Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1958/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 236/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (bảy) quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo 03 Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Lao động tiền lương | ||
1 | BLĐ-TBVXH-BLI-286420 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
2 | BLĐ-TBVXH-BLI-286421 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
3 | BLĐ-TBVXH-BLI-286422 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
4 | BLĐ-TBVXH-BLI-286423 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
5 | BLĐ-TBVXH-BLI-286424 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286420
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 13 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 03 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 27 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
2. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286421
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 13 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 03 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển Lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 27 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
3. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286422
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 13 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 03 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 27 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
4. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286423
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 06 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 17 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
5. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286424
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Việc làm | ||
1 | BLĐ-TBVXH-BLI-286308 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
1. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286308
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp tuyển dưới 500 lao động | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 10 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 0,5 ngày làm việc | Từ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 08 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc. | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp tuyển từ 500 lao động trở lên | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 37 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp. | 03 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, sau khi kiểm tra, được chuyển lãnh đạo Sở xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình, kết quả giải quyết TTHC vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 08 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Văn thư. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), dự thảo kết quả giải quyết TTHC được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở LĐTBXH |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 60 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 45 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Người có công | ||
1 | T-BLI-288460-TT | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Người có công. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Người có công. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn. | 02 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo Báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ LĐTBXH thẩm định hồ sơ (kèm hồ sơ đã đối chiếu), được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ đã được đối chiếu; trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, dự thảo Báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ LĐTBXH thẩm định hồ sơ (kèm hồ sơ đã đối chiếu), sau khi đã kiểm tra, được chuyển Phó Giám đốc Sở phụ trách xem xét. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Người có công; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Tờ trình được Lãnh đạo Sở ký (kèm hồ sơ đã đối chiếu); chuyển đến Văn thư của Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình vào Phần mềm theo dõi văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình, trình Chủ tịch UBND tỉnh, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh (kèm hồ sơ). |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH và chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Tờ trình, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được kiểm tra, đối chiếu) chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo của Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã kiểm tra) được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được kiểm tra), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 11 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư. |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức văn bản; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký; chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Phiếu trình, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được kiểm tra) được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản trình Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Văn bản được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật hồ sơ trên phần mềm theo dõi văn bản; chuyển Bộ LĐTBXH thẩm định. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã kiểm tra), được chuyển Bộ LĐTBXH. |
Bước 15 | Xem xét, thẩm định hồ sơ TTHC. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Kết quả thẩm định của Bộ LĐTBXH (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 16 | Nhận kết quả từ Bộ LĐTBXH, Chuyên viên phụ trách chuyên môn soạn thảo văn bản chuyển Hội đồng giám định Y khoa chức khám giám định và báo cáo Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 10 ngày làm việc | Giấy giới thiệu (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển Hội đồng giám định Y khoa. |
Bước 17 | Tổ chức khám giám định | Hội đồng giám định y khoa | Không quy định | Văn bản của Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã được thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 18 | Nhận kết quả từ Hội đồng giám định y khoa, Trưởng phòng Người có công xem xét, chuyển chuyên viên xử lý. | Trưởng phòng Người có công. | 0,5 ngày làm việc | Văn bản của Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã được thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 19 | Chuyên viên nhận hồ sơ từ Trưởng phòng Người có công xem xét, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn. | 07 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã được thẩm |
Bước 20 | Kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên tham mưu; ký tắt; trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách (kèm hồ sơ đã được thẩm định). |
Bước 21 | Xem xét kết quả tham mưu của Phòng Người có công; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Phó Giám đốc Sở phụ trách. | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu. |
Bước 22 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 23 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức của Sở LĐTBXH làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 50 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, đối chiếu hồ sơ lưu, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 25 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ: Trong 15 ngày làm việc; - Hội đồng giám định Y khoa: Không quy định thời gian. |
- 1Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 2Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 5Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- Số hiệu: 1958/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra