Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1939/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-BNN-KH ngày 19/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3425/QĐ-BNN-KH ngày 04/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Tiếp theo Quyết định số 1107/QĐ-UB ngày 18/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2009 Dự án cạnh tranh nông nghiệp và Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 199/TTr-SNN ngày 22/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp, cụ thể như sau:
1. Tổng vốn: 7,296 triệu USD (tương đương 153.211 triệu đồng), trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 5,652 triệu USD (tương đương 118.678 triệu đồng) bao gồm vốn IDA: 5,599 triệu USD và vốn CIDA: 0,053 triệu USD;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 0,398 triệu USD (tương đương 8.367 triệu đồng);
c) Vốn góp của người hưởng lợi: 1,246 triệu USD (tương đương 26.166 triệu đồng).
2. Chi tiết theo hợp phần:
a) Hợp phần A- Tăng cường công nghệ nông nghiệp: 1,175 triệu USD (tương đương 24.676 triệu đồng).
b) Hợp phần B- Hỗ trợ Liên minh sản xuất: 2,189 triệu USD (tương đương 45.961 triệu đồng).
c) Hợp phần C- Cơ sở hạ tầng thiết yếu: 3,525 triệu USD (tương đương 74.027 triệu đồng).
d) Hợp phần D- Quản lý dự án: 0,407 triệu USD (tương đương 8.547 triệu đồng).
Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1107/QĐ-UB ngày 18/5/2009 và Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và xã hội, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh tranh nông nghiệp tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP THEO HỢP PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 USD
Stt | Hợp phần | Kế hoạch chỉnh | ||||
Tổng số | IDA | CIDA | Việt Nam | Tư nhân | ||
1 | Hợp phần A: Tăng cường công nghệ nông nghiệp | 1.175 | 1.163 | 12 |
|
|
| A.1 Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ nâng cao khả năng cạnh tranh của ngành nông nghiệp | 715 | 715 |
|
|
|
| A.2 Phát triển các phương thức canh tác bền vững | 245 | 245 |
|
|
|
| A.3 Giám sát và quản lý dư lượng hóa chất | 201 | 201 |
|
|
|
| A. Hỗ trợ kỹ thuật - chuyên gia tư vấn HP A | 14 | 2 | 12 |
|
|
2 | Hợp phần B: Hỗ trợ liên minh Sản xuất | 2.189 | 935 | 8 |
| 1.246 |
| B.1 Hỗ trợ thành lập các liên minh sản xuất mới | 2.117 | 871 |
|
| 1.246 |
| B.2 Nhân rộng các mô hình chuỗi giá trị thành công |
|
|
|
|
|
| B.3 Chiến dịch thông tin, tuyên truyền, xây dựng mạng lưới và liên kết đối tác | 30 | 30 |
|
|
|
| B.4 Cải thiện môi trường đầu tư ngành nông nghiệp và cung cấp dịch vụ | 24 | 24 |
|
|
|
| B. Hỗ trợ kỹ thuật - chuyên gia tư vấn HP B | 18 | 10 | 8 |
|
|
3 | Hợp phần C: Cơ sở hạ tầng thiết yếu | 3.525 | 3.184 | 22 | 320 |
|
| C.1 Cơ sở hạ tầng ưu tiên của địa phương | 2.871 | 2.599 | 13 | 258 |
|
| C.2 Cơ sở hạ tầng phục vụ cho liên minh S.xuất | 645 | 583 |
| 62 |
|
| C. Hỗ trợ kỹ thuật - chuyên gia tư vấn HP C | 9 | 1 | 8 |
|
|
4 | Hợp phần D: Quản lý dự án và tăng cường thể chế | 407 | 317 | 11 | 79 |
|
| D.1 Quản lý dự án | 375 | 296 |
| 79 |
|
| D.2 Giám sát và đánh giá | 32 | 21 | 11 |
|
|
| Tổng số | 7.296 | 5.599 | 53 | 398 | 1.246 |
- 1Quyết định 2558/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 2558/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2014 dự án Cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1939/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra