Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng năm 2021;
Căn cứ Công văn số 4434/BNV-TCBC ngày 26/8/2020 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hải Phòng năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định biên chế công chức hành chính, phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thành phố Hải Phòng năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 32/TTr-SNV ngày 08/01/2021 về việc phân bổ biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước của thành phố năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước của thành phố năm 2021 như sau:
1. Tổng biên chế công chức hành chính giao năm 2021 là 2.832 biên chế (chi tiết tại Biểu tổng hợp số 1 kèm theo).
2. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thành phố năm 2021 là 34.394 người, bao gồm 33.089 người do ngân sách thành phố đảm bảo kinh phí và 1.305 người tự chủ kinh phí (chi tiết tại Biểu tổng hợp số 5 kèm theo).
3. Số người làm việc trong các Hội đặc thù là 88 người và 60 hợp đồng lao động (chi tiết tại Biểu số 16 kèm theo).
4. Hợp đồng lao động hưởng lương ngân sách trong các cơ quan, đơn vị của thành phố là 974 người (chi tiết tại Biểu số 17 kèm theo).
1. Sở Nội vụ:
- Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân thành phố, Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về tổng biên chế hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước thành phố năm 2021, thông báo biên chế, số người làm việc đến các cơ quan, đơn vị, địa phương.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố quản lý, sử dụng biên chế của thành phố đúng quy định, tiết kiệm, hiệu quả.
- Phối hợp với Sở Tài chính, các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra sử dụng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
- Tham mưu thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập theo chỉ đạo của Chính phủ và cơ quan có thẩm quyền để thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 khóa XII.
- Tiếp tục thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP, Nghị định số 143/2020/NĐ-CP của Chính phủ và quy định mới được ban hành về quản lý công chức, viên chức.
2. Sở Tài chính:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 gắn với chuyển đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập sang tự chủ theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan có liên quan giám sát việc thực hiện biên chế, số người làm việc được giao và sử dụng kinh phí hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo, y tế tại các cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp với các sở, ngành xây dựng mức thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc thực hiện xã hội hóa theo quy định.
- Phối hợp với Sở Y tế tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện và hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp y tế thực hiện lộ trình về cơ chế tài chính tự chủ theo Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ và đơn vị sự nghiệp giáo dục theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; thẩm định phương án tự chủ của các đơn vị sự nghiệp y tế, giáo dục.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố có cơ chế quản lý chặt chẽ việc sử dụng kinh phí từ ngân sách đã cấp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương; không quyết toán kinh phí chi cho số lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ.
- Đề xuất phân bổ kinh phí chi trả cho lao động hợp đồng vị trí nấu ăn do các quận, huyện báo cáo vào dự toán ngân sách hàng năm trình Hội đồng nhân dân thành phố và thực hiện phân bổ cho các địa phương, đơn vị theo quy định.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Đánh giá kết quả thực hiện và tham mun Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục thực hiện hiệu quả quy định về xã hội hóa lĩnh vực giáo dục - đào tạo gắn với việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập; Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày 09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
- Xây dựng Đề án sắp xếp, tổ chức lại các trường mầm non, phổ thông, gắn nâng cao chất lượng giáo dục, hình thành trường phổ thông nhiều cấp học và các nhiệm vụ được giao theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 27/02/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày 09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy.
- Chủ trì, phối hợp các địa phương, đơn vị xây dựng phương án bố trí một số vị trí nhân viên trường học thực hiện nhiệm vụ kiêm nhiệm hoặc phân công một người làm việc ở một số trường trên cùng địa bàn để tiết kiệm biên chế theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 6044/BGDĐT- NGCBQLCSGD ngày 08/12/2016.
- Tham mưu triển khai thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Phân bổ số người làm việc, rà soát, sắp xếp đội ngũ giáo viên khối trung học phổ thông trong biên chế, thực hiện điều động, luân chuyển từ trường thừa về trường thiếu đảm bảo thực hiện đúng số người làm việc được giao và cân đối cơ cấu môn học; thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo quy định tại Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP, Nghị định số 143/2020/NĐ-CP của Chính phủ đối với giáo viên dôi dư ở các trường trung học phổ thông công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Rà soát các trường ngoài công lập, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố có biện pháp để giảm các trường hoạt động kém hiệu quả, từng bước củng cố, nâng cao chất lượng hệ thống trường ngoài công lập.
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở sau khi Ban Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
4. Sở Y tế:
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở sau khi Bạn Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ; xây dựng phương án quy định cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành và tổ chức triển khai thực hiện.
- Đánh giá kết quả thực hiện và tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục thực hiện hiệu quả quy định về xã hội hóa lĩnh vực y tế gắn với việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập; Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày 09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
5. Sở Văn hóa và Thể thao:
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở sau khi Ban Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
- Đánh giá kết quả thực hiện và tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục thực hiện hiệu quả quy định về xã hội hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao gắn với việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập; Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày 09/01/2018 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.
6. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt mạng lưới quy hoạch các trường dạy nghề, làm cơ sở cho việc sắp xếp các đơn vị giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố.
7. Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện căn cứ chức năng nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ sau:
- Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sau khi Ban Thường vụ Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố có phương án sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc.
- Rà soát, sắp xếp lại bộ máy nội bộ tại cơ quan, đơn vị, đảm bảo cơ cấu hợp lý, giảm đầu mối, bỏ cấp trung gian, giảm biên chế nhưng đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Thực hiện kế hoạch và lộ trình tinh giản biên chế đến năm 2021 theo phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Tiếp nhận, sử dụng công chức, viên chức đúng yêu cầu của chức danh, vị trí việc làm và đảm bảo chất lượng.
- Rà soát, giải quyết, chấm dứt số lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được giao theo đúng quy định; quản lý việc sử dụng hợp đồng lao động của các đơn vị trực thuộc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện hàng năm quyết định về số lượng nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trực thuộc theo định mức quy định; gửi Sở Nội vụ tổng hợp, gửi Sở Tài chính cấp kinh phí theo quy định.
8. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp:
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm của đơn vị sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Rà soát, giải quyết số lao động hợp đồng dôi dư, vượt định mức quy định; sử dụng có hiệu quả số lượng người làm việc được giao.
- Chủ động rà soát lại nhiệm vụ, từng bước xây dựng phương án cung cấp dịch vụ để tiến tới hợp đồng công việc, nhằm giảm bớt biên chế sự nghiệp cho đơn vị; phân công, bố trí lại đội ngũ viên chức tiến tới giảm biên chế hàng năm.
- Khẩn trương xây dựng cơ chế tự chủ về tài chính theo quy định, trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ- UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | LOẠI BIÊN CHẾ | Biên chế UBND TP phân bổ năm 2020 | Biên chế tinh giản năm 2021 | Biên chế bổ sung | Biên chế giao năm 2021 | Quỹ dự phòng BC thành phố | So sánh tăng, giảm giữa năm 2021 với năm 2020 | Chi chú | |||||||
Tổng cộng | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Sử dụng quỹ dự phòng | Tổng cộng | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Tổng số | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | ||||||
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10 | 11=7-1 | 12=8-2-3 | 13=9-3 |
|
| TỔNG CỘNG | 2.862 | 2.824 | 35 | 3 | 34 | 16 | 2.832 | 2.808 | 24 | 27 | -30 | -19 | -11 |
|
1 | Quản lý nhà nước | 2.765 | 2.728 | 34 | 3 | 21 | 16 | 2.748 | 2.725 | 23 |
| -17 | -6 | -11 |
|
2 | Hội đồng nhân dân | 97 | 96 | 1 | 0 | 13 |
| 84 | 83 | 1 |
| -13 | -13 | 0 |
|
BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH KHỐI SỞ, NGÀNH NĂM 2021
STT | ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế có mặt đến 01/10/2020 | Số đang đề nghị tuyển dụng, tiếp nhận | Số biên chế tinh giản 2021 | Số biên chế bổ sung 2021 | Biên chế giao năm 2021 | So sánh tăng, giảm 2021 với năm 2020 | Ghi chú | ||||
Hành chính | Biên chế phục vụ | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Biên chế | Biên chế phục vụ | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=1-6 7 | 9=4 | 10=8-1 | 11=9-2 |
|
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 81 | 2 | 74 | 2 |
|
|
| 81 | 2 | 0 | 0 |
|
2 | Sở Ngoại vụ | 26 | 0 | 26 |
|
| 0 |
| 26 | 0 | 0 | 0 | Sở có số lượng biên chế thấp đã phải thực hiện bổ sung biên chế |
3 | Sở Tư pháp | 51 | 0 | 45 |
| 3 | 1 |
| 50 | 0 | -1 | 0 |
|
4 | Sở Tài chính | 90 | 1 | 75 | 1 | 3 |
|
| 90 | 1 | 0 | 0 |
|
5 | Sở Nội vụ | 79 | 2 | 69 | 1 | 9 | 0 | ỏ | 82 | 1 | 3 | -1 |
|
- | Cơ quan Sở Nội vụ | 41 | 1 | 37 | 0 | ỏ |
| 1 | 42 | 0 | 1 | -1 | Tăng 01 BC do tăng nhiệm vụ theo NĐ 107/2020/NĐ-CP |
- | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 13 | 0 | 9 |
| 4 |
|
| 13 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Ban Tôn giáo | 13 | 0 | 12 |
| 1 |
| 1 | 14 | 0 | 1 | 0 | Tăng 01 biên chế do tăng nhiệm vụ theo NĐ 107/2020/NĐ-CP |
- | Ban Thi đua - Khen thưởng TP | 12 | 1 | 11 | 1 | 1 |
| 1 | 13 | 1 | 1 | 0 | Tăng 01 biên chế do thực hiện công tác cán bộ của thành phố |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 60 | 1 | 58 | 1 |
|
|
| 60 | 1 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 56 | 0 | 51 | 0 | 4 | 0 | 0 | 56 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ | 33 | 0 | 28 |
| 4 |
|
| 33 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng | 23 | 0 | 23 |
|
|
|
| 23 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu lư | 69 | 0 | 58 |
| 6 |
|
| 69 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 82 | 2 | 77 | 0 | 2 | 1 | 0 | 81 | 0 | -1 | -2 |
|
- | Cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 65 | 2 | 61 | 0 | 2 |
|
| 65 | 0 | 0 | -2 |
|
- | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 17 | 0 | 16 |
|
| 1 |
| 16 | 0 | -1 | 0 |
|
10 | Sở Văn hóa và Thể thao | 54 | 1 | 52 | 0 | 1 |
|
| 54 | 0 | 0 | -1 |
|
11 | Sở Du lịch | 30 | 0 | 28 |
| 1 |
|
| 30 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31 | 1 | 30 | 1 |
|
|
| 31 | 1 | 0 | 0 |
|
13 | Sở Y tế | 71 | 1 | 65 | 0 | 5 | 0 | 3 | 74 | 0 | 3 | -1 |
|
- | Cơ quan Sở Y tế | 39 | 1 | 36 | 0 | 3 |
| 3 | 42 | 0 | 3 | -1 | Tăng 03 BC do có khối lượng công việc lớn phát sinh do tình hình dịch bệnh, số lượng biên chế giao thấp, giao trả số biên chế đã thực hiện tinh giản. |
- | Chi cục Dân số và KHH gia đình | 16 | 0 | 13 |
| 2 |
|
| 16 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 16 | 0 | 16 |
|
|
|
| 16 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 85 | 1 | 80 | 1 | 4 | 0 | 6 | 91 | 1 | 6 | 0 |
|
- | Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường | 41 | 1 | 37 | 1 | 4 |
| 4 | 45 | 1 | 4 | 0 | Tăng 04 biên chế để đảm bảo thực hiện khối lượng công việc dược giao |
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 16 | 0 | 15 |
|
|
|
| 16 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Biển và Hải đảo | 13 | 0 | 13 |
|
|
|
| 13 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Quản lý đất đai | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 | 17 | 0 | 2 | 0 | Giao trả số biên chế tinh giản do khối lượng công việc lớn |
15 | Sở Công Thương | 64 | 1 | 58 | 1 | 5 | 1 |
| 63 | 1 | -1 | 0 |
|
16 | Sở Giao thông vận tải | 103 | 2 | 97 | 1 | 6 | 0 |
| 103 | 1 | 0 | -1 |
|
- | Cơ quan Sở Giao thông vận tải | 47 | 2 | 45 | 1 | 2 |
|
| 47 | 1 | 0 | -1 |
|
- | VP Ban An toàn giao thông thành phố | 3 | 0 | 3 |
|
|
|
| 3 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 53 | 0 | 49 |
| 4 |
|
| 53 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | Sở Xây dựng | 143 | 1 | 131 | 1 | 8 | 3 |
| 140 | 1 | -3 | 0 |
|
- | Cơ quan Sở Xây dựng | 53 | 0 | 52 |
|
| 2 |
| 51 | 0 | -2 | 0 |
|
- | Thanh tra Xây dựng | 90 | 1 | 79 | 1 | 8 | 1 |
| 89 | 1 | -1 | 0 |
|
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 226 | 2 | 213 | 2 | 3 | 2 |
| 224 | 2 | -2 | 0 |
|
- | Cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 47 | 1 | 45 | 1 | 1 |
|
| 47 | 1 | 0 | 0 |
|
- | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
| 5 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 36 | 0 | 31 |
|
| 1 |
| 35 | 0 | -1 | 0 |
|
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 23 | 0 | 21 |
|
|
|
| 23 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 25 | 0 | 24 |
| 1 |
|
| 25 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Kiểm lâm | 26 | 0 | 26 |
|
|
|
| 26 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 | 1 | 22 | 1 | 1 |
|
| 24 | 1 | 0 | 0 |
|
- | Chi cục Thủy sản | 26 | 0 | 25 |
|
| 1 |
| 25 | 0 | -1 | 0 |
|
- | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 14 | 0 | 14 |
|
|
|
| 14 | 0 | 0 | 0 |
|
19 | Thanh tra Thành phố | 42 | 0 | 42 |
|
|
|
| 41 | 0 | -1 | 0 | Chuyên trả 01 biên chế bố trí năm 2020 thực hiện công tác cán bộ |
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 52 | 0 | 46 |
| 6 | 1 |
| 51 | 0 | -1 | 0 |
|
| Cộng sở, ban, ngành | 1495 | 18 | 1375 | 12 | 66 | 9 | 12 | 1497 | 12 | 2 | -6 |
|
BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH KHỐI QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
STT | ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế có mặt đến 01/10/2020 | Số đang đề nghị tuyển dụng, tiếp nhận | Số biên chế tinh giản năm 2021 | Số biên chế bổ sung | Biên chế giao năm 2021 | So sánh giữa năm 2021 với năm 2020 | Ghi chú | ||||
Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | Biên chế công chức hành chính | Biên chế phục vụ | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=1-6 7 | 9=4 | 10=8-1 | 11=9-2 |
|
1 | Quận Hồng Bàng | 84 | 0 | 81 | 0 | 3 |
|
| 84 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Quận Ngô Quyền | 103 | 0 | 95 | 0 | 4 | 3 |
| 100 | 0 | -3 | 0 |
|
3 | Quận Lê Chân | 104 | 2 | 87 | 1 | 5 | 2 |
| 102 | 1 | -2 | -1 |
|
4 | Quận Kiến An | 79 | 3 | 71 | 3 | 4 | 0 |
| 79 | 3 | 0 | 0 | Năm 2021 tiếp tục giảm 01 BC HDNĐ |
5 | Quận Hải An | 88 | 1 | 87 | 0 | 0 | 1 |
| 87 | 0 | -1 | -1 | Giao bằng số có mặt, tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế trong những năm tiếp theo để đảm bảo lộ trình theo quy định |
6 | Quận Đồ Sơn | 80 | 2 | 75 | 2 | 4 | 1 |
| 79 | 2 | -1 | 0 |
|
7 | Quận Dương Kinh | 78 | 0 | 69 | 0 | 4 | 1 |
| 77 | 0 | -1 | 0 |
|
8 | Huyện An Lão | 71 | 0 | 66 | 0 | 1 |
|
| 71 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện An Dương | 72 | 0 | 67 | 0 | 3 |
|
| 72 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Kiến Thụy | 71 | 1 | 65 |
| 2 |
|
| 71 |
| 0 | -1 |
|
11 | Huyện Thủy Nguyên | 107 | 1 | 96 | 1 | 10 |
| 4 | 111 | 1 | 4 | 0 | Có số lượng đơn vị hành chính cao nhất thành phố |
12 | Huyện Tiên Lãng | 91 | 0 | 79 | 0 | 4 | 2 |
| 89 | 0 | -2 | 0 |
|
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 98 | 1 | 81 | 1 | 10 | 2 |
| 96 | 1 | -2 | 0 |
|
14 | Huyện Cát Hải | 87 | 3 | 80 | 1 | 5 |
|
| 87 | 1 | 0 | -2 |
|
15 | Huyện Bạch Long Vỹ | 23 | 2 | 20 | 2 | 0 |
|
| 23 | 2 | 0 | 0 | Đơn vị hành chính đặc thù. Năm 2021 tiếp tục giảm 01 BC HĐND |
| Cộng quận, huyện | 1236 | 16 | 1119 | 11 | 59 | 12 | 4 | 1228 | 11 | -8 | -5 |
|
BIÊN CHẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NĂM 2021
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế được giao năm 2020 | Tổng biên chế đang thực hiện đến 01/10/2020 | Số biên chế cắt giảm năm 2021 | Biên chế giao năm 2021 | So sánh giữa năm 2021 với năm 2020 | Chi chú | ||||
Biên chế | Biên chế phục vụ | Biên chế | Biên chế phục vụ | Biên chế | Biên chế phục vụ | So với BC được giao năm 2020 | Biên chế phục vụ | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1-5 | 7=4 | 8=6-1 | 9=7-2 |
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố HP | 35 | 1 | 26 | 1 | 0 | 35 | 1 | 0 | 0 |
|
2 | Quận Hồng Bàng | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | Sẽ thực hiện giảm 01 biên chế Phó Chủ tịch HĐND tại quận Kiến An và huyện Bạch Long Vỹ sau khi kiện toàn HĐND cấp huyện nhiệm kỳ 2021-2026 theo đúng quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
3 | Quận Ngô Quyền | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
4 | Quận Lê Chân | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
5 | Quận Kiến An | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Quận Hải An | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
7 | Quận Đồ Sơn | 4 | 0 | 4 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
8 | Quận Dương Kinh | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
9 | Huyện An Dương | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
10 | Huyện An Lão | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
11 | Huyện Thủy Nguyên | 6 | 0 | 5 | 0 | 1 | 5 | 0 | -1 | 0 | |
12 | Huyện Kiến Thụy | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
14 | Huyện Tiên Lãng | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
15 | Huyện Cát Hải | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | -1 | 0 | |
16 | Huyện Bạch Long Vỹ | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | |
| Cộng | 96 | 1 | 73 | 1 | 13 | 83 | 1 | -13 | 0 |
STT | LOẠI BIÊN CHẾ | Số người làm việc giao năm 2020 | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc tự chủ kinh phí | Tổng số | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc tự chủ kinh phí | |||
| TỔNG SỐ | 34445 | 33435 | 1010 | 34394 | 33089 | 1305 |
|
1 | Giáo dục đào tạo (Biểu số 6) | 26325 | 26.325 |
| 26249 | 26.249 |
|
|
2 | Sự nghiệp y tế (Biểu số 7) | 4508 | 3.597 | 911 | 4508 | 3.302 | 1.206 |
|
3 | Y tế cơ sở (Biểu số 8) | 1378 | 1.378 |
| 1378 | 1.378 |
|
|
4 | Sự nghiệp Dân số-KHHGĐ (Biểu 9) | 274 | 274 |
| 274 | 274 |
|
|
5 | Văn hóa thể thao (Biểu số 10) | 382 | 382 |
| 394 | 394 |
|
|
6 | Bảo hiểm xã hội (Biểu số 11) | 453 | 453 |
| 474 | 474 |
|
|
7 | Nông nghiệp (Biểu số 12) | 362 | 362 |
| 361 | 361 |
|
|
8 | Tài nguyên và Môi trường (Biểu số 13) | 238 | 139 | 99 | 238 | 139 | 99 |
|
9 | Sự nghiệp quận, huyện (Biểu số 14) | 289 | 289 |
| 290 | 290 |
|
|
10 | Sự nghiệp còn lại (Biểu số 15) | 236 | 236 |
| 228 | 228 |
|
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2021
Số TT | Loại biên chế | Tổng số người làm việc UBND thành phố phân bổ năm 2020 | Số lớp, số học sinh năm học 2020-2021 | Số người làm việc tính theo định mức (theo số lớp, số học sinh năm học 2020-2021) | Số tinh giản biên chế | Số biên chế điều chuyển | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | |
Học sinh | Lớp | ||||||||
A | B | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
1 | Mầm non | 7.437 | 91.360 | 3.053 | 7.617 | 75 |
| 7.413 |
|
2 | Tiểu học | 8.525 | 193.006 | 5.190 | 8.786 | 92 |
| 8.522 |
|
3 | Trung học cơ sở | 6.746 | 126.161 | 3.015 | 7.096 | 59 | 5 | 6.746 |
|
4 | Trung học phổ thông | 2.777 | 48.052 | 1.088 | 2.848 | 75 |
| 2.773 |
|
5 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 305 |
|
|
|
| 8 | 313 | Do điều chuyển biên chế kèm viên chức từ đơn vị giải thể (Trường TC An Dương) |
6 | Giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề | 535 |
|
|
| 41 |
| 482 |
|
Tổng | 26325 | 458579 | 12346 | 26347 | 342 | 13 | 26249 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC HỌC MẦM NON NĂM 2021
STT | Quận, huyện | Số trường | Số học sinh, số lớp năm học 2020 - 2021 | Tổng số người làm việc giao năm 2020 | Định mức số người làm việc (Theo quy định tại Thông tư số 06) | Số giảm 50% (nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản năm 2020 và điều chuyển y tế trường học) | Tổng số người được giao năm 2021 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Trong đó trường có 9 nhóm lớp trở lên | Tổng số học sinh | Tổng số lớp | Cán bộ quản lý | Giáo viên | Nhân viên (KT,VT, TQ) | Định mức | Tổng số | Số người làm việc được giao | Hợp đồng theo NQ 102 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=8 9 10 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
1 | Hồng Bàng | 17 | 8 | 4056 | 148 | 373 | 42 | 300 | 34 | 376 | 7 | 369 | 369 | 0 |
|
2 | Ngô Quyền | 14 | 10 | 4427 | 140 | 366 | 39 | 316 | 28 | 383 | 5 | 378 | 366 | 12 |
|
3 | Lê Chân | 17 | 12 | 5497 | 179 | 450 | 46 | 388 | 34 | 468 | 3 | 465 | 450 | 15 |
|
4 | Kiến An | 13 | 8 | 3665 | 122 | 315 | 34 | 259 | 26 | 319 | 2 | 317 | 315 | 2 |
|
5 | Hải An | 8 | 8 | 3213 | 104 | 268 | 24 | 229 | 16 | 269 | 1 | 268 | 268 | 0 |
|
6 | Đồ Sơn | 8 | 4 | 2250 | 81 | 205 | 21 | 168 | 16 | 205 | 2 | 203 | 203 | 0 |
|
7 | Dương Kinh | 6 | 6 | 2828 | 83 | 208 | 18 | 187 | 12 | 217 | 1 | 216 | 208 | 8 |
|
8 | An Lão | 19 | 18 | 7249 | 261 | 632 | 56 | 538 | 38 | 632 | 5 | 627 | 627 | 0 |
|
9 | An Dương | 17 | 17 | 9507 | 303 | 713 | 52 | 646 | 34 | 732 | 6 | 726 | 713 | 13 |
|
10 | Kiến Thuỵ | 18 | 18 | 6827 | 232 | 596 | 54 | 499 | 36 | 589 | 6 | 583 | 583 | 0 |
|
11 | Thủy Nguyên | 37 | 37 | 19813 | 627 | 1538 | 111 | 1382 | 74 | 1567 | 17 | 1550 | 1538 | 12 | Số giảm bao gồm cả 01 Y tế trường học đã chuyển |
12 | Tiên Lãng | 25 | 24 | 8989 | 301 | 726 | 74 | 627 | 50 | 751 | 6 | 745 | 726 | 19 |
|
13 | Vĩnh Bảo | 31 | 29 | 11289 | 393 | 877 | 91 | 782 | 62 | 935 | 13 | 922 | 877 | 45 |
|
14 | Cát Hải | 10 | 4 | 1712 | 76 | 167 | 24 | 127 | 20 | 171 | 1 | 170 | 167 | 3 |
|
15 | Bạch Long Vĩ |
|
| 38 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 |
|
Tổng cộng | 240 | 203 | 91360 | 3053 | 7437 | 686 | 6451 | 480 | 7617 | 75 | 7542 | 7413 | 129 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC HỌC TIỂU HỌC NĂM 2021
STT | Quận, huyện | Số trường | Số học sinh, số lớp năm học 2020-2021 | Tổng số người làm việc giao năm 2020 | Định mức số người làm việc (theo quy định tại Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT và Đề án VTVL) | Số giảm 50% (số nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản năm 2019) | Số giảm (do chuyển y tế trường học về Trung tâm Y tế quận, huyện) | Số người làm việc năm 2021 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó trường có từ 28 lớp trở lên | Tổng số học sinh | Tổng số lớp học 1 buổi/ngày | Tổng số lớp học 2 buổi/ngày | CBQL | Giáo viên | Nhân viên (theo VTVL) | Định mức | Tổng số | Số người làm việc được giao | Hợp đồng theo NQ 102 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=9 10 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Hồng Bàng | 9 | 6 | 10794 | 304 | 214 | 480 | 24 | 438 | 27 | 489 | 1 | 4 | 478 | 478 | 0 |
|
2 | Ngô Quyền | 11 | 8 | 14681 | 354 | 243 | 557 | 30 | 509 | 33 | 572 | 4 | 9 | 559 | 557 | 2 |
|
3 | Lê Chân | 12 | 10 | 20030 | 458 | 244 | 686 | 34 | 635 | 36 | 705 | 5 | 5 | 695 | 686 | 9 |
|
4 | Kiến An | 11 | 5 | 10326 | 266 | 79 | 393 | 27 | 354 | 33 | 414 | 4 |
| 410 | 393 | 17 |
|
5 | Hải An | 8 | 5 | 12558 | 285 | 138 | 418 | 21 | 391 | 24 | 436 | 2 | 5 | 429 | 418 | 11 |
|
6 | Đồ Sơn | 6 | 1 | 4216 | 118 | 118 | 210 | 13 | 183 | 18 | 214 | 2 | 2 | 210 | 210 | 0 |
|
7 | Dương Kinh | 6 | 4 | 5990 | 149 | 105 | 241 | 16 | 220 | 18 | 254 | 3 | 3 | 248 | 241 | 7 |
|
8 | An Lão | 19 | 1 | 14503 | 406 | 381 | 692 | 39 | 621 | 57 | 717 | 7 | 8 | 702 | 692 | 10 |
|
9 | An Dương | 17 | 9 | 19448 | 495 | 414 | 782 | 43 | 735 | 51 | 829 | 8 | 7 | 814 | 782 | 32 |
|
10 | Kiến Thuỵ | 18 | 1 | 13973 | 393 | 370 | 670 | 37 | 601 | 54 | 692 | 8 | 4 | 680 | 670 | 10 |
|
11 | Thủy Nguyên | 38 | 17 | 33531 | 947 | 747 | 1578 | 93 | 1399 | 114 | 1606 | 25 |
| 1581 | 1578 | 3 |
|
12 | Tiên Lãng | 26 | 2 | 13943 | 429 | 429 | 780 | 54 | 670 | 78 | 802 | 5 | 3 | 794 | 780 | 14 |
|
13 | Vĩnh Bảo | 29 |
| 16477 | 477 | 440 | 864 | 58 | 733 | 87 | 878 | 8 |
| 870 | 864 | 6 |
|
14 | Cát Hải | 4 | 1 | 2513 | 104 | 75 | 168 | 9 | 151 | 12 | 172 | 4 | 1 | 167 | 167 | 0 |
|
15 | Bạch Long Vĩ | 1 |
| 23 | 5 | 5 | 6 | 1 | 4 | 1 | 6 | 0 |
| 6 | 6 | 0 |
|
Tổng cộng | 215 | 70 | 193006 | 5190 | 4002 | 8525 | 499 | 7644 | 643 | 8786 | 92 | 51 | 8643 | 8522 | 121 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2021
STT | Quận, huyện | Số trường | Số học sinh, số lớp năm học 2020 - 2021 | Tổng số người làm việc giao năm 2020 | Định mức số người làm việc (theo quy định tại Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT và Đề án VTVL) | Số giảm 50% (số nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản năm 2020) | Số giảm (do chuyển y tế trường học về Trung tâm Y tế quận, huyện) | Số người làm việc năm 2021 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Trong đó trường có từ 28 lớp trở lên | Tổng số học sinh | Tổng số lớp | CBQL | Giáo viên | Nhân viên (theo VTVL) | Định mức | Tổng số | Số người làm việc được giao | Hợp đồng theo NQ 102 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=8 9 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 |
1 | Hồng Bàng | 8 | 1 | 7201 | 161 | 352 | 17 | 314 | 32 | 363 | 6 | 1 | 356 | 352 | 4 |
|
2 | Ngô Quyền | 8 | 3 | 10301 | 222 | 459 | 19 | 430 | 32 | 481 | 7 | 3 | 471 | 459 | 12 |
|
3 | Lê Chân | 10 | 6 | 16151 | 335 | 675 | 26 | 647 | 40 | 713 | 5 |
| 708 | 675 | 33 |
|
4 | Kiến An | 7 | 2 | 7052 | 154 | 327 | 16 | 300 | 28 | 344 | 3 |
| 341 | 327 | 14 |
|
5 | Hải An | 6 | 3 | 7711 | 165 | 331 | 15 | 320 | 24 | 359 | 1 | 1 | 357 | 331 | 26 |
|
6 | Đồ Sơn | 5 |
| 2878 | 71 | 156 | 10 | 140 | 20 | 170 | 2 |
| 168 | 156 | 12 |
|
7 | Dương Kinh | 6 |
| 3786 | 80 | 184 | 12 | 158 | 24 | 194 | 2 |
| 192 | 184 | 8 |
|
8 | An Lão | 17 |
| 9511 | 235 | 530 | 34 | 464 | 68 | 566 | 5 |
| 561 | 530 | 31 |
|
9 | An Dương | 16 |
| 11903 | 293 | 627 | 32 | 573 | 64 | 669 | 5 |
| 664 | 627 | 37 |
|
10 | Kiến Thuỵ | 18 |
| 8715 | 216 | 508 | 36 | 428 | 72 | 536 | 3 |
| 533 | 508 | 25 |
|
11 | Thủy Nguyên | 35 | 2 | 19872 | 501 | 1143 | 72 | 987 | 140 | 1199 | 7 |
| 1192 | 1143 | 49 |
|
12 | Tiên Lãng | 21 |
| 8760 | 232 | 573 | 45 | 462 | 84 | 591 | 4 |
| 587 | 573 | 14 |
|
13 | Vĩnh Bảo | 23 |
| 10608 | 278 | 661 | 46 | 551 | 92 | 689 | 9 |
| 680 | 661 | 19 |
|
14 | Cát Hải | 12 | 1 | 1712 | 72 | 220 | 25 | 149 | 48 | 222 | 0 |
| 222 | 220 | 2 |
|
Tổng cộng | 192 | 18 | 126161 | 3015 | 6746 | 405 | 5923 | 768 | 7096 | 59 | 5 | 7032 | 6746 | 286 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Số TT | TÊN TRƯỜNG | Số lớp, số học sinh năm học 2020-2021 | Định mức số người làm việc | Biên chế có mặt đến 01/10/2020 | Tinh giản biên chế 2021, trừ nhân viên Kế toán | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | |||||||||||||||||
TS Lớp có mặt | TS Học sinh có mặt | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Tổng cộng | Cán bộ quản lý | GV | Nhân viên | Tổng số | Cán bộ quản lý | Giáo viên | Nhân viên | Kế toán | |||||||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Tổng số | TV, TBTN, CNTT | Văn thư; kế toán;y tế; thủ quỹ | Giáo vụ | |||||||||||||||
1 | Chuyên Trần Phú | 52 | 1931 | 18 | 670 | 18 | 674 | 16 | 587 | 168 | 4 | 151 | 13 | 7 | 4 | 2 | 130 | 4 | 115 | 11 |
| -2 | 166 |
|
2 | Thái Phiên | 37 | 1683 | 12 | 540 | 12 | 542 | 13 | 601 | 93 | 4 | 83 | 6 | 3 | 3 |
| 87 | 2 | 79 | 5 | 1 | 0 | 93 |
|
3 | Ngô Quyền | 37 | 1636 | 12 | 540 | 12 | 490 | 13 | 606 | 93 | 4 | 83 | 6 | 3 | 3 |
| 80 | 4 | 74 | 2 |
| -4 | 89 |
|
4 | Trần Nguyên Hãn | 35 | 1608 | 11 | 495 | 11 | 498 | 13 | 615 | 89 | 4 | 79 | 6 | 3 | 3 |
| 84 | 4 | 74 | 6 |
| 0 | 89 |
|
5 | Lê Chân | 21 | 934 | 7 | 315 | 7 | 317 | 7 | 302 | 55 | 3 | 47 | 5 | 2 | 3 |
| 44 | 3 | 39 | 2 |
| -3 | 52 |
|
6 | Hồng Bàng | 29 | 1313 | 9 | 405 | 9 | 408 | 11 | 0 | 75 | 4 | 65 | 6 | 3 | 3 |
| 68 | 4 | 61 | 2 | 1 | -3 | 72 |
|
7 | Lê Hồng Phong | 25 | 1086 | 8 | 360 | 8 | 359 | 9 | 367 | 64 | 3 | 56 | 5 | 2 | 3 |
| 57 | 3 | 52 | 2 |
| -3 | 61 |
|
8 | Lê Quý Đôn | 34 | 1543 | 11 | 495 | 11 | 496 | 12 | 552 | 87 | 4 | 77 | 6 | 3 | 3 |
| 83 | 4 | 76 | 2 | 1 | -3 | 84 |
|
9 | Hải An | 31 | 1391 | 10 | 450 | 10 | 450 | 11 | 491 | 80 | 4 | 70 | 6 | 3 | 3 |
| 70 | 4 | 61 | 5 |
| -1 | 79 |
|
10 | Kiến An | 35 | 1558 | 11 | 495 | 11 | 495 | 13 | 568 | 89 | 4 | 79 | 6 | 3 | 3 |
| 84 | 4 | 75 | 4 | 1 | -1 | 88 |
|
11 | Đồng Hoà | 25 | 1098 | 8 | 360 | 8 | 361 | 9 | 377 | 64 | 3 | 56 | 5 | 2 | 3 |
| 60 | 2 | 54 | 3 | l | -1 | 63 |
|
12 | An Dương | 40 | 1807 | 13 | 585 | 13 | 586 | 14 | 636 | 100 | 4 | 90 | 6 | 3 | 3 |
| 87 | 4 | 79 | 4 |
| -2 | 98 |
|
13 | Nguyễn Trãi | 39 | 1733 | 13 | 585 | 13 | 582 | 13 | 566 | 98 | 4 | 88 | 6 | 3 | 3 |
| 65 | 4 | 59 | 1 | 1 | -4 | 94 |
|
14 | Lý Thường Kiệt | 30 | 1337 | 10 | 450 | 10 | 450 | 10 | 437 | 78 | 4 | 68 | 6 | 3 | 3 |
| 67 | 4 | 61 | 2 |
| -4 | 74 |
|
15 | Quang Trung | 29 | 1304 | 9 | 405 | 10 | 450 | 10 | 449 | 75 | 4 | 65 | 6 | 3 | 3 |
| 70 | 4 | 63 | 2 | 1 | -3 | 72 |
|
16 | Bạch Đằng | 31 | 1393 | 10 | 450 | 11 | 496 | 10 | 447 | 80 | 4 | 70 | 6 | 3 | 3 |
| 76 | 4 | 67 | 5 |
| -1 | 79 |
|
17 | Phạm Ngũ Lão | 30 | 1354 | 10 | 450 | 10 | 450 | 10 | 454 | 78 | 4 | 68 | 6 | 3 | 3 |
| 74 | 4 | 66 | 3 | 1 | -2 | 76 |
|
18 | Lê Ích Mộc | 30 | 1339 | 10 | 450 | 10 | 455 | 10 | 434 | 78 | 4 | 68 | 6 | 3 | 3 |
| 71 | 4 | 63 | 3 | 1 | -2 | 76 |
|
19 | Thủy Sơn | 25 | 1122 | 8 | 367 | 8 | 361 | 9 | 394 | 64 | 3 | 56 | 5 | 2 | 3 |
| 54 | 3 | 48 | 3 |
| -2 | 62 |
|
20 | Tiên Lãng | 30 | 1361 | 10 | 450 | 10 | 450 | 10 | 461 | 78 | 4 | 68 | 6 | 3 | 3 |
| 74 | 3 | 67 | 4 |
| -2 | 76 |
|
21 | Nhữ Văn Lan | 21 | 923 | 7 | 315 | 7 | 300 | 7 | 308 | 55 | 3 | 47 | 5 | 2 | 3 |
| 52 | 3 | 46 | 2 | 1 | -2 | 53 |
|
22 | Toàn Thắng | 25 | 1072 | 7 | 315 | 8 | 360 | 10 | 397 | 64 | 3 | 56 | 5 | 2 | 3 |
| 62 | 3 | 54 | 5 |
| 0 | 64 |
|
23 | Hùng Thắng | 22 | 969 | 7 | 315 | 7 | 314 | 8 | 340 | 58 | 3 | 50 | 5 | 2 | 3 |
| 56 | 2 | 50 | 3 | 1 | -1 | 57 |
|
24 | Nguyễn Khuyến | 25 | 1112 | 7 | 315 | 8 | 358 | 10 | 439 | 64 | 3 | 56 | 5 | 2 | 3 |
| 58 | 3 | 53 | 2 |
| -3 | 61 |
|
25 | Vĩnh Bảo | 29 | 1313 | 10 | 450 | 9 | 406 | 10 | 457 | 75 | 4 | 65 | 6 | 3 | 3 |
| 76 | 3 | 69 | 3 | 1 | -2 | 73 |
|
26 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 28 | 1257 | 10 | 450 | 8 | 359 | 10 | 448 | 73 | 4 | 63 | 6 | 3 | 3 |
| 70 | 3 | 64 | 2 | 1 | -3 | 70 |
|
27 | Tô Hiệu | 23 | 1026 | 8 | 360 | 7 | 321 | 8 | 345 | 60 | 3 | 52 | 5 | 2 | 3 |
| 60 | 3 | 54 | 2 | 1 | -2 | 58 |
|
28 | Cộng Hiền | 22 | 976 | 7 | 315 | 7 | 315 | 8 | 346 | 58 | 3 | 50 | 5 | 2 | 3 |
| 63 | 2 | 56 | 5 |
| 0 | 58 |
|
29 | An Lão | 29 | 1304 | 10 | 450 | 10 | 450 | 9 | 404 | 75 | 4 | 65 | 6 | 3 | 3 |
| 66 | 4 | 60 | 2 |
| -4 | 71 |
|
30 | Quốc Tuấn | 23 | 1027 | 8 | 360 | 8 | 359 | 7 | 308 | 60 | 3 | 52 | 5 | 2 | 3 |
| 54 | 3 | 49 | 2 |
| -3 | 57 |
|
31 | Trần Hưng Đạo | 24 | 1063 | 8 | 360 | 8 | 361 | 8 | 342 | 62 | 3 | 54 | 5 | 2 | 3 |
| 62 | 3 | 55 | 4 |
| -1 | 61 |
|
32 | Kiến Thụy | 30 | 1353 | 10 | 450 | 10 | 451 | 10 | 452 | 78 | 4 | 68 | 6 | 3 | 3 |
| 76 | 4 | 67 | 5 |
| -1 | 77 |
|
33 | Thụy Hương | 23 | 1030 | 8 | 360 | 8 | 359 | 7 | 311 | 60 | 3 | 52 | 5 | 2 | 3 |
| 53 | 2 | 46 | 5 |
| 0 | 60 |
|
34 | Nguyễn Đức Cảnh | 25 | 1100 | 8 | 360 | 8 | 351 | 9 | 389 | 64 | 3 | 56 | 5 | 2 | 3 |
| 55 | 3 | 48 | 4 |
| -1 | 63 |
|
35 | Mạc Đĩnh Chi | 38 | 1675 | 11 | 495 | 13 | 585 | 14 | 595 | 96 | 4 | 86 | 6 | 3 | 3 |
| 90 | 4 | 82 | 4 |
| -2 | 94 |
|
36 | Đồ Sơn | 23 | 1027 | 8 | 360 | 7 | 316 | 8 | 351 | 60 | 3 | 52 | 5 | 2 | 3 |
| 49 | 2 | 46 | 1 |
| -4 | 56 |
|
37 | Nội trú Đồ Sơn | 10 | 392 | 3 | 135 | 3 | 110 | 4 | 147 | 32 | 3 | 23 | 6 | 2 | 3 | 1 | 31 | 2 | 23 | 6 |
| 0 | 32 |
|
38 | Cát Hải | 11 | 457 | 4 | 174 | 3 | 121 | 4 | 162 | 33 | 3 | 25 | 5 | 2 | 3 |
| 32 | 3 | 25 | 4 |
| -1 | 32 |
|
39 | Cát Bà | 12 | 445 | 4 | 140 | 4 | 136 | 4 | 169 | 35 | 3 | 27 | 5 | 2 | 3 |
| 27 | 2 | 22 | 2 | 1 | -2 | 33 |
|
Tổng cộng | 1088 | 48052 | 355 | 15796 | 355 | 15702 | 378 | 16054 | 2848 | 138 | 2486 | 224 | 103 | 118 | 3 | 2577 | 126 | 2302 | 134 | 15 | -75 | 2773 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc đã được giao năm 2020 | Thực hiện đến tháng 01/10/2020 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | |||
Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc tinh giản biên chế 2019 chưa cắt giảm | Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc tinh giản biên chế 2020 | BC cắt giảm 2021 | Số người làm việc | So với số người làm việc được giao năm 2021 | |||||
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố | 29 | 23 |
|
|
| 29 | 0 |
|
1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Hồng Bàng | 21 | 18 |
|
|
| 21 | 0 |
|
2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Ngô Quyền | 17 | 17 |
|
|
| 17 | 0 |
|
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX Lê Chân | 13 | 10 |
|
|
| 13 | 0 |
|
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Kiến An | 15 | 15 |
|
|
| 15 | 0 |
|
5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Hải An | 19 | 17 |
|
|
| 19 | 0 |
|
6 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Đồ Sơn | 13 | 12 |
|
|
| 13 | 0 |
|
7 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX quận Dương Kinh | 7 | 5 |
|
|
| 7 | 0 |
|
8 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện An Lão | 20 | 20 |
|
|
| 20 | 0 |
|
9 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện An Dương | 18 | 26 |
|
|
| 26 | 8 | Điều chuyển 08 biên chế từ Trường TC An Dương |
10 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Kiến Thụy | 23 | 22 |
| 1 |
| 23 | 0 |
|
11 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Thủy Nguyên | 30 | 29 |
| 1 |
| 30 | 0 |
|
12 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Tiên Lãng | 32 | 31 |
|
|
| 32 | 0 |
|
13 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Vĩnh Bảo | 36 | 33 |
|
|
| 36 | 0 |
|
14 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Cát Hải | 12 | 12 |
|
|
| 12 | 0 |
|
| Cộng | 305 | 290 | 0 | 2 | 0 | 313 | 8 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2021
Số TT | Đơn vị | Số người làm việc được giao năm 2020 | Số người làm việc thực hiện đến 01/10/2020 | Số tinh giản biên chế | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc, tinh giản biên chế 2020 | Biên chế tinh giản 2021 | Số người làm việc | So với số người làm việc giao năm 2020 | |||||
1 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | 60 | 58 | 2 |
| 60 | 0 |
|
2 | Trường Cao đẳng công nghiệp HP | 49 | 37 |
|
| 49 | 0 |
|
3 | Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng | 29 | 25 | 3 |
| 29 | 0 |
|
4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | 105 | 100 | 5 | 5 | 100 | -5 | Giao theo số có mặt để sắp xếp tổ chức bộ máy |
5 | Trung tâm Tin học, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16 | 15 |
|
| 16 | 0 |
|
6 | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật TH - Hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo | 38 | 38 | 2 | 2 | 36 | -2 | tinh giản biên chế 02 người sau sắp xếp tcbm |
7 | Trường Trung cấp An Dương | 8 |
|
|
|
| -8 | Đã giải thể chuyển biên chế sang TT Dạy nghề-GDTX huyện An Dương |
8 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ HP | 23 | 23 |
| 23 |
| -23 | Đã giải thể |
9 | Trường Trung cấp giao thông vận tải | 31 | 29 | 2 | 2 | 29 | -2 | Giao theo số có mặt để sắp xếp tổ chức bộ máy |
10 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản | 40 | 38 | 2 | 2 | 34 | -6 | Điều chuyển 04 biên chế kèm 04 viên chức sang sự nghiệp Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Chi cục Bảo vệ thực vật, tinh giản 02 biên chế |
11 | Trường Trung cấp xây dựng | 31 | 24 | 3 | 7 | 24 | -7 | Giao theo số có mặt để sắp xếp tổ chức bộ máy |
12 | Trường Trung cấp khu kinh tế HP | 15 | 10 |
|
| 15 | 0 |
|
13 | Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật | 25 | 21 |
|
| 25 | 0 |
|
14 | Trường Khiếm thính Hải Phòng | 37 | 34 |
|
| 37 | 0 |
|
15 | Trường Khiếm thị Hải Phòng | 28 | 23 |
|
| 28 | 0 |
|
Cộng | 535 | 475 | 19 | 41 | 482 | -53 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP NĂM 2021
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Năm 2020 | SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2021 | Ghi chú | ||||||||||||||||
ĐỊNH MỨC | Số biên chế tinh giản năm 2021 | Số người làm việc năm 2021 | ||||||||||||||||||
Tổng số người làm việc năm 2020 | Trong đó | Khám, chữa bệnh | Y tế dự phòng | Số người làm việc theo định mức tối thiểu | Tổng số người làm việc năm 2021 | Trong đó | So sánh với năm 2021 | Tổng số người làm việc so với định mức | ||||||||||||
Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí | Giường bệnh | Định mức biên chế tối thiểu theo TT 08 | Dân số trên địa bàn (nghìn người) | Định mức biên chế tối thiểu tại TT 08 | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí | Tổng số người làm việc | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí | ||||||||||
Tổng số | Điều trị | Cấp cứu | ||||||||||||||||||
1 | Bệnh viện Phổi | 275 | 238 | 37 | 250 | 230 | 20 | 281 |
|
| 281 |
| 275 | 238 | 37 |
| 0 | 0 | 98% | Công suất GB 98% |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 242 | 147 | 95 | 220 | 220 | 0 | 242 |
|
| 242 |
| 242 | 147 | 95 |
| 0 | 0 | 100% | Công suất GB 98% |
3 | Bệnh viện Tâm thần | 279 | 268 | 11 | 230 | 220 | 10 | 279 |
|
| 279 | 17 | 279 | 251 | 28 |
| -17 | 17 | 100% |
|
4 | BV Phục hồi chức năng | 103 | 66 | 37 | 120 | 160 | 5 | 117 |
|
| 117 |
| 103 | 66 | 37 |
| 0 | 0 | 88% | Công suất GB 88% |
5 | TT Da liễu | 51 | 47 | 4 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 51 | 51 | 1 | 51 | 46 | 5 |
| -1 | 1 | 100% |
|
6 | TT YTDP Thành phố | 82 | 77 | 5 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 82 | 82 | 3 | 82 | 74 | 8 |
| -3 | 3 | 100% |
|
7 | TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 31 | 30 | 1 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 31 | 31 | 2 | 31 | 28 | 3 |
| -2 | 2 | 100% |
|
8 | TT Truyền thông giáo dục sức khoẻ | 15 | 13 | 2 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 15 | 15 |
| 15 | 13 | 2 |
| 0 | 0 | 100% |
|
9 | TT Kiểm nghiệm Dược phẩm MP | 31 | 28 | 3 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 31 | 31 |
| 31 | 28 | 3 |
| 0 | 0 | 100% |
|
10 | TT Phòng, chống HIV/AIDS | 31 | 28 | 3 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 31 | 31 |
| 31 | 28 | 3 |
| 0 | 0 | 100% |
|
11 | TT Giám định y khoa | 16 | 14 | 2 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 16 | 16 |
| 16 | 14 | 2 |
| 0 | 0 | 100% |
|
12 | TT Cấp cứu 115 Hải Phòng | 79 | 73 | 6 |
|
|
|
|
| 79 | 79 |
| 79 | 79 |
|
| 6 | -6 | 100% |
|
13 | TT Pháp y Hải Phòng | 16 | 14 | 2 |
|
|
|
| 1,5-2tr | 16 | 16 |
| 16 | 14 | 2 |
| 0 | 0 | 100% |
|
14 | BV ĐK quận Ngô Quyền | 203 | 162 | 41 | 160 | 150 | 10 | 203 |
|
| 203 | 60 | 203 | 102 | 101 |
| -60 | 60 | 100% |
|
15 | BV ĐK huyện Thủy Nguyên | 630 | 267 | 363 | 400 | 478 | 22 | 504 |
|
| 630 |
| 630 | 267 | 363 |
| 0 | 0 | 100% | Thực hiện tự chủ 100% |
16 | BV ĐK huyện Vĩnh Bảo | 356 | 244 | 112 | 230 | 258 | 22 | 356 |
|
| 356 | 66 | 356 | 178 | 178 |
| -66 | 66 | 100% |
|
17 | BV ĐK huyện An Lão | 314 | 243 | 71 | 250 | 234 | 6 | 314 |
|
| 314 | 86 | 314 | 157 | 157 |
| -86 | 86 | 100% |
|
18 | Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng | 139 | 131 | 8 | 95 | 85 | 10 | 108 | 109322 | 31 | 139 | 6 | 139 | 125 | 14 |
| -6 | 6 | 100% |
|
19 | Trung tâm Y tế quận quận Lê Chân | 138 | 130 | 8 | 90 | 80 | 10 | 102 | 158680 | 36 | 138 | 6 | 138 | 124 | 14 |
| -6 | 6 | 100% |
|
20 | Trung tâm Y tế quận Hải An | 100 | 82 | 18 | 50 | 50 | 10 | 69 | 125700 | 31 | 100 |
| 100 | 82 | 18 |
| 0 | 0 | 100% |
|
21 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng | 248 | 237 | 11 | 190 | 180 | 10 | 212 | 159997 | 36 | 248 | 14 | 248 | 223 | 25 |
| -14 | 14 | 100% |
|
22 | Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn | 93 | 87 | 6 | 60 | 55 | 5 | 68 | 52000 | 25 | 93 | 3- | 93 | 84 | 9 |
| -3 | 3 | 101% |
|
23 | TT Y tế huyện Cát Hải | 105 | 98 | 7 | 50 | 45 | 5 | 68 | 30600 | 37 | 105 | 3 | 105 | 95 | 10 |
| -3 | 3 | 100% |
|
24 | BV ĐK Đôn Lương | 58 | 54 | 4 | 50 | 45 | 5 | 68 |
|
| 68 | 2 | 58 | 52 | 6 |
| -2 | 2 | 86% | Công suất 86% |
25 | Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ | 21 | 21 | 0 | 20 | 16 | 4 | 21 | 4000 |
| 21 |
| 21 | 21 | 0 |
| 0 | 0 | 100% |
|
26 | TT Y tế huyện Kiến Thuỵ | 199 | 190 | 9 |
|
|
|
| 138.495 | 31 | 199 | 11 | 199 | 179 | 20 |
| -11 | 11 | 100% |
|
27 | TT Y tế huyện An Dương | 236 | 224 | 12 |
|
|
|
| 117.956 | 36 | 236 | 12 | 236 | 212 | 24 |
| -12 | 12 | 100% |
|
28 | TT Y tế quận Kiến An | 114 | 106 | 8 | 80 | 78 | 2 | 89 | 114.576 | 25 | 114 | 3 | 114 | 103 | 11 |
| -3 | 3 | 100% |
|
29 | TT Y tế quận Dương Kinh | 104 | 97 | 7 | 70 | 65 | 5 | 79 | 54.742 | 25 | 104 | 3 | 104 | 94 | 10 |
| -3 | 3 | 100% |
|
30 | TT Y tế quận Ngô Quyền | 36 | 33 | 3 |
|
|
|
| 180.000 | 36 | 36 | 1 | 36 | 32 | 4 |
| -1 | 1 | 100% |
|
31 | TT Y tế huyện An Lão | 31 | 28 | 3 |
|
|
|
| 144.300 | 31 | 31 |
| 31 | 28 | 1 |
| 0 | 0 | 100% |
|
32 | TT Y tế huyện Thủy Nguyên | 41 | 36 | 5 |
|
|
|
| 327.700 | 41 | 41 |
| 41 | 36 | 5 |
| 0 | 0 | 100% |
|
33 | TT Y tế huyện Vĩnh Bảo | 36 | 33 | 3 |
|
|
|
| 191.707 | 36 | 36 | 1 | 36 | 32 | 4 |
| -1 | 1 | 100% |
|
34 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 55 | 51 | 4 | 50 | 50 |
|
|
| 55 | 55 | 1 | 55 | 50 | 5 |
| -1 | 1 | 100% |
|
Cộng: | 4.508 | 3.597 | 911 | 2.665 | 2.699 | 161 | 3.179 | 1.909.775 | 864 | 4.537 | 301 | 4.508 | 3.302 | 1.206 | 0 | -295 | 295 | 99% |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2021
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số trạm y tế | Số người làm việc được giao năm 2020 | Dân số trên địa bàn | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | |
Tổng số người làm việc năm 2021 | So với số người được giao năm 2020 | ||||||
1 | Quận Hồng Bàng | 11 | 65 | 109.322 | 65 | 0 | Giữ nguyên sổ giao năm 2020 |
2 | Quận Ngô Quyền | 13 | 80 | 158.368 | 80 | 0 | |
3 | Quận Lê Chân | 15 | 100 | 215.972 | 100 | 0 | |
4 | Quận Kiến An | 10 | 60 | 120.830 | 60 | 0 | |
5 | Quận Hải An | 8 | 51 | 116.803 | 51 | 0 | |
6 | Quận Đồ Sơn | 7 | 37 | 49.255 | 37 | 0 | |
7 | Quận Dương Kinh | 6 | 35 | 56.108 | 35 | 0 | |
8 | Huyện An Dương | 16 | 111 | 185.029 | 111 | 0 | |
9 | Huyện An Lão | 17 | 105 | 147.199 | 105 | 0 | |
10 | Huyện Thủy Nguyên | 37 | 256 | 334.731 | 256 | 0 | |
11 | Huyện Kiến Thụy | 18 | 108 | 142.640 | 108 | 0 | |
12 | Huyện Tiên Lãng | 23 | 130 | 161.278 | 130 | 0 | |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 30 | 169 | 195.822 | 169 | 0 | |
14 | Huyện Cát Hải | 13 | 71 | 31.357 | 71 | 0 | |
| Cộng | 224 | 1.378 | 2.024.714 | 1.378 | 0 |
|
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Số có mặt tính đến 01/10/2020 | Số người làm việc năm 2021 | So sánh giữa năm 2021 và 2020 | Ghi chú | ||||
Trung tâm DS- KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | Trung tâm DS- KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | Trung tâm DS- KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | Trung tâm DS - KHHGĐ quận, huyện | Số cán bộ chuyên trách dân số cấp xã | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-1 | 8=6-2 |
|
1 | TT DS-KHHGĐ quận Hồng Bàng | 3 | 11 | 3 | 11 | 3 | 11 | 0 | 0 |
|
2 | TT DS-KHHGĐ quận Ngô Quyền | 4 | 12 | 3 | 12 | 4 | 12 | 0 | 0 |
|
3 | TT DS-KHHGĐ quận Lê Chân | 3 | 15 | 3 | 15 | 3 | 15 | 0 | 0 |
|
4 | TT DS-KHHGĐ quận Kiến An | 3 | 10 | 3 | 10 | 3 | 10 | 0 | 0 |
|
5 | TT DS-KHHGĐ quận Hải An | 4 | 8 | 4 | 8 | 4 | 8 | 0 | 0 |
|
6 | TT DS-KHHGĐ quận Đồ Sơn | 4 | 6 | 4 | 6 | 4 | 6 | 0 | 0 |
|
7 | TT DS-KHHGĐ quận Dương Kinh | 3 | 6 | 2 | 5 | 3 | 6 | 0 | 0 |
|
8 | TT DS-KHHGĐ huyện An Lão | 4 | 17 | 4 | 16 | 4 | 17 | 0 | 0 |
|
9 | TT DS-KHHGĐ huyện An Dương | 4 | 16 | 3 | 16 | 4 | 16 | 0 | 0 |
|
10 | TT DS-KHHGĐ huyện Kiến Thụy | 4 | 18 | 4 | 18 | 4 | 18 | 0 | 0 |
|
11 | TT DS-KHHGĐ huyện Thủy Nguyên | 6 | 37 | 6 | 35 | 6 | 37 | 0 | 0 |
|
12 | TT DS-KHHGĐ huyện Tiên Lãng | 5 | 21 | 5 | 21 | 5 | 21 | 0 | 0 |
|
13 | TT DS-KHHGĐ huyện Vĩnh Bảo | 4 | 30 | 4 | 28 | 4 | 30 | 0 | 0 |
|
14 | TT DS-KHHGĐ huyện Cát Hải | 4 | 12 | 4 | 9 | 4 | 12 | 0 | 0 |
|
Cộng | 55 | 219 | 52 | 210 | 55 | 219 | 0 | 0 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -THÔNG TIN-THỂ DỤC THỂ THAO CÔNG LẬP NĂM 2021
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Số tinh giản biên chế năm 2020 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020 | BC cắt giảm năm 2021 | Tổng số người làm việc năm 2021 | So với số người được giao năm 2020 | ||||
1 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 25 | 0 |
|
|
| 25 | 0 |
|
2 | Đoàn Ca múa | 17 | 0 |
|
|
| 17 | 0 |
|
3 | Đoàn Chèo Hải Phòng | 29 | 0 |
|
|
| 29 | 0 |
|
4 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 19 | 0 |
|
|
| 19 | 0 |
|
5 | Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 20 | 0 |
|
|
| 20 | 0 |
|
6 | Trung tâm Văn hóa thành phố | 15 | 2 | 1 | 1 |
| 15 | 0 |
|
7 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 43 | 1 |
| 1 |
| 43 | 0 |
|
8 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 29 | 1 |
| 1 |
| 29 | 0 |
|
9 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 114 | 3 |
| 3 |
| 114 | 0 |
|
10 | Thư viện Khoa học tổng hợp thành phố | 34 | 0 |
|
|
| 34 | 0 |
|
11 | Trung tâm Thông tin Triển lãm và Điện ảnh | 15 | 0 |
|
|
| 27 | 12 | Tăng 12 người do chuyển cơ chế HĐLĐ nâng sách hỗ trợ sang viên chức |
12 | Bảo tàng Hải Phòng | 22 | 0 |
|
|
| 22 | 0 |
|
| Cộng | 382 | 7 | 1 | 6 | 0 | 394 | 12 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2021
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Định mức số người làm việc | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tối thiểu | Tối đa | Số tinh giản biên chế năm 2020 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020 | BC cắt giảm năm 2021 | Tổng số người làm việc | So với số người làm việc được gia năm 2021 | ||||
1 | Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 25 | 25 | 36 |
| 1 |
| 25 | 0 |
|
2 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 93 |
| 265 | 1 | 1 |
| 93 | 0 |
|
3 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 28 | 37 | 45 |
|
|
| 37 | 9 | Giao định mức tối thiểu theo Thông tư 25/2018/TT-BLĐTBXJ |
4 | Trường Lao động Xã hội Thanh Xuân | 73 | 80 | 92 |
|
|
| 80 | 7 | Giao định mức tối thiểu theo Thông tư 25/2018/TT-BLDTBXJ |
5 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 23 | 23 |
|
|
|
| 23 | 0 |
|
6 | Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh | 91 |
| 91 |
|
|
| 91 | 0 |
|
7 | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 86 |
| 86 |
|
|
| 86 | 0 |
|
8 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 18 |
|
|
|
|
| 18 | 0 |
|
9 | Quĩ Bảo trợ trẻ em | 6 |
|
|
|
|
| 6 | 0 |
|
10 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố | 10 |
|
|
|
|
| 15 | 5 | Tăng theo lộ trình đề án thành lập |
| Cộng | 453 | 165 | 615 | 1 | 2 | 0 | 474 | 21 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2021
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Số người làm việc có mặt tính đến 01/10/2020 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Số tinh giản biên chế năm 2020 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020 | BC cắt giảm năm 2021 | Tổng số người làm việc năm 2021 | So với số người được giao năm 2020 | |||||
1 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (09 Hạt và 01 Trạm) | 63 | 54 | 0 |
| 0 | 1 | 66 | 3 | Điều chuyển 04 biên che từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, tinh giản 01 biên chế |
2 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (7 trạm) | 23 | 23 | 1 |
| 1 |
| 27 | 4 | Tăng 04 người do chuyển 01 viên chức kèm biên chế từ Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản và 03 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
3 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y (16 Trạm) | 69 | 68 | 1 |
| 1 |
| 76 | 7 | Điều chuyển 07 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
4 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 trạm) | 4 | 4 | 0 |
| 0 |
| 12 | 8 | Tăng 08 người do chuyển 03 viên chức kèm biên chế từ Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản và 05 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
5 | Trung tâm Khuyến nông | 44 | 40 | 4 | 3 | 1 | 1 | 46 | 2 | Điều chuyển 03 biên chế từ Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao; tinh giản 01 biên chế |
6 | Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 54 | 22 | 3 | 3 | 0 | 1 | 31 | -23 | Giảm 22 biên chế do điều chuyển về các đơn vị trong ngành Nông nghiệp, tinh giản 01 biên chế |
7 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 89 | 83 | 3 |
| 3 | 2 | 87 | -2 | Tinh giản biên chế theo lộ trình |
8 | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | 13 | 13 | 0 |
| 0 |
| 13 | 0 |
|
9 | Thường trực BQL Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà | 3 | 3 | 0 |
| 0 |
| 3 | 0 |
|
| Cộng | 362 | 310 | 12 | 6 | 6 | 5 | 361 | -1 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Số người làm việc đang thực hiện 01/10/2020 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc tự chủ | Tổng cộng | Số tinh giản biên chế năm 2020 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020 | BC cắt giảm năm 2021 | Tổng số | Số người làm việc do ngân sách đảm bảo | Số người làm việc tự chủ | ||||
1 | Trung tâm Kỹ thuật - Dữ liệu, Thông tin tài nguyên môi trường | 29 | 29 |
| 20 | 1 |
| 1 |
| 29 | 29 |
| Đã hợp nhất 02 đơn vị |
2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 19 | 19 |
| 19 | 0 |
| 0 |
| 19 | 19 |
|
|
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 190 | 91 | 99 | 83 | 1 |
| 1 |
| 190 | 91 | 99 |
|
Cộng | 238 | 139 | 99 | 122 | 2 | 0 | 2 | 0 | 238 | 139 | 99 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Số đang thực hiện có mặt thời điểm 01/10/2020 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | |||
Số tinh giản biên chế năm 2020 | Số nghỉ hưu, đúng tuổi, thôi việc 2020 | BC cắt giảm năm 2021 | Tổng số người làm việc năm 2021 | So số người làm việc được giao 2020 | |||||
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Hồng Bàng | 7 | 5 |
|
|
| 8 | 1 | Tăng 01 BC để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Ngô Quyền | 10 | 7 |
|
|
| 10 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Lê Chân | 10 | 8 |
|
|
| 10 | 0 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Kiến An | 32 | 21 |
| 3 |
| 32 | 0 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Hải An | 14 | 14 |
|
|
| 14 | 0 | Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh và Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
6 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Đồ Sơn | 14 | 14 |
|
|
| 14 | 0 | Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao và Đài Phát thanh |
7 | Trung tâm Văn hóa thể thao quận Dương Kinh | 8 | 8 |
|
|
| 8 | 0 |
|
8 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện An Dương | 19 | 17 | 1 |
|
| 19 | 0 | Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
9 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện An Lão | 19 | 18 |
|
|
| 19 | 0 | Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
10 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Thủy Nguyên | 35 | 32 |
|
|
| 35 | 0 | Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
11 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Kiến Thụy | 21 | 17 | 2 |
|
| 21 | 0 |
|
12 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Tiên Lãng | 22 | 11 | 1 |
|
| 22 |
| Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung lâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
13 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện Vĩnh Bảo | 19 | 16 |
| 2 |
| 19 | 0 |
|
14 | Huyện Cát Hải | 30 | 20 |
|
|
| 30 | 0 |
|
- | Trạm Khuyến ngư - nông - lâm nghiệp Cát Hải | 6 | 4 |
|
|
| 6 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao | 24 | 16 | 1 | 1 |
| 24 |
| Đã sáp nhập Nhà Văn hóa thiếu nhi |
15 | Huyện Bạch Long Vỹ | 29 | 25 |
|
|
| 29 | 0 |
|
- | BQL và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ | 15 | 11 |
|
|
| 15 | 0 |
|
- | Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Bạch Long Vĩ | 5 | 5 |
|
|
| 5 | 0 |
|
- | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao | 9 | 9 |
|
|
| 9 | 0 | Thành lập ngày 01/11/2020 do hợp nhất Đài Phát thanh vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao |
Cộng | 289 | 233 | 4 | 5 | 0 | 290 | 1 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÒN LẠI NĂM 2021
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Số người làm việc được giao năm 2020 | Số người làm việc đang thực hiện tính đến 01/10/2020 | Thực hiện tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Số tinh giản biên chế năm 2020 | Số nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc năm 2020 | BC cắt giảm năm 2021 | Tổng số người làm việc năm 2021 | So với biên chế giao năm 2020 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=7-1 |
|
1 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại | 5 | 5 | 0 |
|
|
| 5 | 0 |
|
2 | Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố | 13 | 10 | 1 |
| 1 |
| 13 | 0 |
|
3 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Dịch vụ việc làm Khu Kinh tế HP | 11 | 11 | 0 |
|
|
| 11 | 0 |
|
4 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 20 | 20 | 1 | 1 |
| 1 | 19 | -1 | Sắp xếp tcbm |
5 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu Hải Phòng | 5 | 5 | 0 |
|
|
| 5 | 0 |
|
6 | Sự nghiệp thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 8 | 7 | 0 |
|
|
| 8 | 0 |
|
7 | Tổng đội Thanh niên xung phong 13 - 5 | 7 | 7 | 0 |
|
|
| 7 | 0 |
|
8 | Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng | 25 | 25 | 0 |
|
|
| 25 | 0 |
|
9 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 25 | 21 | 0 |
|
|
| 25 | 0 |
|
10 | Trung tâm Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ | 26 | 23 | 0 |
|
|
| 26 | 0 |
|
11 | Viện Quy hoạch | 37 | 31 | 0 |
| 0 |
| 37 | 0 |
|
12 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng Hải Phòng | 3 | 3 | 0 |
|
| 3 | 0 | -3 | Chuyển tự chủ 100% |
13 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng công trình | 3 | 3 | 0 |
|
| 3 | 0 | -3 | Chuyển tự chủ 100% |
14 | Trung tâm Thông tin tin học thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 11 | 11 | 0 |
|
|
| 11 | 0 |
|
15 | Trung tâm Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 14 | 9 | 1 |
| 1 |
| 14 | 0 |
|
16 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 23 | 19 | 2 | 1 | 1 | 1 | 22 | -1 |
|
Cộng | 236 | 210 | 5 | 2 | 3 | 8 | 228 | -8 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG MỘT SỐ HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2021
Số TT | TÊN HỘI | Năm 2020 | Tổng lao động đang thực hiện | Số người làm việc năm 2021 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Biên chế | Lao động hợp đồng | Tổng số | Biên chế | Lao động hợp đồng | Tổng số | Trong đó | ||||
Biên chế | Lao động hợp đồng | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Hội Làm vườn | 4 | 1 | 3 | 4 | 3 | 1 | 4 | 1 | 3 |
|
2 | Hội Chữ thập đỏ | 24 | 24 |
| 24 | 20 | 4 | 24 | 24 |
|
|
3 | Hội Người mù | 48 | 2 | 46 | 48 | 2 | 46 | 48 | 2 | 46 |
|
4 | Hội Nhà báo | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
|
5 | Hội Đông y | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 |
|
6 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 9 | 9 |
| 9 | 5 | 4 | 9 | 9 |
|
|
7 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 10 | 8 | 2 | 10 | 6 | 4 | 10 | 8 | 2 |
|
8 | Hội Luật gia | 5 | 2 | 3 | 5 | 2 | 3 | 5 | 2 | 3 |
|
9 | Câu lạc bộ Bạch Đằng | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
10 | Liên minh Hợp tác xã | 24 | 24 |
| 15 | 15 |
| 23 | 23 |
| 01 trường hợp nghỉ tinh giản biên chế |
11 | Văn phòng các Tổ chức hữu nghị thành phố | 5 | 5 |
| 5 | 4 | 1 | 5 | 5 |
|
|
12 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
13 | Hội Người cao tuổi | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 |
|
14 | Hội Bảo trợ NTT & TMC | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 |
|
15 | Trung tâm Dạy nghề thuộc Hội Nông dân | 5 | 5 |
| 5 | 4 |
| 5 | 5 |
|
|
| Tổng | 149 | 89 | 60 | 140 | 70 | 69 | 148 | 88 | 60 |
|
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG NGÂN SÁCH
STT | Tên đơn vị | Số lao động hợp đồng đã giao 2020 | Số lao động hợp đồng giao 2021 | Ghi chú | |
Tổng số | So sánh với số giao năm 2020 | ||||
I | HĐLĐ trong cơ quan hành chính | 61 | 61 | 0 |
|
1 | Thanh tra Giao thông vận tải | 42 | 42 | 0 |
|
2 | Chi cục Thủy sản | 19 | 19 | 0 |
|
II | HĐLĐ trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 377 | 377 | 0 |
|
1 | Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh | 80 | 80 | 0 |
|
2 | Cơ sở cai nghiện ma túy Số 2 | 80 | 80 | 0 |
|
3 | Trung tâm Khuyến nông, Khuyến ngư | 191 | 191 | 0 |
|
4 | Tàu Hoa Phượng Đỏ | 16 | 16 | 0 |
|
5 | Đội Tàu Bạch Long | 10 | 10 | 0 |
|
III | HĐLĐ trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục và Đào tạo theo Nghị quyết 102 | 0 | 536 | 536 |
|
| Tổng cộng | 438 | 974 | 536 |
|
- 1Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020
- 3Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2021
- 4Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch phân bổ biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2022
- 5Quyết định 5292/QĐ-UBND năm 2021 về phân bổ biên chế công chức trong cơ quan của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 1Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 2Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 7Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 10Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018
- 11Thông tư 25/2018/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020
- 14Nghị định 143/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 15Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2021
- 16Công văn 6044/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 về sử dụng đội ngũ nhân viên trường học trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch phân bổ biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2022
- 18Quyết định 5292/QĐ-UBND năm 2021 về phân bổ biên chế công chức trong cơ quan của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
Quyết định 194/QĐ-UBND về phân bổ biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước của thành phố Hải Phòng năm 2021
- Số hiệu: 194/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra