Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1969/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 30/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục Quy trình kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về Công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư, lưu trữ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )

A.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ NỘI VỤ.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

1

1.001894.000.00.00.H10

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

2

1.001854.000.00.00.H10

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.

Toàn trình

3

1.001843.000.00.00.H10

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

Toàn trình

4

1.001807.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

5

1.001797.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

Toàn trình

6

1.001775.000.00.00.H10

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

7

2.000713.000.00.00.H10

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.

Toàn trình

8

1.001550.000.00.00.H10

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

Toàn trình

9

1.001610.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

Toàn trình

10

2.002167.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

Toàn trình

11

1.000788.000.00.00.H10

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

Toàn trình

12

1.000780.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.

Toàn trình

13

1.000654.000.00.00.H10

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

14

1.000638.000.00.00.H10

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

15

1.001886.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

16

1.001875.000.00.00.H10

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

17

1.001832.000.00.00.H10

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

Toàn trình

18

1.001818.000.00.00.H10

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

Toàn trình

19

1.000766.000.00.00.H10

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

20

2.000269.000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

21

2.000264.000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

22

2.000456.000.00.00.H10

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.

Toàn trình

23

1.001604.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

Toàn trình

24

1.001589.000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

Toàn trình

25

1.000604.000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

26

1.000587.000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

27

1.000535.000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

28

1.000517.000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

29

1.000415.000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

30

1.001642.000.00.00.H10

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.

Toàn trình

31

1.001640.000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

32

1.001637.000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Toàn trình

33

1.001628.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

Toàn trình

34

1.001626.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

Toàn trình

35

1.001624.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

Toàn trình

II

Lĩnh vực công chức, viên chức

 

1

1.005384.000.00.00.H10

Thi tuyển công chức.

Một phần

2

1.005388.000.00.00.H10

Thi tuyển viên chức.

Một phần

3

1.005392.000.00.00.H10

Xét tuyển viên chức.

Một phần

4

1.005393.000.00.00.H10

Tiếp nhận vào làm viên chức.

Một phần

5

1.005385.000.00.00.H10

Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).

Một phần

6

2.002156.000.00.00.H10

Xét tuyển công chức.

Một phần

7

2.002157.000.00.00.H10

Thi nâng ngạch công chức.

Một phần

8

1.005394.000.00.00.H10

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức.

Một phần

9

1.009339.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức).

Toàn trình

10

1.009352.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức).

Toàn trình

11

1.009354.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức).

Toàn trình

12

1.009353.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương.

Toàn trình

13

1.009339.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức).

Toàn trình

14

1.009352.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức).

Toàn trình

III

Lĩnh vực công tác Hội

1

1.003503.000.00.00.H10

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

2

1.003858.000.00.00.H10

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh.

Toàn trình

3

1.00396.000.00.00.H10

Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Toàn trình

4

2.001481.000.00.00.H10

Thành lập Hội.

Toàn trình

5

2.001678.000.00.00.H10

Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Toàn trình

6

2.001688.000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Toàn trình

7

1.003900.000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội.

Toàn trình

8

1.003918.000.00.00.H10

Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Toàn trình

9

1.003920.000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

10

1.003621.000.00.00.H10

Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

11

1.003822.000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

12

2.001590.000.00.H10

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

Toàn trình

13

2.001567.000.00.00.H10

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

Toàn trình

14

1.003879.000.00.00.H10

Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

15

1.003866.000.00.00.H10

Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

16

1.003916.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ.

Toàn trình

17

1.003950.000.00.00.H10

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

Toàn trình

IV

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

1

2.001946.000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập

Toàn trình

2

2.001941.000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

3

1.003735.000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

4

1.009331.000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước.

Toàn trình

5

1.009332.000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước.

Toàn trình

6

1.009333.000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước.

Toàn trình

V

Lĩnh vực Xây dựng chính quyền

1

1.006694.00.00.00.H10

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Toàn trình

VI

Lĩnh vực Công tác Thanh niên

 

1

2.001717.000.00.00.H10

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Toàn trình

2

1.003999.000.00.00.H10

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Toàn trình

3

2.001683.000.00.00.H10

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Toàn trình

VII

Lĩnh vực thi đua – khen thưởng

 

1

2.000449.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)

Toàn trình

2

1.000934.000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)

Toàn trình

3

1.000924.000.00.00.H10

Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

Toàn trình

4

2.000287.000.00.00.H10

Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Toàn trình

5

1.001593.000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.

Toàn trình

6

2.000422.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất.

Toàn trình

7

1.000681.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại.

Toàn trình

8

2.000418.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình.

Toàn trình

VI

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

1

1.003657.000.00.00.H10

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc.

Một phần

2

1.010195.000.00.00H10

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ.

Toàn trình

3

2.001540.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

1

1.001228.000.00.00.H10

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

Toàn trình

2

2.000267.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

Toàn trình

3

1.000316.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

Toàn trình

4

1.001220.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.

Toàn trình

5

1.001212.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.

Toàn trình

6

1.001204.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.

Toàn trình

7

1.001199.000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.

Toàn trình

8

1.001180.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

Toàn trình

II

Lĩnh vực công tác hội

 

1

1.003841.000.00.00.H10

Công nhận ban vận động thành lập hội.

Toàn trình

2

1.003827.000.00.00.H10

Thành lập hội.

Toàn trình

3

1.003807.000.00.00.H10

Phê duyệt điều lệ hội.

Toàn trình

4

1.003783.000.00.00.H10

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

Toàn trình

5

1.003757.000.00.00.H10

Đổi tên hội cấp huyện.

Toàn trình

6

1.003732.000.00.00.H10

Hội tự giải thể.

Toàn trình

7

2.002100.000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

Toàn trình

8

1.005203.000.00.00.H10

Đổi tên quỹ.

Toàn trình

9

1.005358.000.00.00.H10

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

Toàn trình

10

1.005201.000.00.00.H10

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

Toàn trình

III

Lĩnh vực Tổ chức hành chính đơn vị sự nghiệp

 

1

2.001946.000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập.

Toàn trình

2

2.001941.000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

3

1.003735.000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

4

1.009334.000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước

Toàn trình

5

1.009335.000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước.

Toàn trình

6

1.009336.000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước

Toàn trình

IV

Lĩnh vực thi đua – khen thưởng

 

1

2.000414.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Toàn trình

2

2.000402.000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.

Toàn trình

3

1.000843.000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở.

Toàn trình

4

2.000385.000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

Toàn trình

5

2.000374.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.

Toàn trình

6

1.000804.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.

Toàn trình

7

2.000364.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.

Toàn trình

8

2.000356.000.00.00.H10

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình.

Toàn trình

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ

STT

Mã số
TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

1

2.000509.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng.

Toàn trình

2

1.001028.000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.

Toàn trình

3

1.001055.000.00.00.H10

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.

Toàn trình

4

1.001085.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.

Toàn trình

5

1.001085.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.

Toàn trình

6

1.001090.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

Toàn trình

7

1.001098.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.

Toàn trình

8

1.001109.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

Toàn trình

9

1.001156.000.00.00.H10

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

Toàn trình

10

1.001167.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

Toàn trình

II

Lĩnh vực thi đua – khen thưởng

 

1

1.000775.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Toàn trình

2

2.000346.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

Toàn trình

3

2.000337.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

Toàn trình

4

2.000305.000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

Toàn trình

5

1.000748.000.00.00.H10

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

Toàn trình

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực xây dựng chính quyền

 

1

2.000465.000.00.00.H10

Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã).

Toàn trình

 

 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1969/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản