Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BK HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------

Số: 1926/QĐ-BKHĐT

Nội ngày 29 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

B TRƯỞNG BK HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các bộ, ngành, địa phương triển khai:

1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; cấp vốn điều lệ; chi bổ sung dự trữ nhà nước; Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định tại Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.

2. Thông báo danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh giao chi tiết danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng theo đúng đề xuất của Ủy ban nhân dân các tỉnh về phân bổ chi tiết vốn đầu tư kế hoạch năm 2015 đã gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các chương trình sau:

a) Tái định cư thủy điện Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La;

b) Chương trình đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007);

c) Chương trình hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số (Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013);

d) Chương trình bố trí dân cư (Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012);

đ) Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững;

e) Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp;

g) Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào Mông huyện Mường Lát;

h) Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài).

4. Hoàn trả các khoản vốn Thủ tướng Chính phủ quyết định ứng trước theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định, số vốn kế hoạch năm 2015 còn lại (nếu có) thực hiện theo quy định tại Điều 3 của Quyết định này.

5. Thanh toán nợ xây dựng cơ bản của từng dự án tối thiểu bằng mức vốn được giao thanh toán nợ xây dựng cơ bản tại các phụ lục kèm theo.

6. Giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) của các chương trình, dự án theo kế hoạch được giao. Trường hợp nếu có nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) theo tiến độ triển khai thực hiện và cấp vốn của nhà tài trợ đề nghị có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

7. Gửi báo cáo phân bổ và thông báo vốn kế hoạch năm 2015 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm 2015.

8. Trước ngày 15 tháng đầu của từng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2015 của quý trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 theo quy định của Luật Đầu tư công đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Các bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc CP;
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc hội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH (3 bản).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

DANH MC PH LC

(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Số lượng trang

Phụ lục I

02

Phụ lục II

07

Phụ lục III

01

 

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch năm 2015

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài1

 

TNG S

557.600

541.600

16.000

 

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

557.600

541.600

16.000

1

Chuẩn bị đầu tư

2.100

2.100

 

 

- Xã hội

1.300

1.300

 

 

- Y tế

300

300

 

 

- Quản lý nhà nước

500

500

 

2

Thc hin d án

555.500

539.500

16.000

 

- Y tế

40.000

40.000

 

 

- Khoa học công nghệ

50.000

50.000

 

 

- Giáo dục và đào tạo

71.000

55.000

16.000

 

- Quản lý nhà nước

4.500

4.500

 

 

- Xã hội

390.000

390.000

 

1 Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.


Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2015 (PHẦN VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2014

Kế hoạch năm 2015 (NSTW)

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSNN

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSNN

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

34

 

 

- Số vốn

 

 

 

2.526.937

2.496.937

1.015.619

1.015.619

541.600

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ S dự án

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

+ S vốn

 

 

 

-

-

200

200

2.100

-

 

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

+ S vốn

 

 

 

443.865

443.865

398.581

398.581

6.104

-

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

+ S vốn

 

 

 

292.916

292.916

185.622

185.622

107.294

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

+ S vốn

 

 

 

1.149.298

1.149.298

431.216

431.216

306.102

-

 

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

+ S vốn

 

 

 

640.858

610.858

-

-

120.000

-

A

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

I

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

 

 

 

 

200

200

100

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

200

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

Nam Định

 

 

 

 

 

 

200

 

4

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2)

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

200

 

5

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

200

 

6

Trung tâm điều dưỡng thương binh Long Đất

Bà Rịa- Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

200

 

7

Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

200

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Quy Nhơn

Bình Định

 

 

 

 

 

 

300

 

III

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Trụ sở Cục Bảo trợ xã hội

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

500

 

B

THỰC HIỆN D ÁN

 

 

 

2.526.937

2.496.937

1.015.419

1.015.419

539.500

 

I

Xã hội

 

 

 

1.310.182

1.310.182

378.255

378.255

390.000

 

(1)

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh nặng và người có công Thanh Hóa

Thanh Hóa

2013-2015

1262
17/8/2012

61.116

61.116

27.500

27.500

33.616

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công Hải Phòng - giai đoạn 2

Hải Phòng

2012-2015

1185
23/9/2011

54.405

54.405

49.392

49.392

5.013

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái

Yên Bái

2012-2015

819
2/7/2010

54.214

54.214

34.750

34.750

19.464

 

4

Trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành -giai đoạn 2

Bắc Ninh

2013-2015

1461
19/10/2012

35.942

35.942

27.218

27.218

8.724

 

5

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

2013-2015

1116
27/8/2012

30.347

30.347

21.120

21.120

9.227

 

(2)

Danh mục dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Thái Bình

Thái Bình

2013-2016

1014
9/8/2012

51.006

51.006

20.500

20.500

21.000

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

Đà Nẵng

2013-2017

1373
4/10/2012

236.682

236.682

72.200

72.200

80.000

 

3

Nghĩa trang liệt sỹ quốc tế Quảng Bình

Quảng Bình

2013-2016

1118
27/8/2012

72.760

72.760

22.500

22.500

21.956

 

4

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang

2013-2016

1499
24/10/2012

89.259

89.259

34.774

34.774

29.000

 

5

Trung tâm điều dưỡng người có công Lạng Sơn

Lạng Sơn

2013-2016

1469
22/10/2012

69.027

69.027

23.901

23.901

21.000

 

6

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Khánh Hòa (giai đoạn 2)

Khánh Hòa

2014-2017

1616
21/10/2013

88.832

88.832

14.100

14.100

23.000

 

7

Trung tâm Chỉnh hình, phục hồi chức năng Cần Thơ

Cần Thơ

2014-2017

1631
22/10/2013

93.452

93.452

9.900

9.900

23.000

 

8

Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

Quảng Trị

2014-2017

1632
22/10/2013

62.613

62.613

13.200

13.200

20.000

 

9

Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Ninh (giai đoạn 2)

Quảng Ninh

2014-2016

1615
21/10/2013

43.740

43.740

7.200

7.200

20.000

 

(3)

Danh mục dự án khi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

2015-2018

1410
24/10/2014

80.560

80.560

 

 

17.000

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk

2015-2018

1411
24/10/2014

68.306

68.306

 

 

14.000

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2015-2018

1447
30/10/2014

69.750

69.750

 

 

14.000

 

4

Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

2015-2017

1413
24/10/2014

48.171

48.171

 

 

10.000

 

II

Y tế

 

 

 

249.077

219.077

 

 

40.000

 

 

Danh mục dự án khi công mi năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP Hồ Chí Minh

TP Hồ Chí Minh

2015-2019

1448
30/10/2014

249.077

219.077

 

 

40.000

 

III

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

459.924

459.924

337.309

337.309

55.000

 

(1)

Danh mục dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề tiếp cận trình độ khu vực Đông Nam Á (giai đoạn 1)

Hà Nội

2004-2010

1235, 23/10/2003;

1459,
30/10/2008

183.865

183.865

143.157

143.157

1.604

 

(2)

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (giai đoạn 1)

Nam Định

2012-2015

400
22/03/2010

56.892

56.892

25.642

25.642

31.250

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Vĩnh Long

2010-2016

937
6/8/2010

219.167

219.167

168.510

168.510

22.146

 

IV

Quản lý nhà nước

 

 

 

260.000

260.000

255.424

255.424

4.500

 

 

Danh mục dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà làm việc liên cơ cho các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

2010-2014

701
07/6/2010

260.000

260.000

255.424

255.424

4.500

 

V

Khoa học công nghệ

 

 

 

247.754

247.754

44.431

44.431

50.000

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ TP Hồ Chí Minh (giai đoạn 1)

TP Hồ Chí Minh

2013-2017

1379
05/10/2012

122.760

122.760

44.431

44.431

25.000

 

(2)

Danh mục dự án khi công mi năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh

Nghệ An

2015-2018

1412
24/10/2014

124.994

124.994

 

 

25.000

 

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHDT ngày 29 tháng 12 năm 2014 ca Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu )

Đơn vị: Triệu đồng


TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)1

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

NSTW và TPCP

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tổng số

Trong đó

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- S dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

- Số vốn

 

 

81.384

40.884

40.884

 

1,5 triệu EUR

40.500

9.000

9.000

9.000

 

 

31.000

15.000

 

15.000

16.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ S dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

+ S vốn

 

 

81.384

40.884

40.884

 

1,5 triệu EUR

40.500

9.000

9.000

9.000

 

 

31.000

15.000

 

15.000

16.000

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

81.384

40.884

40.884

 

1,5 triệu EUR

40.500

9.000

9.000

9.000

 

 

31.000

15.000

 

 

16.000

(I)

Danh mục dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án thành phần 5 thuộc Dự án "Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao" sử dụng ODA của Chính phủ Pháp

2014-2017

775
20/5/2013

81.384

40.884

40.884

 

1,5 triệu EUR

40.500

9.000

9.000

9.000

 

 

31.000

15.000

 

15.000

16.000

Ghi chú: 1Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.

 

BIU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG CHO CÁC B, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Biu mu s I

(Áp dụng cho các bộ, ngành, cơ quan Trung ương)

Bộ, ngành ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NSNN NĂM 2015

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định s 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch năm 2015

Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước

Giải ngân Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ VỐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đầu tư theo các mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bù lãi suất tín dụng đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Bù lãi suất tín dụng chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung dự trữ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Cp vn điều lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số II

(Áp dụng cho các bộ, ngành, cơ quan Trung ương)

Bộ, ngành ……………

TÌNH HÌNH THC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC D ÁN ĐU TƯ T VN NSNN K HOẠCH NĂM 2015 (PHẦN VN TRONG NƯỚC)

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 ca Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2015 (vốn NSNN)

Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước (vốn NSNN)

Giải ngân Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước (vốn NSNN)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSNN

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành, Lĩnh vực ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành, Lĩnh vc ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THC HIỆN D ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH năm 2015

Khối lượng thực hiện kế hoạch 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước

Giải ngân kế hoạch 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Thu hồi các khoản ứng trước

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Trong đó: thu hồi các khoản ứng trước

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Vốn đối ứng từ NSTW

Vốn nước ngoài

Tổng số vốn đối ứng

Trong đó: NSTW

Tổng số vốn đối ứng

Trong đó: NSTW

Vốn đối ứng từ NSTW

Vốn nước ngoài

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

(1)

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới m 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành, Lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2015 (vốn NSNN)

Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước (vốn NSNN)

Giải ngân Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước (vốn NSNN)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSNN

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

5

Các dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyn đổi hình thức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành, Lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN LOẠI NHƯ I, B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

ĐU TƯ THEO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chương trình …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN LOẠI NHƯ B