- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTMNT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của 21 tuyến sông nội tỉnh và 138 tuyến kênh trục, kênh cấp I trên địa bàn tỉnh Trà Vinh phục vụ công tác kiểm soát nguồn thải, quản lý chất lượng môi trường nước mặt sông nội tỉnh, bảo vệ nguồn nước nhằm định hướng các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Thông báo danh mục sông nội tỉnh và các tuyến kênh trục, kênh cấp I được đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải tại Điều 1 Quyết định này đến các Sở, Ban, ngành, địa phương biết, phối hợp theo dõi, quản lý theo quy định; tổng hợp, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các giải pháp phòng ngừa và kiểm soát nguồn thải vào nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh; kiểm soát chặt chẽ việc xả thải của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh có phát sinh nước thải, trong đó tập trung các dự án đầu tư lớn, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường; đồng thời, tham mưu, đề xuất xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt trên địa bàn tỉnh; xác định mục tiêu, lộ trình giảm xả thải vào môi trường nguồn nước mặt không còn khả năng chịu tải theo quy định.
c) Tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh không phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cấp giấy phép môi trường đối với các dự án có hoạt động xả nước thải trực tiếp vào các sông, kênh không còn khả năng chịu tải theo Điều 1 Quyết định này, trừ trường hợp dự án có phương án xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng nước mặt trước khi thải vào nguồn tiếp nhận hoặc có phương án tuần hoàn, tái sử dụng, không làm phát sinh thêm nước thải hoặc dự án đầu tư xử lý các chất ô nhiễm, cải tạo, phục hồi, cải thiện chất lượng môi trường khu vực bị ô nhiễm.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có kế hoạch nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp phù hợp với khả năng tiếp nhận nguồn thải, sức chịu tải của các tuyến sông, kênh trên địa bàn tỉnh.
b) Triển khai thực hiện các giải pháp kiểm soát nguồn thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp, nhất là nguồn thải từ nuôi thủy sản, hoạt động cải tạo ao, hồ trong nuôi thủy sản.
c) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong hoạt động cấp Giấy phép môi trường đối với các hoạt động xả nước thải vào nguồn nước và hệ thống công trình thủy lợi.
3. Sở Xây dựng
Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị có liên quan tuyên truyền, vận động người dân di dời nhà ở tại khu vực ven sông, kênh trong nội ô đô thị; rà soát các quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị để từng bước đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các đô thị, góp phần giảm ô nhiễm môi trường nước mặt.
4. Sở Giao thông Vận tải
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, địa phương và các đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất việc nạo vét duy tu luồng đường thủy nội địa địa phương theo quy định.
b) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện các giải pháp kiểm soát nguồn thải từ hoạt động giao thông, các bến tàu, bến cảng.
5. Sở Công Thương
a) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các giải pháp kiểm soát nguồn thải từ các hoạt động công nghiệp, cụm công nghiệp.
b) Phối hợp với các đơn vị có liên quan có phương án quy hoạch bố trí phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp phù hợp với đặc điểm khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải theo từng sông, kênh.
6. Sở Khoa học và Công nghệ
Phối hợp với các Sở, ngành nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong xử lý, tái sử dụng các nguồn thải, các giải pháp tăng cường khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các tuyến sông, kênh trên địa bàn tỉnh.
7. Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan quản lý hoạt động xả thải của các doanh nghiệp trong các khu kinh tế, khu công nghiệp, đảm bảo phù hợp với khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải.
b) Tổ chức thực hiện các giải pháp kiểm soát nguồn thải từ hoạt động trong các khu kinh tế, khu công nghiệp; xúc tiến các chủ đầu tư hạ tầng trong các khu kinh tế, khu công nghiệp xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung.
8. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Tổ chức quản lý danh mục các nguồn nước được đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải quy định tại Điều 1 Quyết định này trên địa bàn quản lý; kiểm tra, giám sát các hoạt động xả thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn quản lý; kiểm soát nguồn ô nhiễm, quản lý các nguồn thải, thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường đối với các tuyến sông, kênh trên địa bàn quản lý.
b) Phối hợp với các đơn vị có liên quan đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các đô thị, khu dân cư tập trung trên địa bàn quản lý.
c) Không cấp giấy phép môi trường theo thẩm quyền cho các dự án đầu tư có hoạt động xả nước thải trực tiếp vào môi trường nước mặt trên các sông, kênh không còn khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải, trừ trường hợp dự án có phương án xử lý nước thải đạt Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về môi trường chất lượng nước mặt trước khi thải vào nguồn tiếp nhận; hoặc có phương án tuần hoàn, tái sử dụng để không làm phát sinh thêm nước thải; hoặc dự án đầu tư xử lý các chất ô nhiễm, cải tạo, phục hồi, cải thiện chất lượng môi trường nước mặt khu vực bị ô nhiễm.
d) Chủ động xác định mục tiêu, lộ trình giảm xả thải vào môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải trên địa bàn.
đ) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kiểm soát các hoạt động dân sinh xả thải xuống các tuyến sông, kênh. Rà soát và có kế hoạch di dời, giải tỏa các cơ sở sản xuất, kinh doanh, hộ gia đình xây dựng công trình vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường thủy, lấn chiếm lòng sông, kênh rạch, cản trở lưu thông dòng nước.
e) Tổ chức thực hiện kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt trên địa bàn quản lý theo quy định.
9. Các tổ chức, cá nhân có liên quan
a) Thực hiện các biện pháp bảo vệ, phòng, chống ô nhiễm nguồn nước mặt trên các sông, kênh theo quy định.
b) Kiểm soát nguồn phát sinh ô nhiễm, quản lý chặt chẽ các nguồn thải trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh; xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường cho phép trước khi xả nước thải ra nguồn tiếp nhận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI, SỨC CHỊU TẢI CỦA 21 TUYẾN SÔNG NỘI TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Trường hợp không có công trình cống, dòng chảy tự nhiên hoàn toàn
Tên sông1 | Chiều dài (km) | Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105º30´ | Địa giới hành chính (xã/phường/ thị trấn; huyện/thị xã/thành phố) | Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số đánh giá | ||||||||||||||
Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08-MT:2015/ BTNMT | Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08:2023/BTNMT | |||||||||||||||||
Điểm đầu X (m); Y (m) | Điểm cuối X (m); Y (m) | Amoni (NH4+ tính theo N) | Nitrat (NO3- tính theo N) | Phosphat (PO43- tính theo P) | BOD5 (20ºC) | COD | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Coliform | ||||||||||
(kg/ngày) | 108 MPN/ngày | |||||||||||||||||
Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | |||||
Sông Láng Thé** | 15 | 1.099.094; 585.354 | 1.107.757; 589.797 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh; xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành; xã Đại Phúc, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 18.885,7 | 17.698,6 | 31.964,5 | 34.357,3 | 2.515,1 | 2.489,5 | 2.296,5 | 2.311,4 | 814,5 | 990,1 | 2.515,7 | 2.804,0 | 2.455 | 2.677 |
Rạch Dừa Đỏ (Sông Dừa Đỏ)** | 10 | 1.106.944; 583.658 | 1.114.021; 580.988 | Xã Đức Mỹ, xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | 26,4 | 26,0 | 312,6 | 150,3 | 7,8 | 7,5 | 13,4 | 7,6 | 21,2 | 23,5 | 14,5 | 14,3 | 50 | 53 |
Rạch Rô** | 10 | 1.103.463; 579.078 | 1.105.958; 581.797 | Xã Bình Phú, xã Nhị Long, huyện Càng Long | 875,7 | 753,3 | 3.716,8 | 3.376,9 | 213,5 | 191,2 | 236,9 | 230,0 | 148,6 | 168,8 | 283,0 | 289,7 | 320 | 351 |
Sông Ba Trường (Sông Ba Si)** | 19 | 1.104.729; 582.624 | 1.103.928; 588.539 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh; xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành; Xã Đại Phước, xã Đại Phúc, huyện Càng Long | 5.082,3 | 3.663,6 | 21.116,2 | 20.419,2 | 1.360,7 | 1.102,6 | 1.547,7 | 1.408,6 | 987,3 | 1.212,7 | 1.784,1 | 1.956,1 | 2.461 | 2.655 |
Sông Cung Hầu (Sông Cổ Chiên)** | 29 | 1.107.757; 589.797 | 1.085.781; 612.559 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh; xã Hòa Thuận, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành; xã Vinh Kim, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang | 20.270,0 | 25.591,1 | 57.658,4 | 61.440,9 | 3.180,8 | 3.353,3 | 8.145,2 | 9.022,4 | 1.608,5 | 5.690,4 | 10.760,7 | 11.836,2 | 7.638 | 2.822 |
Rạch Trà Vinh | 17 | 1.086.579; 593.385 | 1.102.977; 593.760 | Xã Long Đức, phường 2,4,5,6,9 TP. Trà Vinh; xã Hòa Thuận, xã Đa Lộc huyện Châu Thành | 17.599,8 | 17.764,8 | 18.293,4 | 18.600,6 | 1.420,1 | 1.088,1 | 1.642,8 | 1.790,1 | 666,4 | 533,7 | 4.591,1 | 4.110,6 | 4.290 | 4.569 |
Rạch Đãi Vàng (Rạch Bãi Vàng/ Sông Bãi Vàng) | 16 | 1.087.362; 602.703 | 1.094.011; 602.815 | Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 8.666,6 | 8.995,8 | 20.280,1 | 20.895,2 | 1.335,4 | 1.371,4 | 3.205,6 | 3.415,8 | 1.296,0 | 1.349,2 | 7.239,1 | 7.780,5 | 6.084 | 6.319 |
Sông Bến Chùa (Sông Hiệp Mỹ) | 19 | 1.078.085; 606.924 | 1.078.402; 614.229 | Xã Mỹ Long Nam, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang; xã Hiệp Thạnh, xã Long Hữu, TX. Duyên Hải | 5.501,8 | 5.757,0 | 12.122,1 | 12.651,2 | 2.908,4 | 3.086,9 | 8.983,6 | 9.663,3 | - 4.858,7 (*) | - 5.197,6 (*) | 1.378,2 | 1.477,4 | 14.561 | 15.470 |
Sông Tân Lập | 21 | 1.074.773; 602.104 | 1.076.255; 607.178 | Xã Hiệp Mỹ Tây, xã Long Sơn, xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang | 607,0 | 608,9 | 4.834,2 | 4.711,6 | 88,1 | 105,5 | 477,8 | 661,1 | - 929,0 (*) | -550,8 (*) | 8.162,0 | 4.692,4 | 1.585 | 1.468 |
Sông Cầu Kè | 10 | 1.091.381; 555.396 | 1.092.797; 558.114 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 24.043,1 | 21.703,7 | 5.468,0 | 5.361,7 | 768,6 | 769,4 | 259,2 | 263,5 | - 18,0 (*) | - 8,5 (*) | 1.432,0 | 2.592,0 | 411 | 607 |
Rạch Săm Sóc (Rạch Rùm Sóc) | 10 | 1.085.143; 560.612 | 1.090.575; 565.735 | Xã Hòa Ân, xã Châu Điền, xã Phong Phú thuộc Huyện Cầu Kè | 21.072,5 | 20.226,1 | 14.960,5 | 15.043,5 | 1.355,4 | 1.396,3 | 655,1 | 694,0 | 51,0 | 101,5 | 3.472,4 | 2.611,9 | 1.043 | 1.138 |
Sông Cầu Quan | 23 | 1.078.756; 567.814 | 1.081.781; 574.986 | Xã Tân Hòa, xã Long Thới, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần | 5.567,9 | 5.599,8 | 15.059,8 | 25.139,8 | 826,5 | 1.062,7 | 865,9 | 1.478,3 | 31,8 | 181,3 | 4.387,0 | 5.071,3 | 1.715 | 2.309 |
Rạch Trà Cú | 19 | 1.070.857; 575.125 | 1.071.090; 586.653 | Xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Thanh Sơn, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú | 5.608,4 | 5.500,2 | 9.425,1 | 8.860,1 | 824,2 | 697,1 | 635,4 | 694,3 | 185,1 | 245,1 | 2.604,6 | 1.622,3 | 1.193 | 1.237 |
Rạch Tổng Long | 17 | 1.067.889; 578.543 | 1.069.097; 586.933 | Xã Kim Sơn, xã Hàm Tân, huyện Trà Cú | 2.253,3 | 2.326,2 | 10.416,4 | 11.328,8 | 456,8 | 462,0 | 772,0 | 846,7 | 222,7 | 312,8 | 3.663,8 | 2.290,7 | 1.299 | 1.257 |
Kênh Láng Sắc (Rạch Hầm, Sông Láng Chim) | 40 | 1.062.827; 586.039 | 1.072.471; 617.438 | Xã Trường Long Hòa, xã Dân Thành, xã Long Toàn, phường 1, 2, TX. Duyên Hải; xã Ngǜ Lạc, xã Đôn Châu, xã Long Khánh, xã Long Vƿnh, xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | 9.251,9 | 7.817,9 | 47.516,5 | 46.719,4 | 3.420,2 | 2.893,8 | 11.397,3 | 9.228,5 | - 2.255,6 (*) | - 1.179,7 (*) | 18.483,2 | 15.158,2 | 14.940 | 11.922 |
Vàm Rạch Cỏ (Sông LaGi, Kênh Xẻo Bọng) | 14 | 1.056.666; 595.237 | 1.060.407; 594.132 | Xã Long Vƿnh, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải | 3.297,5 | 2.337,9 | 6.885,5 | 4.344,5 | 1.359,8 | 976,7 | 4.920,3 | 3.393,0 | - 2.440,5 (*) | - 1.713,6 (*) | 2.311,0 | 842,6 | 6.667 | 4.775 |
Sông Láng | 5 | 1.063.548; 598.055 | 1.064.906; 596.630 | Xã Long Vƿnh, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải | 6.156,7 | 5.426,9 | 22.106,8 | 21.713,6 | 2.739,1 | 2.471,7 | 8.707,8 | 7.761,0 | - 6.246,7 (*) | - 5.163,3 (*) | 3.472,5 | 2.790,0 | 14.979 | 13.673 |
Kênh La Ban (Kênh La Bang) | 3 | 1.067.992; 596.600 | 1.065.318; 598.494 | Xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 541,3 | 361,8 | 977,2 | 421,9 | 97,0 | 51,5 | 332,6 | 133,5 | - 129,2 (*) | - 34,9 (*) | 858,8 | 313,9 | 815 | 527 |
Sông Bến Giá (Sông Gỗ Ngổi) | 17 | 1.070.930; 613.757 | 1.064.676; 603.176 | Xã Long Hữu, xã Long Toàn, TX. Duyên Hải; xã Ngǜ Lạc, huyện Duyên Hải | 691,6 | 663,7 | 4.932,3 | 4.566,9 | 91,3 | 103,8 | 482,8 | 649,1 | - 2.161,4 (*) | - 1.638,4 (*) | 2.511,5 | 1.975,3 | 4.287 | 3.745 |
Luông Sen Lớn (Sông Giồng Trôm) | 8 | 1.071.969; 610.902 | 1.071.012; 610.560 | Xã Long Hữu, TX. Duyên Hải | 58,1 | 73,0 | 1.033,0 | 1.043,9 | - 46,8 (*) | - 28,0 (*) | - 506,0 (*) | - 257,9 (*) | - 1.451,8 (*) | - 1.062,8 (*) | 2.550,5 | 1.680,0 | 1.655 | 1.519 |
Sông Ba Động (Sông Cồn Trứng, Vàm Khâu Lầu) | 13 | 1.061.295; 613.339 | 1.071.345; 616.169 | Xã Trường Long Hòa, xã Dân Thành, TX. Duyên Hải | 1.066,5 | 1.033,6 | 4.733,0 | 4.409,7 | 317,5 | 340,9 | 1.517,7 | 1.574,4 | - 1.519,6 (*) | - 1.340,7 (*) | 1.014,9 | 777,8 | 3.807 | 3.560 |
Ghi chú: (*): Không còn khả năng tiếp nhận |
|
2. Trường hợp có công trình cống, thường xuyên vận hành đóng mở theo lịch trình của đơn vị quản lý
Tên sông2 | Chiều dài (km) | Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105º30´ | Địa giới hành chính (xã/phường/thị trấn; huyện/thị xã/thành phố) | Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số đánh giá | ||||||||||||||
Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08-MT:2015/ BTNMT | Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08:2023/BTNMT | |||||||||||||||||
Điểm đầu X (m); Y (m) | Điểm cuối X (m); Y (m) | Amoni (NH4+ tính theo N) | Nitrat (NO3- tính theo N) | Phosphat (PO43- tính theo P) | BOD5 (20ºC) | COD | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Coliform | ||||||||||
(kg/ngày) | 108 MPN/ngày | |||||||||||||||||
Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | |||||
Sông Láng Thé** | 15 | 1.099.094; 585.354 | 1.107.757; 589.797 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh; xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành; xã Đại Phúc, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 9.857,7 | 8.359,8 | 26.748,0 | 28.050,1 | 1.794,6 | 1.621,3 | 1.793,0 | 1.615,6 | 1.110,4 | 1.340,3 | 2.065,1 | 2.285,4 | 2.798 | 3.040 |
Rạch Dừa Đỏ (Sông Dừa Đỏ)** | 10 | 1.106.944; 583.658 | 1.114.021; 580.988 | Xã Đức Mỹ, xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | 2,4 | 5,7 | 124,8 | 96,3 | 1,5 | 2,5 | 1,2 | 1,3 | 28,3 | 29,8 | 4,1 | 103,5 | 56 | 59 |
Rạch Rô** | 10 | 1.103.463; 579.078 | 1.105.958; 581.797 | Xã Bình Phú, xã Nhị Long, huyện Càng Long | 551,0 | 440,6 | 2.942,3 | 2.618,2 | 133,5 | 109,1 | 161,6 | 132,6 | 191,0 | 216,7 | 221,9 | 223,9 | 357 | 391 |
Sông Ba Trường (Sông Ba Si)** | 19 | 1.104.729; 582.624 | 1.103.928; 588.539 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh; xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành; Xã Đại Phước, xã Đại Phúc, huyện Càng Long | 2.144,8 | 1.545,1 | 13.783,9 | 13.085,5 | 589,1 | 437,9 | 660,3 | 424,9 | 1.525,3 | 1.840,6 | 1.005,6 | 1.051,3 | 2.997 | 3.206 |
Sông Cung Hầu (Sông Cổ Chiên)* * | 29 | 1.107.757; 589.797 | 1.085.781; 612.559 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh; xã Hòa Thuận, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành; xã Vinh Kim, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang | 5.275,4 | 5.595,2 | 56.530,4 | 61.530,9 | 3.187,9 | 3.360,8 | 8.178,1 | 8.462,7 | 2.585,2 | 660,2 | 10.787,0 | 11.864,3 | 22.623 | 2.803 |
Rạch Trà Vinh | 17 | 1.086.579; 593.385 | 1.102.977; 593.760 | Xã Long Đức, phường 2, 4, 5, 6, 9 TP. Trà Vinh; xã Hòa Thuận, xã Đa Lộc huyện Châu Thành | 842,5 | 703,0 | 5.903,7 | 5.478,7 | 235,7 | 156,2 | 822,1 | 736,0 | 165,6 | 79,7 | 4.467,5 | 4.012,6 | 2.827 | 2.868 |
Rạch Đãi Vàng (Rạch Bãi Vàng/ Sông Bãi Vàng) | 16 | 1.087.362; 602.703 | 1.094.011; 602.815 | Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 8.910,7 | 9.258,4 | 20.060,0 | 21.217,2 | 1.361,0 | 1.399,3 | 3.247,4 | 3.223,5 | 1.319,8 | 1.381,3 | 7.241,9 | 7.747,9 | 6.147 | 6.409 |
Sông Bến Chùa (Sông Hiệp Mỹ) | 19 | 1.078.085; 606.924 | 1.078.402; 614.229 | Xã Mỹ Long Nam, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang; xã Hiệp Thạnh, xã Long Hữu, TX. Duyên Hải | 2.063,5 | 2.059,8 | 10.923,6 | 11.373,3 | 189,2 | 190,9 | 48,8 | 94,7 | - 4.585,7 (*) | - 4.844,0 (*) | 15.035,8 | 15.386,7 | 4.985 | 5.539 |
Sông Tân Lập | 21 | 1.074.773; 602.104 | 1.076.255; 607.178 | Xã Hiệp Mỹ Tây, xã Long Sơn, xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang | 468,1 | 428,4 | 3.149,8 | 2.689,3 | 9,7 | 13,5 | - 336,3 (*) | - 203,6 (*) | -1.439,8 (*) | - 1.156,5 (*) | 7.407,7 | 5.141,5 | 967 | 940 |
Sông Cầu Kè | 10 | 1.091.381; 555.396 | 1.092.797; 558.114 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 1.345,6 | 1.066,0 | 3.543,6 | 2.512,4 | 259,4 | 154,6 | 211,7 | 200,0 | - 36,7 (*) | - 35,9 (*) | 1.387,5 | 2.396,7 | 373 | 554 |
Rạch Săm Sóc (Rạch Rùm Sóc) | 10 | 1.085.143; 560.612 | 1.090.575; 565.735 | Xã Hòa Ân, xã Châu Điền, xã Phong Phú thuộc Huyện Cầu Kè | 959,7 | 559,7 | 4.593,8 | 1.371,2 | 166,3 | 14,2 | 333,2 | 139,2 | - 139,8 (*) | - 346,4 (*) | 2.988,3 | 2.509,8 | 791 | 801 |
Sông Cầu Quan | 23 | 1.078.756; 567.814 | 1.081.781; 574.986 | Xã Tân Hòa, xã Long Thới, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần | 1.290,6 | 1.482,0 | 5.363,0 | 9.431,2 | 134,1 | 184,3 | 264,0 | 356,2 | - 329,1 (*) | - 677,9 (*) | 3.648,6 | 6.596,2 | 875 | 1.107 |
Rạch Trà Cú | 19 | 1.070.857; 575.125 | 1.071.090; 586.653 | Xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Thanh Sơn, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú | 1.371,3 | 1.381,6 | 4.217,1 | 3.585,0 | 208,9 | 176,3 | 330,6 | 337,5 | - 87,5 (*) | - 53,5 (*) | 2.515,0 | 1.378,4 | 701 | 737 |
Rạch Tổng Long | 17 | 1.067.889; 578.543 | 1.069.097; 586.933 | Xã Kim Sơn, xã Hàm Tân, huyện Trà Cú | 1.200,2 | 1.422,1 | 5.236,1 | 6.432,1 | 202,1 | 234,8 | 551,3 | 614,1 | 16,6 | 132,7 | 3.632,7 | 2.130,1 | 1.136 | 1.093 |
Kênh Láng Sắc (Rạch Hầm, Sông Láng Chim) | 40 | 1.062.827; 586.039 | 1.072.471; 617.438 | Xã Trường Long Hòa, xã Dân Thành, xã Long Toàn, phường 1, 2, TX. Duyên Hải; xã Ngǜ Lạc, xã Đôn Châu, xã Long Khánh, xã Long Vƿnh, xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | 9.372,5 | 7.888,9 | 46.727,9 | 47.185,8 | 3.475,0 | 2.928,2 | 11.418,5 | 8.662,2 | - 2.280,7 (*) | - 1.180,5 (*) | 18.700,7 | 15.372,5 | 14.802 | 11.812 |
Vàm Rạch Cỏ (Sông LaGi, Kênh Xẻo Bọng) | 14 | 1.056.666; 595.237 | 1.060.407; 594.132 | Xã Long Vƿnh, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải | 3.312,6 | 2.343,8 | 6.758,6 | 4.348,2 | 1.367,1 | 980,2 | 4.923,0 | 3.150,0 | - 2.444,5 (*) | - 1.715,5 (*) | 2.329,6 | 844,0 | 6.637 | 4.762 |
Sông Láng | 5 | 1.063.548; 598.055 | 1.064.906; 596.630 | Xã Long Vƿnh, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải | 6.173,0 | 5.439,0 | 21.706,7 | 21.747,1 | 2.758,4 | 2.484,3 | 8.737,6 | 7.245,0 | - 6.248,8 (*) | - 5.162,0 (*) | 3.480,7 | 2.803,8 | 14.955 | 13.665 |
Kênh La Ban (Kênh La Bang) | 3 | 1.067.992; 596.600 | 1.065.318; 598.494 | Xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 548,9 | 365,8 | 966,1 | 430,7 | 99,2 | 52,4 | 335,1 | 126,0 | - 129,6 (*) | - 34,2 (*) | 874,5 | 321,8 | 801 | 517 |
Sông Bến Giá (Sông Gỗ Ngổi) | 17 | 1.070.930; 613.757 | 1.064.676; 603.176 | Xã Long Hữu, xã Long Toàn, TX. Duyên Hải; xã Ngǜ Lạc, huyện Duyên Hải | 709,9 | 679,3 | 4.908,4 | 4.604,2 | 99,1 | 109,8 | 552,5 | 657,4 | - 2.148,4 (*) | - 1.634,8 (*) | 2.472,4 | 1.909,0 | 4.352 | 3.804 |
Luông Sen Lớn (Sông Giồng Trôm) | 8 | 1.071.969; 610.902 | 1.071.012; 610.560 | Xã Long Hữu, TX. Duyên Hải | 61,4 | 75,9 | 1.041,0 | 1.053,6 | - 45,6 (*) | - 27,0 (*) | - 484,7 (*) | - 214,0 (*) | - 1.440,4 (*) | - 1.059,2 (*) | 2.489,8 | 1.565,7 | 1.724 | 1.582 |
Sông Ba Động (Sông Cồn Trứng, Vàm Khâu Lầu) | 13 | 1.061.295; 613.339 | 1.071.345; 616.169 | Xã Trường Long Hòa, xã Dân Thành, TX. Duyên Hải | 1.069,1 | 1.035,4 | 4.649,5 | 4.416,6 | 319,3 | 342,3 | 1.523,5 | 1.474,0 | - 1.520,5 (*) | - 1.340,8 (*) | 1.018,2 | 782,1 | 3.798 | 3.556 |
Ghi chú: (*): Không còn khả năng tiếp nhận |
KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI, SỨC CHỊU TẢI CỦA 138 TUYẾN KÊNH TRỤC VÀ KÊNH CẤP I TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Trường hợp không có công trình cống, dòng chảy tự nhiên hoàn toàn
Tên kênh | Chiều dài (km) | Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105º30´ | Địa giới hành chính (xã/phường/ thị trấn; huyện/thị xã/thành phố) | Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số đánh giá | ||||||||||||||
Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08-MT:2015/ BTNMT | Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08:2023/BTNMT | |||||||||||||||||
Điểm đầu X (m); Y (m) | Điểm cuối X (m); Y (m) | Amoni (NH4+ tính theo N) | Nitrat (NO3- tính theo N) | Phosphat (PO43- tính theo P) | BOD5 (20ºC) | COD | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Coliform | ||||||||||
(kg/ngày) | 108 MPN/ngày | |||||||||||||||||
Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | |||||
Hệ thống thuỷ lợi Cái Hóp | ||||||||||||||||||
Kênh Tỉnh | 8,50 | 1.104.615; 574.021 | 1.097.772; 568.891 | Xã Tân Bình, xã An Trường, xã An Trường A, huyện Càng Long | 119,3 | 202,7 | 272,1 | 412,2 | 448,4 | 23,1 | 43,8 | 43,2 | - 31,2 (*) | - 43,4 (*) | 395,6 | 423,9 | 30 | 141 |
Kênh Suối Cạn | 8,00 | 1.106.365; 569.566 | 1.103.361; 576.839 | Xã An Trường, xã An Trường A, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | 66,3 | 92,2 | 83,5 | 220,9 | 216,6 | 9,5 | 22,7 | 21,7 | - 8,8 (*) | -10,8 (*) | 162,1 | 164,8 | 13 | 56 |
Kênh Mây Tức - Ngã Hậu** | 21,00 | 1.098.990; 567.183 | 1.106.285; 578.229 | Xã Tân Bình, xã An Trường A, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | 702,2 | 442,9 | 666,0 | 2.560,9 | 2.000,1 | 136,9 | 57,9 | 56,9 | - 315,8 (*) | -412,4 (*) | 65,0 | 66,1 | 96 | 438 |
Kênh Trà Ngoa | 5,00 | 1.101.402; 564.197 | 1.096.295; 571.207 | Xã Tân Bình, huyện Càng Long | 1.622,4 | 651,0 | 616,3 | 2.653,1 | 955,3 | 87,4 | 104,5 | 121,2 | - 68,1 (*) | -121,3 (*) | 1.147,8 | 1.452,9 | 34 | 183 |
Sông An Trường* * | 18,00 | 1.112.713; 581.832 | 1.096.295; 571.207 | Xã Tân Bình, xã An Trường, TT Càng Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | 4.622,9 | 4.920,3 | 2.327,1 | 13.436,9 | 10.195,9 | 993,5 | 546,5 | 763,9 | - 294,4 (*) | -550,1 (*) | - 572,0 (*) | -951,8 (*) | 177 | 926 |
Kênh Xã | 3,15 | 1.107.060; 570.222 | 1.106.890; 573.331 | Xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | 176,3 | 221,0 | 240,1 | 532,5 | 705,3 | 27,2 | 47,9 | 43,5 | - 17,7 (*) | -19,5 (*) | 327,0 | 306,9 | 25 | 98 |
Kênh Cầu Ván | 2,20 | 1.101.577; 569.263 | 1.099.228; 573.119 | Xã Tân Bình, xã An Trường, huyện Càng Long | 39,0 | 43,9 | 51,5 | 56,3 | 125,6 | 66,8 | 17,4 | 17,0 | - 3,3 (*) | -1,2 (*) | 111,0 | 193,7 | 13 | 106 |
Kênh Chữ Thập | 6,53 | 1.110.310; 581.803 | 1.104.730; 579.572 | TT Càng Long, Xã Nhị Long, huyện Càng Long | 86,2 | 129,9 | 164,8 | 517,0 | 335,7 | 21,5 | 56,5 | 57,2 | - 3,4 (*) | -6,2 (*) | 321,0 | 349,9 | 46 | 191 |
Hệ thống thủy lợi Láng Thé |
| |||||||||||||||||
Kênh Tân An - Huyền Hội | 8,80 | 1.094.517; 572.281 | 1.097.701; 579.795 | Xã Tân An, xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 38,0 | 58,9 | 118,4 | 238,8 | 147,4 | 7,6 | 23,4 | 23,3 | - 20,3 (*) | -22,7 (*) | 245,2 | 232,6 | 19 | 88 |
Kênh Ô Na (Tây) | 5,69 | 1.092.955; 572.829 | 1.097.413; 580.506 | Xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 42,4 | 47,0 | 110,7 | 255,6 | 163,3 | 7,2 | 24,3 | 24,5 | - 18,9 (*) | -20,9 (*) | 242,1 | 217,1 | 19 | 89 |
Kênh Khánh Lộc | 3,00 | 1.093.636; 582.181 | 1.096.593; 582.637 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 5,2 | 6,7 | 33,2 | 73,3 | 18,1 | 0,7 | 6,6 | 6,4 | - 9,7 (*) | -9,7 (*) | 95,5 | 81,4 | 8 | 33 |
Kênh Lò Ngò | 2,28 | 1.093.127; 581.165 | 1.095.305; 580.639 | Xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 11,3 | 20,1 | 50,9 | 97,3 | 44,6 | 3,0 | 9,1 | 10,3 | - 9,0 (*) | -11,7 (*) | 105,1 | 110,7 | 9 | 49 |
Kênh Bà Lãnh | 3,87 | 1.087.679; 575.457 | 1.089.026; 577.265 | Xã Hiếu Tử, xã Hiếu Trung huyện Tiểu Cần | 76,6 | 55,3 | 139,4 | 330,7 | 133,9 | 6,0 | 30,7 | 27,3 | - 34,2 (*) | -28,0 (*) | 395,2 | 220,7 | 25 | 96 |
Kênh Tám Chẳn | 3,55 | 1.089.646; 576.877 | 1.086.006; 578.671 | Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 16,0 | 6,3 | 49,9 | 8,1 | 53,4 | 3,7 | 10,6 | 8,0 | - 11,3 (*) | -7,4 (*) | 119,2 | 0,1 | 11 | 0 |
Kênh Ô Đùng - Tập Ngãi | 9,20 | 1.092.903; 575.711 | 1.086.645; 580.297 | Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 530,9 | 314,5 | 663,9 | 1.649,6 | 896,0 | 39,5 | 166,5 | 156,4 | - 61,7 (*) | -51,3 (*) | 1.468,1 | 917,5 | 89 | 379 |
Kênh 19/5 | 8,00 | 1.091.538; 573.335 | 1.095.305; 580.639 | Xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần | 459,5 | 375,9 | 877,8 | 2.337,8 | 977,8 | 54,8 | 183,8 | 172,6 | - 124,4 (*) | -124,3 (*) | 1.977,6 | 1.690,4 | 137 | 581 |
Kênh Đại Sư - Cây Dương | 4,00 | 1.084.514; 577.754 | 1.086.866; 585.294 | Xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 29,7 | 36,7 | 65,2 | 88,6 | 107,6 | 3,8 | 14,1 | 12,9 | - 3,9 (*) | -2,9 (*) | 97,7 | 58,4 | 10 | 41 |
Kênh Trà Phú | 8,60 | 1.093.541; 584.598 | 1.091.990; 581.405 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 54,8 | 81,8 | 170,5 | 317,8 | 205,6 | 11,0 | 37,1 | 37,2 | - 20,0 (*) | -20,5 (*) | 339,3 | 290,9 | 35 | 156 |
Kênh Song Lộc | 3,29 | 1.089.419; 580.548 | 1.091.375; 584.926 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 38,6 | 58,8 | 124,2 | 236,6 | 133,9 | 7,1 | 25,7 | 26,2 | - 21,2 (*) | -18,7 (*) | 271,3 | 191,4 | 25 | 113 |
Kênh Ngãi Hùng - Tập Ngãi | 4,71 | 1.088.983; 584.480 | 1.084.495; 585.831 | Xã Tập Ngãi, xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần | 20,5 | 30,5 | 66,8 | 100,8 | 67,8 | 3,3 | 12,2 | 11,1 | - 10,8 (*) | -7,3 (*) | 127,7 | 69,8 | 12 | 44 |
Lê Văn Quới - Giồng Tranh | 5,86 | 1.088.212; 583.864 | 1.084.809; 584.141 | Xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 63,1 | 92,4 | 168,1 | 251,2 | 212,1 | 9,9 | 33,2 | 32,3 | - 20,2 (*) | -16,4 (*) | 297,6 | 185,1 | 28 | 119 |
Kênh Ngãi Trung - Tập Ngãi | 5,00 | 1.091.590; 579.245 | 1.084.919; 581.859 | Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 56,1 | 91,1 | 160,5 | 249,9 | 188,5 | 10,7 | 30,1 | 31,4 | - 19,0 (*) | -16,9 (*) | 270,7 | 181,0 | 26 | 117 |
Kênh Trà Nóc - Đại Sư - Cây Dương (01 đoạn) | 3,94 | 1.088.913; 583.337 | 1.093.035; 581.044 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 34,5 | 53,4 | 108,1 | 174,0 | 117,6 | 5,9 | 20,7 | 20,6 | - 17,0 (*) | -13,6 (*) | 214,1 | 133,8 | 20 | 83 |
Kênh Trà Ếch | 1,38 | 1.096.295; 571.207 | 1.096.450; 583.829 | Xã Tân An, xã Tân Bình, huyện Càng Long | 64,4 | 34,0 | 245,9 | 1.075,0 | 259,3 | 23,2 | 4,7 | - 0,3 (*) | - 243,9 (*) | -340,1 (*) | 16,2 | -3,2 (*) | 54 | 259 |
Kênh Ba Xã | 9,20 | 1.097.906; 584.275 | 1.102.414; 576.370 | Xã An Trường, xã Bình Phú, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 80,6 | 90,3 | 200,7 | 516,3 | 276,3 | 13,7 | 53,1 | 51,9 | - 13,2 (*) | -17,9 (*) | 397,1 | 400,4 | 45 | 201 |
Kênh Khương Hoà | 8,90 | 1.097.617; 583.314 | 1.101.639; 575.846 | Xã An Trường, xã Huyền Hội, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 66,1 | 85,4 | 185,8 | 434,2 | 248,3 | 12,3 | 44,6 | 43,8 | - 15,4 (*) | -19,1 (*) | 351,8 | 346,4 | 41 | 184 |
Kênh An Trường Huyền Hội I | 3,35 | 1.099.228; 573.119 | 1.096.307; 574.775 | Xã An Trường, xã Tân Bình, huyện Càng Long | 34,4 | 48,4 | 110,8 | 197,9 | 134,1 | 6,3 | 20,8 | 18,9 | - 18,6 (*) | -18,5 (*) | 219,6 | 188,8 | 17 | 72 |
Kênh An Trường Huyền Hội III | 3,90 | 1.097.814; 577.661 | 1.100.774; 575.124 | Xã An Trường, xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 30,1 | 35,1 | 65,0 | 106,1 | 100,1 | 3,5 | 12,9 | 10,2 | - 9,2 (*) | -7,5 (*) | 122,8 | 89,3 | 10 | 36 |
Rạch Bằng Tăng | 5,10 | 1.106.330; 582.162 | 1.105.846; 581.993 | Xã Nhị Long, huyện Càng Long | 35,5 | 25,1 | 40,6 | 141,0 | 140,6 | 7,0 | 11,6 | 6,6 | - 22,6 (*) | -24,9 (*) | - 12,0 (*) | -11,6 (*) | 12 | 55 |
Rạch Dừa | 5,60 | 1.109.710; 584.143 | 1.104.834; 586.090 | Xã Đại Phước, xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | 210,1 | 282,2 | 152,4 | 428,6 | 521,9 | 28,1 | 44,5 | 46,5 | 12,5 | 12,0 | 134,1 | 153,8 | 29 | 125 |
Rạch Láng Thé | 3,20 | 1.101.124; 582.439 | 1.104.827; 586.014 | Xã Phương Thạnh, xã Bình Phú, xã Đại Phước, huyện Càng Long | 355,5 | 438,4 | 286,0 | 951,4 | 938,3 | 47,8 | 85,2 | 90,9 | 22,3 | 21,2 | 260,6 | 306,4 | 58 | 265 |
Rạch Cát | 3,30 | 1.102.845; 586.137 | 1.104.787; 586.176 | Xã Đại Phước, huyện Càng Long | 248,7 | 355,9 | 292,9 | 602,7 | 767,5 | 47,8 | 64,6 | 65,2 | 21,4 | 19,6 | 217,8 | 243,5 | 48 | 201 |
Kênh N34 | 2,30 | 1.104.171; 591.399 | 1.101.715; 592.148 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | 4,8 | 5,0 | 16,5 | 55,0 | 16,7 | 0,8 | 8,2 | 7,1 | - 3,5 (*) | -4,0 (*) | 72,6 | 71,5 | 13 | 52 |
Kênh Sóc Ruộng | 4,20 | 1.103.360; 588.655 | 1.101.575; 592.176 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | 457,1 | 254,4 | 370,3 | 1.963,3 | 811,5 | 51,0 | 205,5 | 195,1 | 49,9 | 39,8 | 997,1 | 1.038,9 | 125 | 538 |
Kênh Sa Bình | 2,59 | 1.103.754; 590.416 | 1.101.806; 591.551 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | 52,0 | 59,1 | 71,1 | 243,9 | 187,9 | 9,1 | 36,4 | 33,9 | 6,8 | 5,1 | 138,1 | 141,0 | 32 | 130 |
Kênh Phú Hoà | 2,22 | 1.100.751; 590.021 | 1.100.748; 591.777 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | 5,6 | 5,7 | 13,8 | 55,8 | 16,7 | 0,7 | 8,0 | 7,4 | - 3,6 (*) | -4,4 (*) | 69,0 | 73,6 | 14 | 58 |
Kênh Sóc Thác | 3,50 | 1.100.557; 588.915 | 1.097.583; 587.900 | Xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành | 10,4 | 12,7 | 58,4 | 165,2 | 79,6 | 3,9 | 23,0 | 22,0 | - 0,3 (*) | -2,7 (*) | 159,2 | 172,9 | 25 | 106 |
Sông Ba Si | 6,30 | 1.098.982; 585.550 | 1.096.450; 583.829 | Xã Lương Hòa, huyện Châu Thành; xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 497,5 | 488,0 | 718,0 | 2.972,8 | 2.066,9 | 79,1 | 328,9 | 309,9 | 53,6 | 36,8 | 1.238,8 | 1.325,1 | 266 | 1,112 |
Rạch Ba se | 3,20 | 1.097.583; 587.900 | 1.098.855; 585.488 | Xã Nguyệt Hóa, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành | 43,2 | 31,8 | 82,5 | 274,9 | 91,5 | 5,9 | 22,1 | 22,2 | - 6,2 (*) | -7,7 (*) | 192,0 | 189,8 | 14 | 69 |
Rạch Ô Chích | 2,50 | 1.095.942; 585.361 | 1.098.281; 584.583 | Xã Nguyệt Hóa, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành | 26,2 | 38,3 | 64,0 | 141,8 | 98,9 | 5,7 | 16,2 | 17,2 | - 2,6 (*) | -4,3 (*) | 109,9 | 120,8 | 13 | 62 |
Sông Ô Chát | 8,20 | 1.091.375; 584.926 | 1.096.450; 583.829 | Xã Lương Hòa, xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 686,2 | 802,4 | 1.488,5 | 5.184,3 | 2.037,0 | 119,8 | 378,9 | 443,7 | - 134,0 (*) | -193,9 (*) | 3.113,9 | 3.690,3 | 321 | 1,563 |
Kênh Hòa Lạc (Bình La) | 5,65 | 1.096.052; 589.900 | 1.092.755; 585.276 | Xã Lương Hòa, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành | 44,3 | 34,5 | 186,7 | 695,0 | 125,7 | 3,9 | 38,1 | 32,7 | - 82,5 (*) | -93,4 (*) | 815,2 | 739,0 | 72 | 346 |
Kênh Năm Vồ | 4,95 | 1.083.786; 590.607 | 1.084.025; 588.015 | Xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 43,3 | 71,8 | 109,5 | 220,5 | 129,8 | 7,1 | 23,9 | 26,5 | - 19,7 (*) | -17,3 (*) | 246,5 | 170,1 | 21 | 97 |
Kênh Ô Dài (Bộ TC) | 2,85 | 1.084.591; 590.316 | 1.084.938; 587.579 | Xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 7,4 | 12,3 | 22,6 | 47,6 | 23,9 | 1,3 | 5,0 | 5,4 | - 4,9 (*) | -4,1 (*) | 56,7 | 37,8 | 5 | 21 |
Kênh Ấp Trạm | 4,22 | 1.084.044; 591.370 | 1.080.121; 588.383 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 8,4 | 16,4 | 39,8 | 55,1 | 26,5 | 1,7 | 6,2 | 6,7 | - 9,0 (*) | -6,6 (*) | 85,1 | 48,6 | 7 | 27 |
Kênh Phước Hưng - Thanh Mỹ | 5,30 | 1.083.008; 590.566 | 1.080.738; 587.934 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 36,2 | 69,5 | 133,3 | 234,7 | 101,7 | 7,4 | 20,3 | 23,7 | - 27,6 (*) | -23,3 (*) | 260,0 | 167,3 | 23 | 102 |
Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn - Rùm Sóc |
| |||||||||||||||||
Rạch Tân Dinh | 6,30 | 1.095.031; 553.508 | 1.097.951; 556.824 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 7.893,0 | 12.661,0 | 381,9 | 862,2 | 2.267,4 | 146,7 | 37,6 | 37,5 | - 7,2 (*) | -6,7 (*) | 224,1 | 218,9 | 16 | 68 |
Rạch Bông Bót | 4,38 | 1.094.322; 554.054 | 1.093.077; 557.293 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 4.518,5 | 3.651,1 | 1.968,0 | 3.330,4 | 9.251,5 | 282,8 | 255,8 | 245,2 | - 17,4 (*) | -18,3 (*) | 1.424,0 | 2.605,3 | 101 | 611 |
Rạch Tam Ngãi | 5,63 | 1.092.685; 558.309 | 1.096.958; 560.009 | Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 99,7 | 73,2 | 269,2 | 192,0 | 296,2 | 3,9 | 50,1 | 35,9 | - 12,4 (*) | -59,3 (*) | 175,5 | 336,4 | 26 | 115 |
Rạch Bờ Tràm | 4,38 | 1.096.958; 560.009 | 1.099.731; 563.055 | Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè | 79,2 | 118,0 | 193,1 | 288,2 | 360,0 | 16,3 | 29,8 | 28,7 | - 14,4 (*) | -18,8 (*) | 231,8 | 239,2 | 17 | 77 |
Kênh Bang Chang | 5,10 | 1.088.876; 561.734 | 1.086.820; 562.472 | Xã Châu Điền, huyện Cầu Kè | 2.058,2 | 1.214,5 | 1.668,5 | 5.112,4 | 4.053,4 | 184,6 | 357,1 | 363,1 | - 6,4 (*) | -2,4 (*) | 2.257,1 | 1.895,0 | 129 | 623 |
Rạch Bà Nghệ | 9,00 | 1.097.737; 559.715 | 1.099.039; 562.483 | Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè | 18,7 | 20,1 | 69,8 | 132,9 | 97,6 | 2,1 | 17,7 | 14,8 | - 9,8 (*) | -14,5 (*) | 150,1 | 148,9 | 11 | 50 |
Rạch Cầu Kè | 4,30 | 1.092.685; 558.309 | 1.091.235; 561.965 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, xã Hòa Ân, xã Hoàn Ân, huyện Cầu Kè | 80,8 | 269,4 | 156,1 | 5.509,1 | 325,7 | 31,2 | 51,2 | 111,6 | - 11,8 (*) | -705,1 (*) | 343,8 | 7.135,7 | 29 | 890 |
Kênh Bưng Lớn | 3,85 | 1.097.709; 556.688 | 1.095.231; 558.205 | Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 32,6 | 32,9 | 128,1 | 110,3 | 196,2 | 2,5 | 22,9 | 16,0 | - 8,6 (*) | -15,5 (*) | 176,1 | 152,8 | 13 | 57 |
Kênh Rùm Sóc | 5,88 | 1.092.101; 569.961 | 1.090.463; 565.930 | Xã Phong Phú, xã Châu Điền, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè | 152,5 | 247,0 | 250,0 | 560,2 | 433,1 | 26,5 | 46,4 | 49,1 | - 17,7 (*) | -17,7 (*) | 368,3 | 363,2 | 28 | 127 |
Kênh Tổng Tồn | 10,45 | 1.091.235; 561.965 | 1.096.966; 570.108 | Xã Hòa Ân, xã Thông Hòa, xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè | 392,2 | 120,5 | 586,0 | 974,7 | 808,6 | 4,7 | 189,2 | 121,2 | - 73,2 (*) | -145,6 (*) | 1.824,5 | 1.507,5 | 80 | 380 |
Kênh Tuổi Trẻ + Kênh Ô Tưng | 3,76 | 1.091.235; 561.965 | 1.089.328; 565.092 | Xã Châu Điền, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè | 39,6 | 53,1 | 130,0 | 178,8 | 195,6 | 7,0 | 27,8 | 26,8 | - 6,3 (*) | -6,9 (*) | 194,1 | 165,1 | 16 | 70 |
Rạch Châu Hưng | 6,67 | 1.093.627; 566.696 | 1.089.699; 568.714 | Xã Châu Điền, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè | 73,3 | 119,0 | 201,6 | 340,1 | 268,6 | 14,7 | 36,4 | 36,8 | - 16,5 (*) | -17,2 (*) | 312,8 | 298,6 | 24 | 104 |
Kênh Chín Tân An | 4,30 | 1.092.302; 571.675 | 1.096.239; 571.304 | Xã Tân An, huyện Càng Long | 89,3 | 128,8 | 121,4 | 243,8 | 224,4 | 12,4 | 20,7 | 20,8 | - 11,4 (*) | -12,6 (*) | 179,6 | 181,0 | 13 | 58 |
Kênh Mỹ Văn - 19/5 | 13,30 | 1.083.197; 563.681 | 1.091.538; 573.335 | Xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè | 618,2 | 1.016,8 | 645,0 | 1.491,2 | 1.380,6 | 94,6 | 118,6 | 127,2 | - 16,9 (*) | -12,4 (*) | 769,2 | 745,4 | 68 | 309 |
Hệ thống thuỷ lợi Cần Chông |
| |||||||||||||||||
Sông Cần Chông | 9,17 | 1.081.669; 575.181 | 1.083.830; 581.063 | Xã Tân Hòa, xã Tân Hùng thuộc Huyện Tiểu Cần | 5.235,0 | 5.599,8 | 4.508,3 | 25.139,8 | 12.358,7 | 1.062,7 | 865,9 | 1.478,3 | 31,8 | 181,3 | 4.387,0 | 5.071,3 | 407 | 2,309 |
Rạch Lọp | 12,02 | 1.084.495; 585.831 | 1.083.830; 581.063 | Xã Tập Ngãi, xã Ngãi Hùng huyện Tiểu Cần | 144,9 | 156,3 | 216,4 | 381,4 | 450,6 | 15,3 | 53,8 | 55,5 | - 8,6 (*) | -7,0 (*) | 318,6 | 214,8 | 32 | 145 |
Kênh T1 (kênh số 3) | 3,80 | 1.083.701; 564.693 | 1.081.250; 567.646 | Xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Long Thới, TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần | 510,1 | 665,7 | 373,0 | 1.093,7 | 1.178,2 | 63,2 | 84,6 | 91,4 | 6,1 | 11,6 | 376,9 | 280,4 | 48 | 218 |
Kênh T2 (Kênh Chánh Sâm) | 5,48 | 1.085.119; 566.194 | 1.079.859; 570.712 | Xã Long Thới, TT Cầu Quan, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần | 156,4 | 243,4 | 334,7 | 554,3 | 622,7 | 36,0 | 55,4 | 58,1 | - 3,0 (*) | 2,1 | 318,6 | 192,5 | 33 | 142 |
Kênh T4 (kênh Trinh Phụ) | 9,45 | 1.085.677; 569.323 | 1.079.668; 572.226 | Xã Long Thới, huyện Tiểu Cần | 214,8 | 307,0 | 386,6 | 727,8 | 842,2 | 43,5 | 71,5 | 80,1 | - 1,3 (*) | 4,0 | 376,8 | 257,7 | 41 | 190 |
Kênh T15 (kênh Cầu Tre) | 4,60 | 1.086.336; 570.362 | 1.081.725; 573.203 | Xã Phú Cần, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần | 188,4 | 258,4 | 474,6 | 715,7 | 760,8 | 34,8 | 89,7 | 88,7 | - 12,8 (*) | -6,2 (*) | 557,6 | 336,3 | 58 | 242 |
Hệ thống thuỷ lợi Bắc Trang - Trẹm |
| |||||||||||||||||
Kênh Trẹm | 10,10 | 1.076.373; 570.122 | 1.081.669; 575.181 | Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần | 953,3 | 1.473,5 | 661,9 | 1.618,5 | 2.296,8 | 151,0 | 107,7 | 120,7 | 18,9 | 29,0 | 417,9 | 262,3 | 58 | 255 |
Kênh Bắc Trang | 14,20 | 1.074.940; 571.422 | 1.078.628; 577.067 | Xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú | 536,8 | 1.070,2 | 622,3 | 4.306,4 | 1.594,0 | 179,8 | 102,5 | 227,0 | 17,6 | 60,9 | 435,4 | 625,8 | 56 | 337 |
Kênh Rạch Ranh - Châm Đẩu | 4,26 | 1.079.794; 575.012 | 1.078.628; 577.067 | Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần | 55,5 | 67,7 | 124,3 | 179,7 | 222,2 | 9,5 | 24,2 | 24,2 | - 1,5 (*) | -1,2 (*) | 133,6 | 82,0 | 15 | 67 |
Hệ thống thuỷ lợi Tầm Phương |
| |||||||||||||||||
Kênh Tầm Phương | 11,00 | 1.090.125; 585.465 | 1.093.729; 593.003 | Xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành | 208,8 | 257,8 | 671,2 | 1.550,3 | 780,7 | 47,3 | 167,9 | 172,4 | - 55,8 (*) | -54,6 (*) | 1.380,3 | 1.268,3 | 166 | 738 |
Kênh Thanh Nguyên | 7,17 | 1.092.969; 589.961 | 1.086.047; 591.744 | Xã Mỹ Chánh, xã Đa Lộc, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành | 82,9 | 104,5 | 266,6 | 563,1 | 175,7 | 14,5 | 36,9 | 41,4 | - 54,1 (*) | -46,6 (*) | 529,9 | 370,5 | 38 | 176 |
Kênh Bắc Phèn | 4,76 | 1.089.674; 586.860 | 1.085.054; 588.018 | Xã Lương Hòa A, xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành | 30,5 | 49,6 | 90,9 | 128,1 | 101,1 | 5,4 | 16,4 | 16,1 | - 13,9 (*) | -10,5 (*) | 171,3 | 105,2 | 15 | 62 |
Kênh Ngang | 6,00 | 1.090.125; 585.465 | 1.084.762; 586.799 | Xã Lương Hòa A, xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành | 19,3 | 30,2 | 49,7 | 99,5 | 63,7 | 3,1 | 12,0 | 12,5 | - 9,0 (*) | -7,9 (*) | 122,6 | 89,0 | 11 | 47 |
Kênh Thống Nhất** | 14,20 | 1.084.495; 585.831 | 1.086.467; 593.581 | Xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 3,1 | 2,1 | 260,3 | 537,7 | 142,7 | 9,2 | - 7,0 (*) | - 0,1 (*) | - 237,1 (*) | -209,9 (*) | - 32,2 (*) | -72,1 (*) | 84 | 303 |
Kênh Ô Xây | 1,00 | 1.097.267; 591.938 | 1.093.575; 591.576 | Phường 9, TP. Trà Vinh | 22,7 | 27,7 | 53,4 | 212,9 | 78,7 | 4,3 | 16,9 | 19,9 | - 5,0 (*) | -5,7 (*) | 120,0 | 127,6 | 18 | 93 |
Hệ thống thuỷ lợi Nhà thờ |
| |||||||||||||||||
Kênh Ba Tiêu | 3,26 | 1.093.354; 593.132 | 1.093.980; 596.170 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 51,7 | 60,5 | 123,9 | 475,5 | 199,0 | 10,0 | 40,5 | 45,3 | - 2,6 (*) | -3,4 (*) | 226,4 | 242,4 | 38 | 187 |
Kênh Ô Thum | 2,97 | 1.090.835; 597.393 | 1.092.265; 597.774 | Xã Hòa Lợi, xã Đa Lộc, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 30,8 | 41,3 | 78,9 | 224,8 | 130,5 | 6,9 | 23,0 | 24,8 | 2,0 | 1,7 | 111,0 | 119,6 | 18 | 86 |
Kênh Bào Sơn | 3,94 | 1.092.091; 595.785 | 1.092.273; 596.505 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 26,6 | 39,5 | 56,1 | 108,2 | 104,3 | 5,8 | 11,6 | 12,2 | - 1,2 (*) | -1,0 (*) | 67,9 | 64,0 | 8 | 33 |
Kênh Tầm Phương B | 3,50 | 1.094.789; 592.896 | 1.095.341; 595.890 | Xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành; Phường 9, TP. Trà Vinh | 39,2 | 49,8 | 90,4 | 316,5 | 150,8 | 8,3 | 30,5 | 34,8 | - 2,5 (*) | -3,1 (*) | 181,8 | 195,7 | 29 | 147 |
Kênh Bàng Đa | 7,50 | 1.091.973; 593.257 | 1.092.872; 596.383 | Xã Đa Lộc, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 18,3 | 26,3 | 69,3 | 127,5 | 88,8 | 5,1 | 17,4 | 17,0 | - 1,6 (*) | -1,6 (*) | 113,5 | 104,7 | 16 | 66 |
Kênh Điệp Thạch | 0,90 | 1.096.771; 592.616 | 1.096.800; 594.404 | Xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành; Phường 5, phường 9, TP. Trà Vinh | 73,2 | 91,8 | 115,2 | 577,8 | 261,6 | 13,5 | 50,0 | 62,6 | 3,8 | 3,7 | 224,5 | 277,0 | 43 | 241 |
Kênh Đa Hoà I | 2,63 | 1.092.057; 600.298 | 1.095.398; 598.575 | Xã Hưng Mỹ, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 322,0 | 413,4 | 566,5 | 1.280,8 | 1.191,7 | 64,2 | 153,4 | 153,0 | 47,9 | 44,6 | 501,5 | 526,9 | 103 | 428 |
Kênh Đa Hoà II | 2,80 | 1.095.398; 598.575 | 1.097.129; 597.086 | Xã Hòa Lợi, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành | 185,4 | 267,9 | 372,6 | 975,0 | 738,5 | 41,6 | 107,3 | 108,8 | 34,3 | 32,7 | 337,9 | 362,4 | 76 | 323 |
Kênh Đa Hoà III | 3,12 | 1.099.774; 595.448 | 1.097.129; 597.086 | Xã Hòa Thuận, xã Hòa Lợi, xã Hưng Mỹ huyện Châu Thành | 85,2 | 115,9 | 143,7 | 492,4 | 334,7 | 18,3 | 48,0 | 51,8 | 15,2 | 15,4 | 137,8 | 157,5 | 36 | 162 |
Kênh Bà Trầm | 3,39 | 1.098.581; 597.970 | 1.096.616; 596.530 | Xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành | 59,4 | 77,3 | 72,0 | 198,2 | 199,3 | 10,1 | 27,8 | 27,1 | 9,0 | 8,3 | 73,1 | 75,4 | 16 | 66 |
Kênh Đầu Đất | 3,86 | 1.091.214; 603.459 | 1.091.749; 599.879 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 352,3 | 417,8 | 518,6 | 1.524,7 | 1.080,5 | 51,3 | 101,3 | 111,8 | - 23,6 (*) | -21,1 (*) | 619,6 | 566,0 | 65 | 304 |
Rạch Trà Cuôn | 2,20 | 1.088.187; 594.097 | 1.088.297; 596.013 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 567,6 | 453,4 | 403,8 | 741,2 | 1.219,6 | 70,6 | 65,3 | 69,3 | - 8,9 (*) | -9,4 (*) | 350,8 | 362,7 | 22 | 107 |
Rạch Bàng Đa (Rạch Vang Nhất) | 2,50 | 1.092.380; 598.738 | 1.091.690; 599.669 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 26,9 | 35,8 | 70,8 | 116,2 | 128,4 | 6,0 | 19,4 | 17,6 | 4,4 | 3,5 | 80,6 | 76,8 | 14 | 51 |
Kênh Đường Trâu | 3,86 | 1.091.013; 593.571 | 1.091.733; 596.716 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 89,3 | 98,0 | 219,7 | 549,3 | 242,9 | 12,1 | 48,7 | 44,8 | - 32,1 (*) | -21,6 (*) | 422,5 | 255,2 | 35 | 153 |
Kênh Trà Cuôn | 2,20 | 1.090.307; 599.830 | 1.090.594; 603.459 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 23,9 | 36,5 | 68,2 | 128,8 | 86,3 | 5,3 | 11,2 | 12,0 | - 6,1 (*) | -5,1 (*) | 93,7 | 72,6 | 9 | 40 |
Kênh Xáng Kim Hoà | 3,13 | 1.090.835; 597.393 | 1.085.566; 597.917 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành; xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang | 113,7 | 158,9 | 249,8 | 458,2 | 420,7 | 25,1 | 38,4 | 41,3 | - 10,8 (*) | -9,7 (*) | 259,5 | 234,7 | 26 | 114 |
Kênh Nhà Thờ | 4,95 | 1.089.865; 594.081 | 1.091.895; 600.164 | Xã Đa Lộc, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 727,0 | 891,4 | 1.277,7 | 3.142,9 | 2.662,7 | 131,9 | 329,7 | 334,5 | 67,0 | 62,3 | 1.282,0 | 1.309,7 | 225 | 963 |
Hệ thống thuỷ lợi Vàm Buôn |
| |||||||||||||||||
Rạch Ông Rùm | 7,50 | 1.080.125; 580.856 | 1.078.628; 577.067 | Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần; xã Tân Sơn, huyện Trà Cú | 73,4 | 129,6 | 234,3 | 291,5 | 323,8 | 20,2 | 38,2 | 42,5 | - 4,5 (*) | -1,6 (*) | 238,1 | 146,4 | 25 | 116 |
Kênh Te Te | 8,90 | 1.081.134; 578.915 | 1.080.745; 582.579 | Xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần | 113,7 | 141,4 | 225,7 | 360,3 | 430,6 | 16,9 | 47,8 | 50,3 | - 5,5 (*) | -4,3 (*) | 278,6 | 197,0 | 30 | 140 |
Kênh Trà Mềm | 14,70 | 1.075.426; 584.374 | 1.083.830; 581.063 | Xã Tập Sơn, huyện Trà Cú | 374,8 | 562,6 | 871,6 | 1.756,3 | 848,2 | 62,2 | 154,9 | 174,1 | - 95,4 (*) | -64,1 (*) | 1.388,8 | 776,3 | 124 | 527 |
Kênh Ngãi Thuận | 4,25 | 1.083.013; 581.890 | 1.083.497; 586.061 | Xã Ngãi Hùng, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 27,2 | 42,3 | 59,0 | 104,1 | 85,2 | 4,4 | 12,2 | 13,1 | - 5,5 (*) | -4,9 (*) | 95,9 | 66,5 | 10 | 45 |
Kênh Chánh Hội | 3,68 | 1.082.084; 582.633 | 1.082.655; 586.254 | Xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần | 23,8 | 34,7 | 55,7 | 98,1 | 70,1 | 3,9 | 12,3 | 13,2 | - 6,6 (*) | -5,7 (*) | 101,8 | 67,6 | 9 | 40 |
Rạch Ô Rung | 4,89 | 1.079.950; 583.383 | 1.081.170; 587.513 | Xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 9,9 | 30,6 | 37,2 | 55,2 | 36,4 | 3,4 | 6,6 | 8,7 | - 5,4 (*) | -5,3 (*) | 68,4 | 48,9 | 6 | 30 |
Kênh I Phước Hưng | 5,73 | 1.078.050; 583.290 | 1.079.636; 588.675 | Xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 16,2 | 37,5 | 67,9 | 67,5 | 59,6 | 4,2 | 10,8 | 11,2 | - 8,7 (*) | -5,8 (*) | 109,9 | 58,5 | 10 | 36 |
Kênh II Phước Hưng | 3,54 | 1.078.468; 585.374 | 1.080.121; 588.383 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 6,4 | 16,0 | 31,2 | 33,4 | 22,3 | 1,7 | 4,4 | 4,9 | - 6,3 (*) | -4,9 (*) | 59,6 | 35,9 | 5 | 19 |
Kênh III Phước Hưng | 4,90 | 1.079.071; 583.367 | 1.080.738; 587.934 | Xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 12,1 | 31,7 | 50,4 | 55,8 | 45,2 | 3,5 | 8,2 | 9,3 | - 7,0 (*) | -5,3 (*) | 86,2 | 50,6 | 7 | 31 |
Kênh IV Phước Hưng | 5,76 | 1.076.916; 586.448 | 1.078.140; 589.456 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 4,3 | 9,8 | 21,8 | 20,5 | 14,4 | 1,0 | 3,3 | 3,5 | - 4,8 (*) | -3,1 (*) | 45,7 | 24,9 | 4 | 13 |
Kênh 13 | 3,50 | 1.075.426; 584.374 | 1.077.693; 589.696 | Xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú | 20,2 | 54,2 | 79,7 | 97,1 | 74,7 | 6,3 | 13,1 | 15,5 | - 8,4 (*) | -5,9 (*) | 121,9 | 72,0 | 11 | 48 |
Kênh Đường Xuồng | 11,09 | 1.075.584; 578.756 | 1.082.818; 592.145 | Xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 129,7 | 191,7 | 287,4 | 715,2 | 256,6 | 28,4 | 52,7 | 71,4 | - 15,8 (*) | -8,9 (*) | 426,7 | 283,8 | 28 | 159 |
Kênh Vàm Buôn | 15,90 | 1.073.816; 572.320 | 1.075.426; 584.374 | Xã An Quảng Đức, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 7.865,9 | 9.718,5 | 4.783,9 | 11.280,0 | 13.058,1 | 1.001,7 | 734,5 | 819,1 | 184,6 | 263,2 | 3.121,7 | 1.888,8 | 357 | 1.524 |
Kênh Lưu Cừ - Mù U | 4,00 | 1.073.652; 580.011 | 1.073.711; 574.684 | Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú | 1.047,5 | 669,7 | 1.001,1 | 2.688,3 | 1.361,8 | 110,4 | 147,0 | 149,2 | 10,8 | 28,4 | 886,7 | 426,2 | 59 | 213 |
Kênh Xoài Thum - Mù U | 5,00 | 1.073.912; 579.872 | 1.073.809; 583.512 | Xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 22,7 | 50,6 | 85,1 | 89,4 | 83,2 | 6,1 | 13,6 | 14,1 | - 7,1 (*) | -3,8 (*) | 117,7 | 59,2 | 11 | 42 |
Hệ thống thuỷ lợi Trà Cú |
| |||||||||||||||||
Rạch Ba Tục | 7,20 | 1.072.782; 588.775 | 1.073.795; 592.312 | Xã Long Hiệp, huyện Trà Cú | 45,4 | 108,3 | 227,8 | 285,5 | 173,7 | 15,6 | 36,8 | 42,0 | - 20,6 (*) | -12,1 (*) | 320,4 | 173,2 | 30 | 125 |
Rạch Ba Trạch | 2,97 | 1.073.937; 584.985 | 1.074.121; 587.321 | Xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 26,2 | 56,4 | 117,5 | 122,4 | 98,7 | 7,1 | 18,5 | 19,1 | - 12,1 (*) | -7,0 (*) | 172,4 | 86,0 | 16 | 60 |
Kênh Ba Trạch | 4,50 | 1.074.791; 586.273 | 1.075.532; 590.879 | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú | 13,8 | 27,8 | 72,0 | 72,4 | 49,8 | 3,5 | 10,4 | 10,5 | - 9,9 (*) | -6,1 (*) | 112,2 | 55,5 | 11 | 37 |
Kênh Chị Sáu | 7,20 | 1.073.480; 584.479 | 1.074.402; 591.802 | Xã Tân Hiệp, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 25,7 | 62,2 | 100,9 | 113,7 | 93,1 | 7,2 | 16,6 | 18,2 | - 9,9 (*) | -5,6 (*) | 150,6 | 79,4 | 14 | 55 |
Hệ thống thuỷ lợi Đông 3/2 |
| |||||||||||||||||
Kênh Bóng Trường | 5,17 | 1.074.870; 593.828 | 1.077.407; 597.814 | Xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang | 38,5 | 75,6 | 175,0 | 370,7 | 69,6 | 6,6 | 22,8 | 31,2 | - 51,6 (*) | -39,7 (*) | 394,7 | 257,5 | 39 | 169 |
Kênh Bóng Trường 1 | 1,36 | 1.078.699; 598.132 | 1.077.244; 598.038 | Xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang | 0,2 | -0,3 | 36,3 | 85,3 | - 33,2 (*) | -2,5 (*) | - 6,5 (*) | - 6,2 (*) | - 41,2 (*) | -44,3 (*) | 155,7 | 132,7 | 8 | 43 |
Kênh Long Hiệp - Ba So | 6,80 | 1.079.345; 600.373 | 1.074.196; 591.986 | Xã Long Hiệp, huyện Trà Cú | 100,2 | 199,9 | 406,8 | 856,6 | 205,0 | 19,3 | 56,1 | 76,3 | - 102,0 (*) | -80,6 (*) | 841,6 | 562,5 | 85 | 387 |
Kênh Chông Văn | 5,90 | 1.079.822; 590.728 | 1.080.355; 595.582 | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú; xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | 19,0 | 30,3 | 87,6 | 168,4 | 45,7 | 3,0 | 12,3 | 13,9 | - 22,6 (*) | -16,9 (*) | 185,7 | 106,8 | 17 | 68 |
Kênh Sóc Cụt (01 đoạn) | 2,50 | 1.078.959; 595.492 | 1.077.693; 589.696 | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú; xã Trường Thọ, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang | 20,7 | 47,0 | 62,3 | 129,2 | 1,5 | 1,1 | - 5,4 (*) | - 1,7 (*) | - 45,5 (*) | -43,9 (*) | 149,1 | 174,2 | 27 | 134 |
Kênh Hàm Giang - Ngọc Biên | 8,25 | 1.072.598; 598.220 | 1.070.912; 594.296 | Xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú; xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 94,5 | 138,3 | 287,4 | 639,6 | 159,3 | 19,0 | 60,0 | 91,2 | - 79,4 (*) | -59,1 (*) | 761,7 | 542,4 | 46 | 249 |
Kênh Thị Gòn - Lạc Sơn | 13,39 | 1.070.293; 598.587 | 1.069.529; 595.500 | Xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 59,1 | 69,5 | 140,3 | 293,6 | 66,6 | 5,9 | 21,8 | 24,4 | - 64,4 (*) | -32,5 (*) | 476,2 | 256,3 | 32 | 149 |
Kênh Năm Nhất | 4,47 | 1.071.355; 597.838 | 1.070.073; 595.027 | Xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 25,4 | 45,4 | 76,1 | 150,4 | 51,4 | 4,9 | 11,0 | 15,2 | - 14,9 (*) | -9,9 (*) | 140,2 | 91,8 | 16 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thuỷ lợi Hàm Giang |
| |||||||||||||||||
Kênh Hàm Giang | 7,27 | 1.068.985; 587.128 | 1.070.912; 594.296 | Xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú; xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | 74,1 | 184,6 | 243,4 | 358,8 | 272,5 | 27,7 | 46,4 | 53,9 | - 11,5 (*) | 1,7 | 347,1 | 176,3 | 44 | 160 |
Kênh Đại An | 8,00 | 1.065.775; 587.949 | 1.069.529; 595.500 | Xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | 140,9 | 322,9 | 420,0 | 894,6 | 420,6 | 48,6 | 67,5 | 98,0 | - 16,4 (*) | 3,2 | 490,7 | 356,5 | 70 | 339 |
Kênh 3/2** | 20,10 | 1.084.495; 585.831 | 1.067.880; 596.796 | Xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần; Xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Long Hiệp, xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú; xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 371,6 | 1.885,3 | 791,4 | 2.081,6 | 2.322,9 | 307,9 | 305,4 | 361,8 | - 1.015,8 (*) | -741,7 (*) | 1.542,7 | -146,8 (*) | -197 (*) | 724 |
Hệ thống thuỷ lợi Chà Và |
| |||||||||||||||||
Kênh Bãi Vàng - Bà Khẩn | 1,92 | 1.090.990; 606.019 | 1.090.188; 603.527 | Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 82,9 | 51,8 | 149,9 | 322,0 | 171,4 | 13,6 | 90,2 | 79,2 | 34,9 | 30,7 | 253,4 | 226,3 | 18 | 118 |
Kênh Vƿnh Bình - Mỹ Cẩm | 17,00 | 1.093.107; 603.833 | 1.085.604; 606.381 | Xã Vinh Kim, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 850,3 | 769,7 | 1.674,9 | 3.762,8 | 2.055,5 | 157,4 | 815,0 | 798,3 | 315,6 | 307,3 | 2.466,3 | 2.529,1 | 280 | 1.574 |
Kênh Bà Khẩn | 3,00 | 1.087.947; 606.538 | 1.090.691; 605.506 | Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 71,8 | 53,7 | 198,8 | 452,2 | 194,1 | 16,6 | 114,9 | 111,3 | 43,6 | 42,3 | 363,2 | 360,8 | 29 | 192 |
Kênh Ranh | 5,40 | 1.085.983; 601.508 | 1.090.724; 601.499 | Xã Kim Hòa, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 1.693,9 | 1.991,4 | 477,5 | 1.042,0 | 1.578,5 | 135,0 | 84,7 | 89,1 | - 12,8 (*) | -13,7 (*) | 438,8 | 466,6 | 20 | 107 |
Kênh N1 | 2,66 | 1.081.228; 599.295 | 1.085.319; 600.266 | Xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang | 30,6 | 23,9 | 114,4 | 267,2 | 36,0 | 3,0 | 15,5 | 17,7 | - 57,1 (*) | -54,9 (*) | 445,4 | 377,7 | 13 | 86 |
Rạch xóm Chòi ông Đức | 4,60 | 1.082.695; 601.015 | 1.083.568; 604.210 | Xã Thuận Hòa, xã Hiệp Hòa, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 10,0 | 5,4 | 149,3 | 424,9 | - 84,9 (*) | -8,4 (*) | - 64,2 (*) | - 68,8 (*) | -234,0 (*) | -241,0 (*) | 1.057,5 | 913,5 | 23 | 188 |
Kênh Cầu Ngang | 4,25 | 1.085.358; 603.587 | 1.083.568; 604.210 | Xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 1.085,0 | 1.107,0 | 1.860,1 | 4.591,5 | 1.788,6 | 131,4 | 294,4 | 326,8 | - 525,4 (*) | -519,7 (*) | 4.546,9 | 4.615,3 | 238 | 1.286 |
Kênh Thống Nhất | 5,00 | 1.085.358; 603.587 | 1.086.467; 593.581 | Xã Kim Hòa, xã Hiệp Hòa, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 92,6 | 100,3 | 625,2 | 1.320,3 | 609,2 | 42,1 | -18,8 (*) | - 15,3 (*) | -553,4 (*) | -551,1 (*) | - 42,0 (*) | -86,4 (*) | -135 (*) | 628 |
Kênh Nhị Trường Bình Tân (đoạn 1) | 2,90 | 1.078.541; 600.218 | 1.082.695; 601.015 | Xã Hiệp Hòa, xã Thuận Hòa, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang | 47,7 | 58,3 | 207,6 | 453,3 | 40,1 | 2,7 | 5,0 | 6,0 | - 114,2 (*) | -116,7 (*) | 668,8 | 631,2 | 38 | 204 |
Kênh Nhị Trường Bình Tân (đoạn 2) | 4,10 | 1.082.695; 601.015 | 1.085.386; 601.723 | Xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang | 4,4 | 5,2 | 90,9 | 178,1 | - 59,7 (*) | -4,7 (*) | - 19,6 (*) | - 20,8 (*) | - 94,9 (*) | -93,0 (*) | 365,8 | 306,9 | 25 | 122 |
Kênh Thống Nhất 5 | 1,67 | 1.080.697; 595.548 | 1.085.606; 597.635 | Xã Hiệp Hòa, xã Nhị Trường thuộc Huyện Cầu Ngang | 41,5 | 60,6 | 147,1 | 264,7 | 123,5 | 7,2 | 18,8 | 19,3 | - 25,5 (*) | -19,5 (*) | 240,2 | 167,1 | 23 | 93 |
Kênh Sóc Cụt | 7,47 | 1.078.959 595.492 | 1.085.969 594.868 | Xã Trường Thọ thuộc Huyện Cầu Ngang | 42,8 | 75,3 | 178,3 | 341,4 | 124,6 | 9,3 | 21,7 | 25,8 | - 35,8 (*) | -32,5 (*) | 308,7 | 231,8 | 29 | 138 |
Hệ thống thuỷ lợi Thâu Râu |
| |||||||||||||||||
Kênh Cầu Ván | 4,50 | 1.084.026; 608.262 | 1.076.012; 609.704 | Xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang | 406,6 | 275,6 | 527,0 | 1.645,5 | - 29,2 (*) | -5,6 (*) | -245,9 (*) | -295,7 (*) | - 999,0 (*) | -1.251,9 (*) | 1.939,7 | 2.797,3 | 158 | 1.629 |
Kênh Ngay | 14,01 | 1.077.973; 607.120 | 1.083.568; 604.210 | Xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang | 34,7 | 41,2 | 46,4 | 122,9 | - 22,5 (*) | -2,0 (*) | - 24,2 (*) | - 27,3 (*) | - 74,4 (*) | -80,0 (*) | 185,5 | 225,1 | 26 | 131 |
Kênh Sa Rày | 16,16 | 1.074.643; 611.925 | 1.068.396; 596.515 | Xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang; xã Long Hữu, TX. Duyên Hải; xã Ngǜ Lạc huyện Duyên Hải | 414,4 | 255,6 | 604,2 | 1.521,6 | 259,3 | 27,9 | 76,3 | 147,4 | - 988,6 (*) | -912,9 (*) | 1.037,8 | 1.125,8 | 285 | 2.007 |
Kênh Đường Trâu | 1,32 | 1.069.691; 605.571 | 1.071.010; 605.084 | Xã Long Hữu, TX. Duyên Hải | 131,6 | 184,6 | 106,2 | 316,9 | 144,3 | 12,5 | 25,1 | 41,8 | - 64,2 (*) | -43,5 (*) | 220,2 | 115,6 | 76 | 327 |
Ghi chú: (*): Không còn khả năng tiếp nhận. |
|
2. Trường hợp có công trình cống, thường xuyên vận hành đóng mở theo lịch trình của đơn vị quản lý
Tên kênh | Chiều dài (km) | Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105º30´ | Địa giới hành chính (xã/phường/ thị trấn; huyện/thị xã/thành phố) | Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số đánh giá | ||||||||||||||
Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08-MT:2015/ BTNMT | Phân loại chất lượng nước theo QCVN 08:2023/BTNMT | |||||||||||||||||
Điểm đầu X (m); Y (m) | Điểm cuối X (m); Y (m) | Amoni (NH4+ tính theo N) | Nitrat (NO3- tính theo N) | Phosphat (PO43- tính theo P) | BOD5 (20ºC) | COD | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Coliform | ||||||||||
(kg/ngày) | 108 MPN/ngày | |||||||||||||||||
Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | Đến 2025 | Đến 2030 | |||||
Hệ thống thuỷ lợi Cái Hóp | ||||||||||||||||||
Kênh Tỉnh | 8,50 | 1.104.615; 574.021 | 1.097.772; 568.891 | Xã Tân Bình, xã An Trường, xã An Trường A, huyện Càng Long | 91,3 | 167,5 | 287,3 | 557,5 | 437,6 | 30,1 | 46,0 | 47,0 | -31,5 (*) | -39,9 (*) | 394,8 | 441,3 | 29 | 132 |
Kênh Suối Cạn | 8,00 | 1.106.365; 569.566 | 1.103.361; 576.839 | Xã An Trường, xã An Trường A, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | 56,4 | 79,1 | 81,3 | 240,1 | 205,8 | 9,9 | 21,0 | 19,7 | -10,6 (*) | -12,3 (*) | 161,8 | 165,6 | 12 | 48 |
Kênh Mây Tức - Ngã Hậu** | 21,00 | 1.098.990; 567.183 | 1.106.285; 578.229 | Xã Tân Bình, xã An Trường A, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | 273,8 | 175,5 | 430,2 | 1.809,0 | 1.054,1 | 69,8 | 31,5 | 20,9 | -334,4 (*) | -441,9 (*) | 81,3 | 90,7 | 97 | 446 |
Kênh Trà Ngoa | 5,00 | 1.101.402; 564.197 | 1.096.295; 571.207 | Xã Tân Bình, huyện Càng Long | 1.191,3 | 567,7 | 798,8 | 5.196,7 | 1.344,6 | 195,2 | 126,8 | 163,2 | -57,2 (*) | -82,3 (*) | 1.179,1 | 1.580,5 | 34 | 180 |
Sông An Trường** | 18,00 | 1.112.713; 581.832 | 1.096.295; 571.207 | Xã Tân Bình, xã An Trường, TT Càng Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | 3.539,5 | 3.768,3 | 2.074,3 | 12.062,1 | 8.986,5 | 833,8 | 455,7 | 602,1 | -363,4 (*) | -665,0 (*) | -447,4 | -744,0 | 195 | 1.014 |
Kênh Xã | 3,15 | 1.107.060; 570.222 | 1.106.890; 573.331 | Xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long | 158,4 | 209,3 | 198,5 | 489,5 | 621,2 | 24,7 | 45,2 | 39,9 | -19,3 (*) | -21,2 (*) | 323,6 | 309,7 | 24 | 93 |
Kênh Cầu Ván | 2,20 | 1.101.577; 569.263 | 1.099.228; 573.119 | Xã Tân Bình, xã An Trường, huyện Càng Long | 14,5 | 21,0 | 22,0 | 36,4 | 37,1 | 30,0 | 8,8 | 10,0 | -10,0 (*) | -2,7 (*) | 104,3 | 183,3 | 10 | 79 |
Kênh Chữ Thập | 6,53 | 1.110.310; 581.803 | 1.104.730; 579.572 | TT Càng Long, Xã Nhị Long, huyện Càng Long | 81,9 | 114,3 | 171,5 | 540,0 | 305,4 | 18,6 | 55,1 | 51,9 | -1,8 (*) | -4,4 (*) | 320,3 | 349,3 | 47 | 196 |
Hệ thống thuỷ lợi Láng Thé |
| |||||||||||||||||
Kênh Tân An - Huyền Hội | 8,80 | 1.094.517; 572.281 | 1.097.701; 579.795 | Xã Tân An, xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 29,8 | 47,7 | 111,4 | 236,6 | 122,0 | 7,0 | 18,8 | 16,5 | -25,5 (*) | -29,3 (*) | 239,9 | 246,4 | 16 | 67 |
Kênh Ô Na (Tây) | 5,69 | 1.092.955; 572.829 | 1.097.413; 580.506 | Xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 44,0 | 73,5 | 122,0 | 297,7 | 195,4 | 11,0 | 24,2 | 22,5 | -20,7 (*) | -24,5 (*) | 240,6 | 250,8 | 17 | 73 |
Kênh Khánh Lộc | 3,00 | 1.093.636; 582.181 | 1.096.593; 582.637 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 3,1 | 3,5 | 25,8 | 56,4 | 3,6 | -0,3 | 2,2 | 0,8 | -13,7 (*) | -14,8 (*) | 90,1 | 88,7 | 5 | 20 |
Kênh Lò Ngò | 2,28 | 1.093.127; 581.165 | 1.095.305; 580.639 | Xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 8,4 | 14,4 | 38,9 | 73,1 | 22,4 | 1,3 | 3,9 | 2,8 | -14,5 (*) | -19,9 (*) | 99,8 | 118,0 | 6 | 29 |
Kênh Bà Lãnh | 3,87 | 1.087.679; 575.457 | 1.089.026; 577.265 | Xã Hiếu Tử, xã Hiếu Trung huyện Tiểu Cần | 30,2 | 25,5 | 75,4 | 196,9 | 18,7 | 1,1 | 7,2 | 3,7 | -59,5 (*) | -53,2 (*) | 352,0 | 303,0 | 16 | 59 |
Kênh Tám Chẳn | 3,55 | 1.089.646; 576.877 | 1.086.006; 578.671 | Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 6,4 | 2,9 | 24,1 | 4,4 | 3,1 | 0,2 | 1,2 | 0,0 | -21,2 (*) | -15,7 (*) | 102,4 | 0,1 | 7 | 0,2 |
Kênh Ô Đùng - Tập Ngãi | 9,20 | 1.092.903; 575.711 | 1.086.645; 580.297 | Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 348,6 | 174,7 | 338,4 | 733,8 | 382,2 | 5,1 | 59,5 | 19,3 | -157,6 (*) | -195,4 (*) | 1.275,9 | 1.118,0 | 53 | 203 |
Kênh 19/5 | 8,00 | 1.091.538; 573.335 | 1.095.305; 580.639 | Xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần | 317,4 | 251,0 | 625,9 | 1.596,2 | 477,1 | 25,0 | 74,5 | 45,0 | -235,9 (*) | -253,7 (*) | 1.872,5 | 1.765,1 | 88 | 342 |
Kênh Đại Sư - Cây Dương | 4,00 | 1.084.514; 577.754 | 1.086.866; 585.294 | Xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 10,2 | 14,4 | 23,4 | 34,5 | 19,7 | 0,3 | 2,9 | 0,8 | -13,2 (*) | -14,0 (*) | 81,5 | 69,0 | 5 | 20 |
Kênh Trà Phú | 8,60 | 1.093.541; 584.598 | 1.091.990; 581.405 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 38,7 | 51,5 | 114,4 | 190,5 | 86,1 | 3,3 | 11,3 | 4,2 | -43,2 (*) | -51,0 (*) | 318,9 | 316,5 | 21 | 81 |
Kênh Song Lộc | 3,29 | 1.089.419; 580.548 | 1.091.375; 584.926 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 25,6 | 35,6 | 78,4 | 144,4 | 47,6 | 1,9 | 5,2 | 0,7 | -39,4 (*) | -43,2 (*) | 247,6 | 236,6 | 15 | 57 |
Kênh Ngãi Hùng - Tập Ngãi | 4,71 | 1.088.983; 584.480 | 1.084.495; 585.831 | Xã Tập Ngãi, xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần | 12,6 | 19,6 | 41,5 | 63,1 | 27,3 | 1,2 | 3,2 | 1,4 | -19,1 (*) | -16,9 (*) | 114,9 | 91,7 | 7 | 24 |
Lê Văn Quới - Giồng Tranh | 5,86 | 1.088.212; 583.864 | 1.084.809; 584.141 | Xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 43,3 | 66,8 | 101,0 | 155,1 | 95,1 | 4,0 | 9,8 | 4,7 | -41,1 (*) | -44,5 (*) | 264,6 | 238,8 | 16 | 63 |
Kênh Ngãi Trung - Tập Ngãi | 5,00 | 1.091.590; 579.245 | 1.084.919; 581.859 | Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 48,0 | 75,2 | 97,1 | 135,6 | 108,9 | 3,8 | 11,6 | 5,4 | -36,3 (*) | -45,9 (*) | 242,2 | 232,0 | 16 | 65 |
Kênh Trà Nóc - Đại Sư - Cây Dương (01 đoạn) | 3,94 | 1.088.913; 583.337 | 1.093.035; 581.044 | Xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 18,7 | 28,2 | 63,4 | 104,9 | 34,6 | 1,4 | 3,7 | 0,7 | -32,6 (*) | -33,5 (*) | 191,4 | 175,1 | 11 | 41 |
Kênh Trà Ếch | 1,38 | 1.096.295; 571.207 | 1.096.450; 583.829 | Xã Tân An, xã Tân Bình, huyện Càng Long | 43,1 | 28,0 | 248,2 | 1.192,1 | 238,3 | 27,5 | -3,8 | -12,2 (*) | -256,5 (*) | -359,3 (*) | 50,9 | 59,4 | 55 | 267 |
Kênh Ba Xã | 9,20 | 1.097.906; 584.275 | 1.102.414; 576.370 | Xã An Trường, xã Bình Phú, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 50,2 | 53,6 | 129,8 | 310,2 | 100,6 | 4,0 | 15,7 | 7,5 | -45,1 (*) | -55,5 (*) | 376,7 | 390,9 | 24 | 101 |
Kênh Khương Hoà | 8,90 | 1.097.617; 583.314 | 1.101.639; 575.846 | Xã An Trường, xã Huyền Hội, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 40,5 | 50,2 | 120,3 | 263,0 | 90,0 | 3,6 | 13,4 | 6,5 | -43,1 (*) | -51,8 (*) | 332,3 | 341,1 | 23 | 93 |
Kênh An Trường Huyền Hội I | 3,35 | 1.099.228; 573.119 | 1.096.307; 574.775 | Xã An Trường, xã Tân Bình, huyện Càng Long | 27,0 | 39,2 | 104,3 | 196,0 | 111,0 | 5,8 | 16,7 | 13,4 | -23,4 (*) | -24,0 (*) | 214,9 | 200,0 | 14 | 55 |
Kênh An Trường Huyền Hội III | 3,90 | 1.097.814; 577.661 | 1.100.774; 575.124 | Xã An Trường, xã Huyền Hội, huyện Càng Long | 23,7 | 30,4 | 60,5 | 108,7 | 81,8 | 3,5 | 10,0 | 7,3 | -12,4 (*) | -9,9 (*) | 120,0 | 93,9 | 8 | 27 |
Rạch Bằng Tăng | 5,10 | 1.106.330; 582.162 | 1.105.846; 581.993 | Xã Nhị Long, huyện Càng Long | 0,8 | 3,9 | 15,0 | 86,3 | 20,1 | 2,1 | -0,2 | 0,6 | -29,6 (*) | -31,1 (*) | -2,5 (*) | -1,7 (*) | 14 | 60 |
Rạch Dừa | 5,60 | 1.109.710; 584.143 | 1.104.834; 586.090 | Xã Đại Phước, xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | 170,2 | 227,6 | 137,2 | 395,5 | 410,1 | 21,7 | 40,4 | 39,0 | 11,1 | 10,5 | 134,5 | 153,5 | 27 | 119 |
Rạch Láng Thé | 3,20 | 1.101.124; 582.439 | 1.104.827; 586.014 | Xã Phương Thạnh, xã Bình Phú, xã Đại Phước, huyện Càng Long | 296,3 | 368,2 | 247,7 | 845,8 | 704,3 | 35,4 | 72,1 | 70,5 | 16,5 | 14,6 | 261,4 | 306,2 | 52 | 236 |
Rạch Cát | 3,30 | 1.102.845; 586.137 | 1.104.787; 586.176 | Xã Đại Phước, huyện Càng Long | 218,8 | 309,7 | 258,7 | 542,5 | 598,0 | 36,3 | 55,8 | 51,6 | 16,8 | 14,5 | 218,7 | 243,6 | 44 | 182 |
Kênh N34 | 2,30 | 1.104.171; 591.399 | 1.101.715; 592.148 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | -1,4 (*) | -2,2 (*) | 3,6 | 12,5 | -18,9 (*) | -1,0 (*) | -5,8 (*) | -5,6 (*) | -17,4 (*) | -16,7 (*) | 53,1 | 51,2 | 5 | 20 |
Kênh Sóc Ruộng | 4,20 | 1.103.360; 588.655 | 1.101.575; 592.176 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | 281,8 | 148,0 | 223,6 | 1.182,3 | 350,7 | 19,8 | 89,1 | 68,8 | -41,2 (*) | -54,8 (*) | 968,5 | 1.007,5 | 76 | 317 |
Kênh Sa Bình | 2,59 | 1.103.754; 590.416 | 1.101.806; 591.551 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | 20,4 | 22,2 | 31,7 | 111,1 | 45,8 | 2,0 | 10,3 | 7,4 | -10,7 (*) | -12,1 (*) | 129,5 | 131,7 | 18 | 70 |
Kênh Phú Hoà | 2,22 | 1.100.751; 590.021 | 1.100.748; 591.777 | Xã Long Đức, TP. Trà Vinh | -1,1 (*) | -1,8 (*) | 3,4 | 14,4 | -18,6 (*) | -0,9 (*) | -5,4 (*) | -5,7 (*) | -15,8 (*) | -16,4 (*) | 51,6 | 54,0 | 6 | 23 |
Kênh Sóc Thác | 3,50 | 1.100.557; 588.915 | 1.097.583; 587.900 | Xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành | 4,3 | 4,4 | 28,8 | 84,7 | 10,5 | 0,2 | 1,3 | -1,4 (*) | -17,8 (*) | -21,2 (*) | 148,0 | 160,9 | 11 | 45 |
Sông Ba Si | 6,30 | 1.098.982; 585.550 | 1.096.450; 583.829 | Xã Lương Hòa, huyện Châu Thành; xã Phương Thạnh, huyện Càng Long | 482,5 | 437,0 | 554,5 | 2.218,4 | 1.174,2 | 39,4 | 172,5 | 127,0 | -33,7 (*) | -61,4 (*) | 1.233,3 | 1.325,1 | 168 | 670 |
Rạch Ba se | 3,20 | 1.097.583; 587.900 | 1.098.855; 585.488 | Xã Nguyệt Hóa, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành | 35,4 | 23,9 | 65,6 | 200,4 | 49,1 | 2,6 | 9,8 | 5,7 | -14,0 (*) | -18,2 (*) | 186,6 | 197,2 | 9 | 41 |
Rạch Ô Chích | 2,50 | 1.095.942; 585.361 | 1.098.281; 584.583 | Xã Nguyệt Hóa, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành | 17,2 | 23,4 | 45,4 | 90,9 | 42,4 | 2,0 | 6,2 | 4,0 | -10,6 (*) | -15,0 (*) | 106,1 | 121,1 | 8 | 33 |
Sông Ô Chát | 8,20 | 1.091.375; 584.926 | 1.096.450; 583.829 | Xã Lương Hòa, xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 493,2 | 525,9 | 1.032,5 | 3.198,7 | 888,5 | 39,7 | 127,3 | 68,4 | -344,9 (*) | -536,8 (*) | 2.961,8 | 3.849,2 | 186 | 807 |
Kênh Hòa Lạc (Bình La) | 5,65 | 1.096.052; 589.900 | 1.092.755; 585.276 | Xã Lương Hòa, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành | 34,7 | 27,9 | 126,1 | 457,3 | -24,0 (*) | -3,3 (*) | -21,2 (*) | -36,3 (*) | -133,0 (*) | -159,1 (*) | 739,5 | 758,2 | 36 | 149 |
Kênh Năm Vồ | 4,95 | 1.083.786; 590.607 | 1.084.025; 588.015 | Xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 33,4 | 54,5 | 74,7 | 148,5 | 76,8 | 3,6 | 8,8 | 5,5 | -31,8 (*) | -37,0 (*) | 225,9 | 224,7 | 13 | 56 |
Kênh Ô Dài (Bộ TC) | 2,85 | 1.084.591; 590.316 | 1.084.938; 587.579 | Xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 6,4 | 10,1 | 16,4 | 34,0 | 15,8 | 0,8 | 2,0 | 1,2 | -7,1 (*) | -7,8 (*) | 52,7 | 51,8 | 3 | 12 |
Kênh Ấp Trạm | 4,22 | 1.084.044; 591.370 | 1.080.121; 588.383 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 5,3 | 9,2 | 31,4 | 39,9 | 19,3 | 0,9 | 4,0 | 2,6 | -10,6 (*) | -10,4 (*) | 82,0 | 71,6 | 5 | 19 |
Kênh Phước Hưng - Thanh Mỹ | 5,30 | 1.083.008; 590.566 | 1.080.738; 587.934 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 28,5 | 50,6 | 103,1 | 162,1 | 82,2 | 4,3 | 12,3 | 8,9 | -34,2 (*) | -39,3 (*) | 248,9 | 233,0 | 16 | 70 |
Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn - Rùm Sóc |
| |||||||||||||||||
Rạch Tân Dinh | 6,30 | 1.095.031; 553.508 | 1.097.951; 556.824 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 7.045,0 | 10.187,0 | 397,6 | 913,0 | 2.385,7 | 158,5 | 40,3 | 38,9 | -6,5 (*) | -5,7 (*) | 242,4 | 234,5 | 16 | 70 |
Rạch Bông Bót | 4,38 | 1.094.322; 554.054 | 1.093.077; 557.293 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 161,5 | 238,4 | 421,2 | 864,8 | 446,7 | 26,1 | 59,5 | 47,9 | -121,9 (*) | -134,7 (*) | 1.008,2 | 2.011,4 | 65 | 358 |
Rạch Tam Ngãi | 5,63 | 1.092.685; 558.309 | 1.096.958; 560.009 | Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 85,0 | 127,0 | 254,8 | 631,2 | 157,3 | 28,3 | 19,1 | 46,3 | -17,2 (*) | -38,0 (*) | 75,6 | 334,9 | 22 | 96 |
Rạch Bờ Tràm | 4,38 | 1.096.958; 560.009 | 1.099.731; 563.055 | Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè | 50,6 | 87,6 | 203,2 | 419,2 | 325,0 | 22,4 | 29,4 | 30,4 | -14,8 (*) | -16,2 (*) | 229,4 | 243,7 | 17 | 74 |
Kênh Bang Chang | 5,10 | 1.088.876; 561.734 | 1.086.820; 562.472 | Xã Châu Điền, huyện Cầu Kè | 496,3 | 163,1 | 699,5 | 784,8 | 1.030,5 | -5,9 (*) | 193,3 | 56,8 | -114,2 (*) | -272,0 (*) | 2.017,2 | 1.666,5 | 96 | 430 |
Rạch Bà Nghệ | 9,00 | 1.097.737; 559.715 | 1.099.039; 562.483 | Xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè | 35,2 | 50,8 | 89,5 | 302,4 | 180,0 | 9,8 | 20,3 | 21,4 | -8,8 (*) | -9,9 (*) | 145,2 | 158,6 | 10 | 48 |
Rạch Cầu Kè | 4,30 | 1.092.685; 558.309 | 1.091.235; 561.965 | Xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi, xã Hòa Ân, xã Hoàn Ân, huyện Cầu Kè | 67,8 | 122,3 | 135,7 | 2.796,3 | 288,0 | -58,6 | 40,4 | 26,0 | -18,7 (*) | -1.257,4 (*) | 330,0 | 6.621,3 | 23 | 674 |
Kênh Bưng Lớn | 3,85 | 1.097.709; 556.688 | 1.095.231; 558.205 | Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 169,0 | 250,0 | 224,6 | 477,4 | 760,1 | 39,6 | 26,7 | 26,7 | -7,2 (*) | -7,6 (*) | 166,3 | 167,3 | 12 | 53 |
Kênh Rùm Sóc | 5,88 | 1.092.101; 569.961 | 1.090.463; 565.930 | Xã Phong Phú, xã Châu Điền, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè | 68,7 | 81,6 | 181,2 | 199,8 | 243,4 | 3,5 | 36,1 | 20,8 | -26,5 (*) | -44,8 (*) | 357,9 | 330,3 | 26 | 114 |
Kênh Tổng Tồn | 10,45 | 1.091.235; 561.965 | 1.096.966; 570.108 | Xã Hòa Ân, xã Thông Hòa, xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè | 357,0 | 64,6 | 539,2 | 553,1 | 791,9 | -9,8 (*) | 156,4 | 36,6 | -105,0 (*) | -241,2 (*) | 1.769,2 | 1.426,8 | 66 | 293 |
Kênh Tuổi Trẻ + Kênh Ô Tưng | 3,76 | 1.091.235; 561.965 | 1.089.328; 565.092 | Xã Châu Điền, xã Phong Phú, huyện Cầu Kè | 19,9 | 14,7 | 73,7 | 47,5 | 89,7 | -1,1 (*) | 17,0 | 4,0 | -13,6 (*) | -27,0 (*) | 175,2 | 140,4 | 13 | 53 |
Rạch Châu Hưng | 6,67 | 1.093.627; 566.696 | 1.089.699; 568.714 | Xã Châu Điền, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè | 34,9 | 38,9 | 144,0 | 120,0 | 148,5 | 0,3 | 27,6 | 12,7 | -25,3 (*) | -42,7 (*) | 306,2 | 270,2 | 21 | 91 |
Kênh Chín Tân An | 4,30 | 1.092.302; 571.675 | 1.096.239; 571.304 | Xã Tân An, huyện Càng Long | 122,5 | 183,4 | 138,2 | 248,3 | 311,6 | 15,4 | 21,9 | 19,7 | -11,9 (*) | -14,9 (*) | 180,0 | 184,5 | 13 | 55 |
Kênh Mỹ Văn - 19/5 | 13,30 | 1.083.197; 563.681 | 1.091.538; 573.335 | Xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè | 367,2 | 609,0 | 463,6 | 1.094,7 | 777,2 | 53,0 | 84,4 | 85,2 | -35,5 (*) | -35,3 (*) | 712,9 | 720,1 | 54 | 240 |
Hệ thống thuỷ lợi Cần Chông |
| |||||||||||||||||
Sông Cần Chông | 9,17 | 1.081.669; 575.181 | 1.083.830; 581.063 | Xã Tân Hòa, xã Tân Hùng thuộc Huyện Tiểu Cần | 1.213,5 | 1.482,0 | 1.605,4 | 9.431,2 | 2.004,7 | 184,3 | 264,0 | 356,2 | -329,1 (*) | -677,9 (*) | 3.648,6 | 6.596,2 | 208 | 1.107 |
Rạch Lọp | 12,02 | 1.084.495; 585.831 | 1.083.830; 581.063 | Xã Tập Ngãi, xã Ngãi Hùng huyện Tiểu Cần | 91,1 | 75,1 | 100,3 | 141,9 | 195,2 | 1,6 | 21,2 | 7,6 | -30,3 (*) | -44,7 (*) | 276,3 | 256,9 | 19 | 76 |
Kênh T1 (kênh số 3) | 3,80 | 1.083.701; 564.693 | 1.081.250; 567.646 | Xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Long Thới, TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần | 203,4 | 276,1 | 346,4 | 1.071,3 | 879,3 | 49,8 | 87,8 | 90,9 | 10,2 | 16,5 | 379,1 | 270,9 | 52 | 237 |
Kênh T2 (Kênh Chánh Sâm) | 5,48 | 1.085.119; 566.194 | 1.079.859; 570.712 | Xã Long Thới, TT Cầu Quan, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần | 48,9 | 77,8 | 145,4 | 266,0 | 132,2 | 8,2 | 19,1 | 16,4 | -29,1 (*) | -29,2 (*) | 266,2 | 252,0 | 18 | 69 |
Kênh T4 (kênh Trinh Phụ) | 9,45 | 1.085.677; 569.323 | 1.079.668; 572.226 | Xã Long Thới, huyện Tiểu Cần | 57,2 | 88,1 | 146,6 | 314,5 | 140,4 | 7,9 | 20,9 | 18,4 | -33,4 (*) | -38,4 (*) | 314,2 | 325,4 | 21 | 90 |
Kênh T15 (kênh Cầu Tre) | 4,60 | 1.086.336; 570.362 | 1.081.725; 573.203 | Xã Phú Cần, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần | 62,9 | 92,4 | 214,2 | 376,5 | 153,9 | 7,5 | 27,7 | 20,6 | -56,9 (*) | -57,1 (*) | 474,9 | 432,3 | 32 | 120 |
Hệ thống thuỷ lợi Bắc Trang - Trẹm |
| |||||||||||||||||
Kênh Trẹm | 10,10 | 1.076.373; 570.122 | 1.081.669; 575.181 | Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần | 124,8 | 184,8 | 214,2 | 427,3 | 271,1 | 15,6 | 33,4 | 26,2 | -34,5 (*) | -41,7 (*) | 344,7 | 364,8 | 29 | 108 |
Kênh Bắc Trang | 14,20 | 1.074.940; 571.422 | 1.078.628; 577.067 | Xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú | 57,4 | 112,3 | 170,0 | 908,8 | 75,5 | 6,1 | 13,3 | 12,8 | -58,4 (*) | -147,6 (*) | 342,7 | 809,9 | 18 | 107 |
Kênh Rạch Ranh - Châm Đẩu | 4,26 | 1.079.794; 575.012 | 1.078.628; 577.067 | Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần | 18,7 | 20,1 | 47,1 | 61,5 | 46,7 | 0,8 | 6,5 | 2,4 | -13,8 (*) | -19,1 (*) | 111,5 | 105,9 | 7 | 32 |
Hệ thống thuỷ lợi Tầm Phương |
| |||||||||||||||||
Kênh Tầm Phương | 11,00 | 1.090.125; 585.465 | 1.093.729; 593.003 | Xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành | 67,5 | 64,3 | 310,7 | 708,8 | 88,7 | 2,6 | 9,1 | -12,3 (*) | -225,0 (*) | -243,1 (*) | 1.247,0 | 1.261,0 | 63 | 239 |
Kênh Thanh Nguyên | 7,17 | 1.092.969; 589.961 | 1.086.047; 591.744 | Xã Mỹ Chánh, xã Đa Lộc, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành | 88,5 | 101,3 | 277,4 | 577,6 | 241,3 | 17,3 | 41,6 | 32,8 | -47,8 (*) | -54,6 (*) | 532,8 | 542,8 | 36 | 142 |
Kênh Bắc Phèn | 4,76 | 1.089.674; 586.860 | 1.085.054; 588.018 | Xã Lương Hòa A, xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành | 25,6 | 41,5 | 61,0 | 89,8 | 57,6 | 3,0 | 5,5 | 3,0 | -24,2 (*) | -23,9 (*) | 156,2 | 139,7 | 9 | 34 |
Kênh Ngang | 6,00 | 1.090.125; 585.465 | 1.084.762; 586.799 | Xã Lương Hòa A, xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành | 14,0 | 20,7 | 31,9 | 62,8 | 27,1 | 1,2 | 2,9 | 0,9 | -16,3 (*) | -17,9 (*) | 111,9 | 109,2 | 6 | 24 |
Kênh Thống Nhất** | 14,20 | 1.084.495; 585.831 | 1.086.467; 593.581 | Xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 1,9 | -1,9 (*) | 247,6 | 476,7 | 217,8 | 11,7 | -2,2 (*) | -12,5 (*) | -229,0 (*) | -221,0 (*) | -10,7 (*) | -9,2 (*) | 84 | 323 |
Kênh Ô Xây | 1,00 | 1.097.267; 591.938 | 1.093.575; 591.576 | Phường 9, TP. Trà Vinh | 7,7 | 7,2 | 25,3 | 99,9 | 8,4 | 0,2 | 0,7 | -1,7 (*) | -19,0 (*) | -23,8 (*) | 108,4 | 126,8 | 7 | 30 |
Hệ thống thuỷ lợi Nhà thờ |
| |||||||||||||||||
Kênh Ba Tiêu | 3,26 | 1.093.354; 593.132 | 1.093.980; 596.170 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 36,1 | 38,6 | 97,8 | 378,1 | 173,6 | 8,1 | 39,8 | 36,5 | -0,3 (*) | -4,3 (*) | 227,3 | 266,4 | 39 | 175 |
Kênh Ô Thum | 2,97 | 1.090.835; 597.393 | 1.092.265; 597.774 | Xã Hòa Lợi, xã Đa Lộc, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 12,8 | 16,3 | 44,7 | 130,0 | 67,5 | 3,5 | 15,6 | 13,7 | -2,3 (*) | -4,2 (*) | 109,6 | 125,4 | 15 | 64 |
Kênh Bào Sơn | 3,94 | 1.092.091; 595.785 | 1.092.273; 596.505 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 12,2 | 19,3 | 37,3 | 71,0 | 67,4 | 3,9 | 9,8 | 8,6 | -2,0 (*) | -2,8 (*) | 67,7 | 72,5 | 7 | 27 |
Kênh Tầm Phương B | 3,50 | 1.094.789; 592.896 | 1.095.341; 595.890 | Xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành; Phường 9, TP. Trà Vinh | 85,8 | 127,2 | 89,3 | 337,4 | 243,6 | 12,0 | 23,7 | 24,8 | -13,9 (*) | -18,3 (*) | 186,9 | 213,4 | 15 | 74 |
Kênh Bàng Đa | 7,50 | 1.091.973; 593.257 | 1.092.872; 596.383 | Xã Đa Lộc, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 13,4 | 16,7 | 57,2 | 104,2 | 87,2 | 4,6 | 20,3 | 16,1 | 3,0 | 1,0 | 114,2 | 116,9 | 20 | 72 |
Kênh Điệp Thạch | 0,90 | 1.096.771; 592.616 | 1.096.800; 594.404 | Xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành; Phường 5, phường 9, TP. Trà Vinh | 56,0 | 64,0 | 105,8 | 533,5 | 262,4 | 12,6 | 56,7 | 60,0 | 10,2 | 8,7 | 226,4 | 298,1 | 50 | 257 |
Kênh Đa Hoà I | 2,63 | 1.092.057; 600.298 | 1.095.398; 598.575 | Xã Hưng Mỹ, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 65,6 | 96,2 | 218,2 | 512,7 | 277,0 | 16,5 | 48,6 | 42,0 | -35,6 (*) | -39,6 (*) | 484,0 | 506,2 | 39 | 160 |
Kênh Đa Hoà II | 2,80 | 1.095.398; 598.575 | 1.097.129; 597.086 | Xã Hòa Lợi, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành | 34,9 | 49,9 | 120,3 | 313,8 | 134,7 | 7,6 | 25,6 | 21,0 | -28,4 (*) | -31,8 (*) | 319,4 | 337,9 | 26 | 107 |
Kênh Đa Hoà III | 3,12 | 1.099.774; 595.448 | 1.097.129; 597.086 | Xã Hòa Thuận, xã Hòa Lợi, xã Hưng Mỹ huyện Châu Thành | 8,4 | 10,1 | 31,9 | 107,2 | 22,1 | 1,1 | 3,8 | 1,9 | -16,4 (*) | -19,2 (*) | 121,9 | 135,8 | 9 | 37 |
Kênh Bà Trầm | 3,39 | 1.098.581; 597.970 | 1.096.616; 596.530 | Xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành | 710,8 | 950,1 | 56,4 | 160,0 | 304,4 | 15,9 | 10,5 | 9,9 | -4,4 (*) | -4,5 (*) | 73,4 | 74,0 | 4 | 18 |
Kênh Đầu Đất | 3,86 | 1.091.214; 603.459 | 1.091.749; 599.879 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 215,0 | 286,0 | 415,2 | 1.211,2 | 932,4 | 47,2 | 101,9 | 95,9 | -18,8 (*) | -24,1 (*) | 622,9 | 669,0 | 65 | 276 |
Rạch Trà Cuôn | 2,20 | 1.088.187; 594.097 | 1.088.297; 596.013 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 292,6 | 388,9 | 365,8 | 688,2 | 1.069,8 | 76,9 | 68,4 | 69,2 | -6,1 (*) | -7,6 (*) | 353,2 | 382,7 | 23 | 106 |
Rạch Bàng Đa (Rạch Vang Nhất) | 2,50 | 1.092.380; 598.738 | 1.091.690; 599.669 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 9,9 | 14,3 | 37,1 | 64,0 | 55,6 | 2,8 | 10,0 | 7,9 | -3,3 (*) | -3,7 (*) | 79,7 | 77,6 | 8 | 27 |
Kênh Đường Trâu | 3,86 | 1.091.013; 593.571 | 1.091.733; 596.716 | Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | 70,0 | 75,7 | 190,1 | 452,1 | 247,8 | 11,5 | 47,8 | 32,2 | -30,6 (*) | -28,4 (*) | 424,0 | 354,7 | 32 | 120 |
Kênh Trà Cuôn | 2,20 | 1.090.307; 599.830 | 1.090.594; 603.459 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 20,1 | 31,4 | 62,7 | 114,2 | 96,4 | 5,8 | 12,0 | 10,2 | -4,9 (*) | -5,8 (*) | 94,6 | 96,4 | 9 | 35 |
Kênh Xáng Kim Hoà | 3,13 | 1.090.835; 597.393 | 1.085.566; 597.917 | Xã Phước Hảo, huyện Châu Thành; xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang | 69,4 | 108,8 | 200,0 | 363,9 | 363,1 | 23,1 | 38,7 | 35,5 | -8,6 (*) | -11,1 (*) | 260,8 | 277,4 | 26 | 103 |
Kênh Nhà Thờ | 4,95 | 1.089.865; 594.081 | 1.091.895; 600.164 | Xã Đa Lộc, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 268,0 | 372,9 | 695,1 | 1.760,8 | 1.205,3 | 65,0 | 173,6 | 153,8 | -56,6 (*) | -68,2 (*) | 1.271,4 | 1.338,5 | 123 | 500 |
Hệ thống thuỷ lợi Vàm Buôn |
| |||||||||||||||||
Rạch Ông Rùm | 7,50 | 1.080.125; 580.856 | 1.078.628; 577.067 | Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần; xã Tân Sơn, huyện Trà Cú | 26,3 | 38,2 | 91,3 | 86,3 | 71,8 | 1,4 | 9,9 | 3,2 | -27,8 (*) | -40,8 (*) | 199,6 | 197,3 | 12 | 56 |
Kênh Te Te | 8,90 | 1.081.134; 578.915 | 1.080.745; 582.579 | Xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần | 53,6 | 55,3 | 94,8 | 132,2 | 134,7 | 1,7 | 15,8 | 6,2 | -27,9 (*) | -41,4 (*) | 236,7 | 230,3 | 17 | 69 |
Kênh Trà Mềm | 14,70 | 1.075.426; 584.374 | 1.083.830; 581.063 | Xã Tập Sơn, huyện Trà Cú | 246,5 | 350,5 | 497,8 | 800,9 | 499,9 | 24,2 | 53,7 | 31,7 | -180,1 (*) | -210,9 (*) | 1.247,7 | 1.167,5 | 69 | 290 |
Kênh Ngãi Thuận | 4,25 | 1.083.013; 581.890 | 1.083.497; 586.061 | Xã Ngãi Hùng, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | 19,5 | 31,3 | 34,9 | 62,6 | 42,5 | 1,9 | 4,3 | 2,7 | -12,0 (*) | -15,2 (*) | 84,9 | 81,8 | 6 | 25 |
Kênh Chánh Hội | 3,68 | 1.082.084; 582.633 | 1.082.655; 586.254 | Xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần | 19,3 | 27,2 | 36,0 | 63,0 | 40,6 | 1,9 | 4,9 | 3,3 | -12,7 (*) | -15,0 (*) | 91,5 | 83,7 | 5 | 23 |
Rạch Ô Rung | 4,89 | 1.079.950; 583.383 | 1.081.170; 587.513 | Xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 1,0 | 1,9 | 19,5 | 27,9 | -1,2 (*) | -0,4 (*) | 1,0 | 0,3 | -10,8 (*) | -14,8 (*) | 59,7 | 63,6 | 3 | 16 |
Kênh I Phước Hưng | 5,73 | 1.078.050; 583.290 | 1.079.636; 588.675 | Xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 16,6 | 35,7 | 49,9 | 44,0 | 48,4 | 2,7 | 5,1 | 3,6 | -14,3 (*) | -14,5 (*) | 101,1 | 84,2 | 6 | 23 |
Kênh II Phước Hưng | 3,54 | 1.078.468; 585.374 | 1.080.121; 588.383 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 6,8 | 15,5 | 24,2 | 21,3 | 22,6 | 1,2 | 2,6 | 1,8 | -8,0 (*) | -8,7 (*) | 56,9 | 48,9 | 3 | 13 |
Kênh III Phước Hưng | 4,90 | 1.079.071; 583.367 | 1.080.738; 587.934 | Xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 7,8 | 22,0 | 36,6 | 38,3 | 25,0 | 1,9 | 3,7 | 3,1 | -11,3 (*) | -12,3 (*) | 79,5 | 70,1 | 5 | 20 |
Kênh IV Phước Hưng | 5,76 | 1.076.916; 586.448 | 1.078.140; 589.456 | Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 4,5 | 9,5 | 18,7 | 14,7 | 16,5 | 0,8 | 2,5 | 1,8 | -5,5 (*) | -5,0 (*) | 44,5 | 32,1 | 3 | 10 |
Kênh 13 | 3,50 | 1.075.426; 584.374 | 1.077.693; 589.696 | Xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú | 1,8 | 2,9 | 37,4 | 41,0 | -2,2 (*) | -0,7 (*) | 1,6 | 0,4 | -19,8 (*) | -23,0 (*) | 104,4 | 96,9 | 5 | 24 |
Kênh Đường Xuồng | 11,09 | 1.075.584; 578.756 | 1.082.818; 592.145 | Xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 144,8 | 207,2 | 206,9 | 454,6 | 227,8 | 21,5 | 38,3 | 45,0 | -27,8 (*) | -34,5 (*) | 406,6 | 309,7 | 23 | 136 |
Kênh Vàm Buôn | 15,90 | 1.073.816; 572.320 | 1.075.426; 584.374 | Xã An Quảng Đức, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 170,2 | 257,7 | 921,2 | 1.340,9 | 125,0 | 5,0 | 74,5 | 30,2 | -395,4 (*) | -458,0 (*) | 2.474,5 | 2.216,6 | 110 | 503 |
Kênh Lưu Cừ - Mù U | 4,00 | 1.073.652; 580.011 | 1.073.711; 574.684 | Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú | 506,3 | 323,1 | 563,2 | 1.337,0 | 613,9 | 44,9 | 98,2 | 91,3 | -31,7 (*) | -19,0 (*) | 836,5 | 431,0 | 47 | 177 |
Kênh Xoài Thum - Mù U | 5,00 | 1.073.912; 579.872 | 1.073.809; 583.512 | Xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 11,5 | 25,9 | 54,0 | 51,9 | 37,7 | 2,5 | 6,4 | 5,5 | -14,0 (*) | -13,1 (*) | 107,7 | 74,3 | 7 | 30 |
Hệ thống thuỷ lợi Trà Cú |
| |||||||||||||||||
Rạch Ba Tục | 7,20 | 1.072.782; 588.775 | 1.073.795; 592.312 | Xã Long Hiệp, huyện Trà Cú | 63,1 | 155,2 | 194,0 | 233,5 | 200,1 | 17,0 | 34,6 | 35,6 | -23,1 (*) | -19,9 (*) | 316,8 | 196,1 | 27 | 120 |
Rạch Ba Trạch | 2,97 | 1.073.937; 584.985 | 1.074.121; 587.321 | Xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 37,7 | 81,8 | 114,0 | 107,5 | 136,2 | 8,8 | 18,9 | 17,3 | -12,0 (*) | -9,6 (*) | 173,3 | 95,8 | 15 | 58 |
Kênh Ba Trạch | 4,50 | 1.074.791; 586.273 | 1.075.532; 590.879 | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú | 12,6 | 25,8 | 53,7 | 46,9 | 41,9 | 2,4 | 6,0 | 4,6 | -14,3 (*) | -13,0 (*) | 105,8 | 73,4 | 7 | 27 |
Kênh Chị Sáu | 7,20 | 1.073.480; 584.479 | 1.074.402; 591.802 | Xã Tân Hiệp, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú | 37,0 | 86,5 | 99,2 | 99,9 | 129,7 | 8,8 | 17,4 | 16,8 | -9,5 (*) | -7,7 (*) | 152,0 | 86,6 | 13 | 53 |
Hệ thống thuỷ lợi Đông 3/2 |
| |||||||||||||||||
Kênh Bóng Trường | 5,17 | 1.074.870; 593.828 | 1.077.407; 597.814 | Xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang | 24,6 | 49,3 | 137,3 | 248,4 | 26,0 | 2,1 | 9,9 | 9,1 | -65,9 (*) | -65,4 (*) | 377,5 | 298,0 | 23 | 107 |
Kênh Bóng Trường 1 | 1,36 | 1.078.699; 598.132 | 1.077.244; 598.038 | Xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang | -3,1 (*) | -7,0 (*) | 22,9 | 51,5 | -49,2 (*) | -4,0 (*) | -14,3 (*) | -16,6 (*) | -51,6 (*) | -60,9 (*) | 133,7 | 142,5 | 2 | 6 |
Kênh Long Hiệp - Ba So | 6,80 | 1.079.345; 600.373 | 1.074.196; 591.986 | Xã Long Hiệp, huyện Trà Cú | 86,1 | 164,8 | 351,6 | 605,8 | 179,5 | 12,0 | 38,8 | 35,9 | -122,0 (*) | -128,9 (*) | 821,0 | 650,1 | 56 | 264 |
Kênh Chông Văn | 5,90 | 1.079.822; 590.728 | 1.080.355; 595.582 | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú; xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | 20,0 | 29,7 | 80,7 | 134,2 | 56,0 | 2,6 | 10,5 | 7,6 | -23,8 (*) | -23,5 (*) | 183,1 | 148,9 | 13 | 51 |
Kênh Sóc Cụt (01 đoạn) | 2,50 | 1.078.959; 595.492 | 1.077.693; 589.696 | Xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú; xã Trường Thọ, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang | 14,4 | 34,6 | 64,3 | 123,0 | -5,6 (*) | 0,3 | -5,4 (*) | -2,6 (*) | -42,2 (*) | -43,2 (*) | 186,2 | 147,4 | 14 | 74 |
Kênh Hàm Giang - Ngọc Biên | 8,25 | 1.072.598; 598.220 | 1.070.912; 594.296 | Xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú; xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 87,3 | 119,9 | 270,1 | 466,7 | 167,8 | 14,7 | 50,4 | 55,0 | -94,2 (*) | -99,8 (*) | 756,1 | 575,8 | 28 | 165 |
Kênh Thị Gòn - Lạc Sơn | 13,39 | 1.070.293; 598.587 | 1.069.529; 595.500 | Xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 61,9 | 71,3 | 144,9 | 252,1 | 88,6 | 5,9 | 26,6 | 20,1 | -65,8 (*) | -41,9 (*) | 500,7 | 224,2 | 19 | 93 |
Kênh Năm Nhất | 4,47 | 1.071.355; 597.838 | 1.070.073; 595.027 | Xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 23,5 | 39,3 | 70,6 | 106,9 | 52,7 | 3,7 | 8,7 | 8,9 | -18,4 (*) | -18,0 (*) | 138,2 | 97,3 | 10 | 43 |
Hệ thống thuỷ lợi Hàm Giang |
| |||||||||||||||||
Kênh Hàm Giang | 7,27 | 1.068.985; 587.128 | 1.070.912; 594.296 | Xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú; xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | 41,4 | 80,1 | 171,5 | 204,8 | 63,2 | 4,8 | 11,3 | 10,3 | -56,1 (*) | -51,3 (*) | 297,9 | 253,4 | 19 | 74 |
Kênh Đại An | 8,00 | 1.065.775; 587.949 | 1.069.529; 595.500 | Xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải | 62,8 | 137,4 | 235,8 | 388,1 | 139,5 | 13,3 | 25,2 | 31,8 | -63,3 (*) | -64,8 (*) | 455,8 | 311,6 | 36 | 181 |
Kênh 3/2** | 20,10 | 1.084.495; 585.831 | 1.067.880; 596.796 | Xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần; Xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Long Hiệp, xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú; xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải | 379,1 | 1.917,8 | 785,3 | 2.128,4 | 2.386,5 | 315,1 | 310,1 | 343,8 | -1.018,9 (*) | -739,8 (*) | -1.529,9 (*) | -145,8 (*) | -201 (*) | 738 |
Hệ thống thuỷ lợi Chà Và |
| |||||||||||||||||
Kênh Bãi Vàng - Bà Khẩn | 1,92 | 1.090.990; 606.019 | 1.090.188; 603.527 | Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 4,6 | 2,7 | 15,2 | 33,1 | -24,9 (*) | -2,0 (*) | -36,7 (*) | -30,5 (*) | -69,5 (*) | -62,0 (*) | 141,7 | 123,5 | 2 | 12 |
Kênh Vƿnh Bình - Mỹ Cẩm | 17,00 | 1.093.107; 603.833 | 1.085.604; 606.381 | Xã Vinh Kim, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 74,6 | 66,2 | 194,9 | 452,3 | -275,8 (*) | -23,1 (*) | -333,2 (*) | -321,6 (*) | -682,9 (*) | -697,6 (*) | 1.436,1 | 1.430,4 | 32 | 176 |
Kênh Bà Khẩn | 3,00 | 1.087.947; 606.538 | 1.090.691; 605.506 | Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 6,2 | 4,4 | 23,0 | 53,4 | -38,8 (*) | -3,4 (*) | -52,6 (*) | -48,7 (*) | -101,7 (*) | -101,1 (*) | 203,8 | 197,5 | 3 | 20 |
Kênh Ranh | 5,40 | 1.085.983; 601.508 | 1.090.724; 601.499 | Xã Kim Hòa, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 345,7 | 405,3 | 443,6 | 949,1 | 954,5 | 78,4 | 84,1 | 84,9 | -12,1 (*) | -13,8 (*) | 440,6 | 469,1 | 20 | 106 |
Kênh N1 | 2,66 | 1.081.228; 599.295 | 1.085.319; 600.266 | Xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang | 35,6 | 26,5 | 138,8 | 308,0 | 67,7 | 5,1 | 33,0 | 25,6 | -42,8 (*) | -47,9 (*) | 467,9 | 480,9 | 13 | 77 |
Rạch xóm Chòi ông Đức | 4,60 | 1.082.695; 601.015 | 1.083.568; 604.210 | Xã Thuận Hòa, xã Hiệp Hòa, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 20,0 | 10,9 | 205,6 | 562,9 | -34,3 (*) | -4,2 (*) | 5,4 | -12,7 (*) | -173,9 (*) | -195,6 (*) | 1.190,3 | 1.240,9 | 23 | 161 |
Kênh Cầu Ngang | 4,25 | 1.085.358; 603.587 | 1.083.568; 604.210 | Xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 2.403,2 | 2.355,9 | 3.853,4 | 9.028,4 | 6.629,0 | 448,5 | 863,0 | 823,7 | -190,8 (*) | -226,3 (*) | 5.079,9 | 5.364,6 | 238 | 1.206 |
Kênh Thống Nhất | 5,00 | 1.085.358; 603.587 | 1.086.467; 593.581 | Xã Kim Hòa, xã Hiệp Hòa, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | 182,4 | 195,8 | 922,8 | 1.836,5 | 1.535,7 | 97,3 | 87,5 | 60,4 | -487,0 (*) | -505,7 (*) | 27,5 | 26,0 | -134 | 635 |
Kênh Nhị Trường Bình Tân (đoạn 1) | 2,90 | 1.078.541; 600.218 | 1.082.695; 601.015 | Xã Hiệp Hòa, xã Thuận Hòa, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang | 70,2 | 82,2 | 313,5 | 645,6 | 184,2 | 12,0 | 58,3 | 47,0 | -70,4 (*) | -82,9 (*) | 740,1 | 793,0 | 39 | 184 |
Kênh Nhị Trường Bình Tân (đoạn 2) | 4,10 | 1.082.695; 601.015 | 1.085.386; 601.723 | Xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang | -13,6 (*) | -20,0 (*) | 59,6 | 116,4 | -113,9 (*) | -8,6 (*) | -26,4 (*) | -29,0 (*) | -106,3 (*) | -109,7 (*) | 367,5 | 374,3 | 14 | 61 |
Kênh Thống Nhất 5 | 1,67 | 1.080.697; 595.548 | 1.085.606; 597.635 | Xã Hiệp Hòa, xã Nhị Trường thuộc Huyện Cầu Ngang | 27,1 | 38,4 | 132,1 | 211,3 | 98,1 | 4,8 | 19,1 | 13,9 | -25,2 (*) | -24,5 (*) | 242,7 | 206,8 | 20 | 72 |
Kênh Sóc Cụt | 7,47 | 1.078.959 595.492 | 1.085.969 594.868 | Xã Trường Thọ thuộc Huyện Cầu Ngang | 33,6 | 57,8 | 166,2 | 281,6 | 115,2 | 7,0 | 22,2 | 18,6 | -35,7 (*) | -41,1 (*) | 311,8 | 297,8 | 24 | 107 |
Hệ thống thuỷ lợi Thâu Râu |
| |||||||||||||||||
Kênh Cầu Ván | 4,50 | 1.084.026; 608.262 | 1.076.012; 609.704 | Xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang | 171,0 | 104,9 | 407,4 | 1.188,1 | -305,6 (*) | -42,1 (*) | -542,0 (*) | -698,9 (*) | -1.131,8 (*) | -1.521,6 (*) | 3.188,7 | 3.870,6 | 47 | 478 |
Kênh Ngay | 14,01 | 1.077.973; 607.120 | 1.083.568; 604.210 | Xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang | 128,5 | 156,8 | 256,2 | 628,6 | 428,4 | 27,3 | 47,1 | 47,4 | -14,9 (*) | -18,8 (*) | 314,9 | 356,8 | 22 | 102 |
Kênh Sa Rày | 16,16 | 1.074.643; 611.925 | 1.068.396; 596.515 | Xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang; xã Long Hữu, TX. Duyên Hải; xã Ngǜ Lạc huyện Duyên Hải | 239,4 | 163,8 | 564,1 | 1.468,2 | -122,8 (*) | -2,3 (*) | -185,3 (*) | -77,1 (*) | -895,6 (*) | -812,7 (*) | 2.763,1 | 1.960,0 | 175 | 1.292 |
Kênh Đường Trâu | 1,32 | 1.069.691; 605.571 | 1.071.010; 605.084 | Xã Long Hữu, TX. Duyên Hải | 159,3 | 219,4 | 112,0 | 337,2 | 193,9 | 16,0 | 35,4 | 49,4 | -60,1 (*) | -41,2 (*) | 223,3 | 107,3 | 77 | 333 |
Ghi chú: (*): Không còn khả năng tiếp nhận. |
Ghi chú:
- Mục đích sử dụng nước áp dụng QCVN 08 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt:
+ Cột A2 : Nguồn nước mặt dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
+ Cột B1 : Nguồn nước mặt phục vụ mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu chất lượng thấp.
- Phân loại đánh giá chất lượng nước theo QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt:
+ Mức A: Chất lượng nước tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
+ Mức B: Chất lượng nước trung bình. Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy hòa tan do một lượng lớn chất ô nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp, nông nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
- Tên sông/kênh đánh dấu (**) được phân loại chất lượng nước theo QCVN 08-MT:2015/ BTNMT, cột A2 và QCVN 08:2023/BTNMT, mức A.
- Các tuyến sông, kênh còn lại được phân loại chất lượng nước theo QCVN 08-MT:2015/ BTNMT, cột B1 và QCVN 08:2023/BTNMT, mức B.
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các tuyến sông, kênh thuộc nguồn nước nội tỉnh (nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông, hồ là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 10Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các tuyến sông, kênh thuộc nguồn nước nội tỉnh (nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông, hồ là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông nội tỉnh, các tuyến kênh trục và kênh cấp 1 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 196/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực