Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1925/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNN&PTNT ngày 30/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam.

 (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Nam): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI (thực hiện);
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND ngày 20 /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 110/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

20 phút làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

20 phút làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục thực hiện công việc

 

Bước 3

Phân phối công việc

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

20 phút làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng chủ trì phân công Công chức thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả

Công chức Phòng Quản lý chất lượng

05 giờ làm việc

 

Công chức được giao nhiệm vụ tiến hành thẩm định hồ sơ

 

Bước 5

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng xem xét, tham mưu xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

20 phút làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm HCC

Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

20 phút làm việc

 

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm HCC tỉnh.

 

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

20 phút làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

 

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 111a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (đối với phương thức kiểm tra chặt)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục thực hiện công việc

 

Bước 3

Phân phối công việc

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng chủ trì phân công Công chức thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả

Công chức Phòng Quản lý chất lượng

04 ngày làm việc

 

Công chức được giao nhiệm vụ tiến hành thẩm định hồ sơ và tham mưu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 

Bước 5

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng xem xét, tham mưu Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm HCC

Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

01 giờ làm việc

 

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm HCC tỉnh.

 

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

 

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 111b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (đối với phương thức kiểm tra thông thường)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục thực hiện công việc

 

Bước 3

Phân phối công việc

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng chủ trì phân công Công chức thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả

Công chức Phòng Quản lý chất lượng

01 ngày làm việc

 

Công chức được giao nhiệm vụ tiến hành thẩm định hồ sơ và tham mưu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 

Bước 5

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng xem xét, tham mưu Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm HCC

Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

01 giờ làm việc

 

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm HCC tỉnh.

 

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

 

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1925/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản