Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1960/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành chính theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
| |
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
| |
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý) | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
1.1. Trình tự thực hiện
- Đối với chủ rừng là Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Lâm nghiệp có thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ;
- Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp tham mưu Bộ lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định; phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc
1.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua bưu điện.
1.3. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cải tạo rừng
- Hồ sơ thiết kế cải tạo rừng
- Biên bản kiểm tra hiện trường
- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao)
1.4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
1.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Phụ lục 1 và Phụ lục 3 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Quyết định phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
2. Thẩm định và phê duyệt cải tạo rừng đối với tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
1.1. Trình tự thực hiện
- Chủ rừng là tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thông báo tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn biết để hoàn thiện hồ sơ;
- Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua bưu điện.
1.3. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cải tạo rừng.
- Biên bản kiểm tra hiện trường.
- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao).
1.4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Một số phòng, ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC
- Các tổ chức không phải là tổng công ty Lâm nghiệp và các chủ rừng không thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn
1.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Phụ lục 2 Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Quyết định phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện | 1. Đối với chủ rừng là Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt; 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Lâm nghiệp có thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ; 3. Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp tham mưu Bộ lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc. |
2. Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện |
3. Hồ sơ | Tên thành phần hồ sơ |
1. Đơn đề nghị cải tạo rừng (Theo mẫu tại phụ lục 01 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013). | |
2. Thiết kế kỹ thuật cải tạo rừng (Theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 4 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013). | |
3. Biên bản kiểm tra hiện trường (Theo mẫu tại Phụ lục 3 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013). | |
Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao). | |
4. Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 20 -35 ngày làm việc. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Lâm nghiệp b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
7. Lệ phí | Không |
8. Mẫu đơn, tờ khai | Phụ lục 1 và Phụ lục 3 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013 |
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | - Quyết định phê duyệt cải tạo rừng - Thời hạn có hiệu lực: không |
10. Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. |
12. Liên hệ | Tên: Nguyễn Thị Hạnh Địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại:37.349.081.Email: nguyenhanhvukhtc@gmail.com |
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục Lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện | 1. Chủ rừng là tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thông báo tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn biết để hoàn thiện hồ sơ; 3. Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân thành lập thẩm định; tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc. |
2. Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện |
Hồ sơ | Tên thành phần hồ sơ |
1. Đơn đề nghị cải tạo rừng (Theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ). | |
2. Biên bản kiểm tra hiện trường (Theo mẫu tại Phụ lục 03 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |
Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao) | |
4. Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Một số phòng, ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
7. Lệ phí | Không |
8. Mẫu đơn, tờ khai | - Mẫu Phụ lục 02 tại Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | - Quyết định phê duyệt cải tạo rừng - Thời hạn có hiệu lực: không |
10. Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. |
12. Liên hệ | Tên: Nguyễn Thị Hạnh Địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài chính - Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại:37.349.081.Email: nguyenhanhvukhtc@gmail.com |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ......tháng ..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND tỉnh.....
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Căn cứ Thông tư 23/2013 /TT-BNNPTNT ngày 04 /5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất, đề nghị (Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cho phép cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt sau đây:
Vị trí: thuộc lô…khoảnh…, tiêu khu....
Hiện trạng rừng cải tạo; Diện tích cải tạo:…..ha
Trữ lượng:... m3; bình quân........m3/ha;
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng……………....................………………………
- Cải tạo theo đám………………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:…………………………………………………..
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng diện tích rừng trồng, thời gian trồng ........
Thời gian thực hiện: từ ngày…..tháng……năm ….. đến ngày .…tháng ….năm ……
................(tên tổ chức) cam kết thực hiện đúng quy định của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ......tháng ..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi : ……………….
Tên chủ hộ/cá nhân/cộng đồng dân cư thôn
Địa chỉ:
Căn cứ Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, đề nghị cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau.
Vị trí: thuộc lô…....khoảnh…..., tiêu khu.......
Hiện trạng rừng........, diện tích….ha; diện tích cải tạo:….....ha
Trữ lượng:.........m3; bình quân........m3/ha;
Mục tiêu cải tạo rừng:
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng……………....................………………………
- Cải tạo theo đám………………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:…………………………………………………..
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng......., thời gian trồng ..........................
Thời gian thực hiện: từ ngày…..tháng……năm ….đến ngày .…tháng ….năm ……
Tôi cam kết thực hiện đúng quy định của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại (ký và đóng dấu) | Đại diện UBND xã (ký và đóng dấu) | Người làm đơn (ký, ghi rõ họ và tên) |
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ......tháng ..... năm......
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
1. Tên hồ sơ cải tạo rừng:
2. Địa điểm:
3. Thành phần kiểm tra:
- Đại diện Chủ rừng quản lý khu rừng đề nghị cải tạo
- Đại diện UBND xã nơi khu rừng được cải tạo;
- Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế lập hồ sơ.
4. Kết quả kiểm tra:
- Về vị trí lô rừng.....................................
- Về điều kiện rừng cải tạo ( 5 điều kiện theo Thông tư quy định)
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
…………....................................................................................................................
Kết luận và kiến nghị:
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
………………………...................................................................................................
Biên bản được lập thành 05 bản và thông qua vào hồi ….giờ …..ngày … tháng………….năm …………………
Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại (ký và đóng dấu) | Đại diện UBND xã (ký và đóng dấu) | Người làm đơn (ký, ghi rõ họ và tên)
| Chủ rừng
|
- 1Quyết định 36/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 242/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1961/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 446/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 2774/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 693/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1230/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1229/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 36/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 242/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1961/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 446/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2774/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 693/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1230/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 1229/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 1960/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 1960/QĐ-BNN-TCLN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra