- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1950/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 07 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3749/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại quyết định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Giao khu vực biển | Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 |
2 | Gia hạn thời gian giao khu vực biển | 02 | |
3 | Trả lại khu vực biển | 03 | |
4 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 04 | |
5 | Công nhận khu vực biển | 05 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “GIAO KHU VỰC BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường để thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin giao khu vực biển, (kiểm tra thực địa và xin ý kiến các cơ quan có liên quan) | Công chức chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “GIA HẠN THỜI HẠN GIAO KHU VỰC BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường để thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin gia hạn thời hạn giao khu vực biển, (xin ý kiến các cơ quan có liên quan) | Công chức chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH GIAO KHU VỰC BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường để thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển, (xin ý kiến các cơ quan có liên quan) | Công chức chuyên môn phòng Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “TRẢ LẠI KHU VỰC BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường để thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin trả lại khu vực biển, (xin ý kiến các cơ quan có liên quan) | Công chức chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CÔNG NHẬN KHU VỰC BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường để thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm tra và xác minh hồ sơ. | Công chức chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc |
- 1Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1950/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực