Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 78/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định 701/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Thường trực Tỉnh Ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 82 TTHC

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (06 thủ tục)

1

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

2

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

3

Phê duyệt liên kết giáo dục

4

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

5

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

6

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

II

Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục)

1

Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú

III

Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (52 thủ tục)

1

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

2

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

4

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

5

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

6

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

7

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng)

8

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

9

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

10

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

11

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

12

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)

13

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

14

Xét, cấp học bổng chính sách

15

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

16

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

17

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

18

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

19

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

21

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

22

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

23

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

24

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

25

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

26

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

27

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

28

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

29

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

30

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

32

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

33

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

34

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

35

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

36

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

37

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

38

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

39

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

40

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

41

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

42

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

43

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

44

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

45

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

46

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

47

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

48

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

49

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

50

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

51

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

52

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

IV

Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên (06 thủ tục)

1

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

2

Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

3

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

4

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

5

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

6

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

V

Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)

1

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

2

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

3

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

VI

Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (06 thủ tục)

1

Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy

2

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

3

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

4

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

5

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

6

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

VII

Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (02 thủ tục)

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

2

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

VIII

Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học (02 thủ tục)

1

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

2

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

IX

Lĩnh vực: Giáo dục Trung học (03 thủ tục)

1

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

2

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

3

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

X

Lĩnh vực: Cơ sở vật chất thiết bị trường học (01 thủ tục)

1

Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 40 TTHC

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (02 thủ tục)

1

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

2

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

II

Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục)

1

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

III

Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (30 thủ tục)

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

2

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

3

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

4

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

5

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

6

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

7

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

8

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

9

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

12

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

13

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

14

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

15

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

16

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

17

Sát, nhập, chia, tách, trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

18

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

19

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

20

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

21

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

22

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

23

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

24

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

25

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

26

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

27

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

28

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

29

Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu

30

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục

IV

Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (02 thủ tục)

1

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

2

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

V

Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (03 thủ tục)

1

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

2

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

3

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

VI

Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục)

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 05 TTHC

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (05 thủ tục)

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

2

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

4

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

5

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Tổng cộng: 127 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 40 thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 195/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Văn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản