Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1965/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1285/TTr-VPUBND ngày 21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh đã được công bố tại Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH | ||
1 | Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương | Quyết định số 1898/QĐ- UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (mã TTHC: 3.000242.H6)
* Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn tiếp nhận scan hồ sơ và chuyển Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận kiểm tra xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xét duyệt | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công lưu trữ hồ sơ điện tử | 06 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
* Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ):
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn tiếp nhận scan hồ sơ và chuyển Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận kiểm tra xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi các cơ quan thuế hải quan bản hiểm công an… xác minh và có văn bản trả lời | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt văn bản và gửi cơ quan xác minh | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Các cơ quan Thuế Hải quan Bảo hiểm Công an…kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị xác minh từ cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh và có văn bản trả lời về kết quả xác minh | Cơ quan Thuế Hải quan, Bảo hiểm Công an… | 20 ngày (trường hợp phải xác minh nhiều nơi có thể trao đổi Văn phòng UBND tỉnh để gia hạn thời gian trả lời, nhưng không quá 15 ngày) |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xét duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày |
- 1Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 3681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 09/2023/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền, cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 3681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra