00.H10 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
15 | 1.003866.000.00.00.H10 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
16 | 1.003916.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ. | Toàn trình |
17 | 1.003950.000.00.00.H10 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | Toàn trình |
IV | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 | 2.001946.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập | Toàn trình |
2 | 2.001941.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
3 | 1.003735.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
4 | 1.009331.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
5 | 1.009332.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
6 | 1.009333.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
V | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền | ||
1 | 1.006694.00.00.00.H10 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Toàn trình |
VI | Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
| |
1 | 2.001717.000.00.00.H10 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
2 | 1.003999.000.00.00.H10 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
3 | 2.001683.000.00.00.H10 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
VII | Lĩnh vực thi đua – khen thưởng |
| |
1 | 2.000449.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) | Toàn trình |
2 | 1.000934.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) | Toàn trình |
3 | 1.000924.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Toàn trình |
4 | 2.000287.000.00.00.H10 | Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Toàn trình |
5 | 1.001593.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. | Toàn trình |
6 | 2.000422.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất. | Toàn trình |
7 | 1.000681.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại. | Toàn trình |
8 | 2.000418.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình. | Toàn trình |
VI | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
| |
1 | 1.003657.000.00.00.H10 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc. | Một phần |
2 | 1.010195.000.00.00H10 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ. | Toàn trình |
3 | 2.001540.000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | 1.001228.000.00.00.H10 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
2 | 2.000267.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Toàn trình |
3 | 1.000316.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Toàn trình |
4 | 1.001220.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | Toàn trình |
5 | 1.001212.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | Toàn trình |
6 | 1.001204.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Toàn trình |
7 | 1.001199.000.00.00.H10 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Toàn trình |
8 | 1.001180.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
II | Lĩnh vực công tác hội |
| |
1 | 1.003841.000.00.00.H10 | Công nhận ban vận động thành lập hội. | Toàn trình |
2 | 1.003827.000.00.00.H10 | Thành lập hội. | Toàn trình |
3 | 1.003807.000.00.00.H10 | Phê duyệt điều lệ hội. | Toàn trình |
4 | 1.003783.000.00.00.H10 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | Toàn trình |
5 | 1.003757.000.00.00.H10 | Đổi tên hội cấp huyện. | Toàn trình |
6 | 1.003732.000.00.00.H10 | Hội tự giải thể. | Toàn trình |
7 | 2.002100.000.00.00.H10 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | Toàn trình |
8 | 1.005203.000.00.00.H10 | Đổi tên quỹ. | Toàn trình |
9 | 1.005358.000.00.00.H10 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | Toàn trình |
10 | 1.005201.000.00.00.H10 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | Toàn trình |
III | Lĩnh vực Tổ chức hành chính đơn vị sự nghiệp |
| |
1 | 2.001946.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
2 | 2.001941.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
3 | 1.003735.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
4 | 1.009334.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước | Toàn trình |
5 | 1.009335.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
6 | 1.009336.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước | Toàn trình |
IV | Lĩnh vực thi đua – khen thưởng |
| |
1 | 2.000414.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Toàn trình |
2 | 2.000402.000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | Toàn trình |
3 | 1.000843.000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. | Toàn trình |
4 | 2.000385.000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Toàn trình |
5 | 2.000374.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | Toàn trình |
6 | 1.000804.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | Toàn trình |
7 | 2.000364.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Toàn trình |
8 | 2.000356.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình. | Toàn trình |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | 2.000509.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Toàn trình |
2 | 1.001028.000.00.00.H10 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. | Toàn trình |
3 | 1.001055.000.00.00.H10 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Toàn trình |
4 | 1.001085.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Toàn trình |
5 | 1.001085.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Toàn trình |
6 | 1.001090.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Toàn trình |
7 | 1.001098.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | Toàn trình |
8 | 1.001109.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | Toàn trình |
9 | 1.001156.000.00.00.H10 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Toàn trình |
10 | 1.001167.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
II | Lĩnh vực thi đua – khen thưởng |
| |
1 | 1.000775.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Toàn trình |
2 | 2.000346.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Toàn trình |
3 | 2.000337.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | Toàn trình |
4 | 2.000305.000.00.00.H10 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Toàn trình |
5 | 1.000748.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | Toàn trình |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
|
I | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
| |
1 | 2.000465.000.00.00.H10 | Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã). | Toàn trình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Ngoại vụ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 13Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 15Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Ngoại vụ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1969/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết