Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1923/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định; công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định TTHC |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Theo Kế hoạch của tỉnh | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở công nghiệp nông thôn gửi hồ sơ đăng ký đến Hội đồng bình chọn cấp huyện.
- UBND cấp huyện tổng hợp hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Sở Công Thương.
- Sở Công Thương tham mưu thành lập Hội đồng bình chọn cấp tỉnh.
- Hội đồng bình chọn cấp tỉnh có nhiệm vụ hướng dẫn các cơ sở công nghiệp nông thôn lập hồ sơ đăng ký bình chọn; thành lập Ban giám khảo và Tổ chuyên môn giúp việc; tổ chức bình chọn; trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả bình chọn, quyết định công nhận và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
- Các cơ sở công nghiệp nông thôn có sản phẩm đạt yêu cầu nhận Giấy chứng nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc UBND cấp tỉnh sẽ tổ chức trao giấy Chứng nhận (nếu có) (theo khoản 1, điều 18, Thông tư 26/2014/TT-BCT).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Phiếu đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm của cơ sở công nghiệp nông thôn (theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương) kèm theo bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản thuyết minh, mô tả giới thiệu về sản phẩm đăng ký bình chọn (theo mẫu tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương) kèm theo tối thiểu 03 (ba) ảnh màu, cỡ (10 x 15) cm của sản phẩm được chụp tại các góc độ khác nhau (tối thiểu tại các góc: chính diện, các mặt bên, từ trên xuống);
- Bản sao hợp lệ các tài liệu khác còn giá trị pháp lý liên quan đến sản phẩm (nếu có) như: Chứng chỉ, chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm; giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; giấy khen, bằng khen cho sản phẩm và các giấy tờ liên quan khác”.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện còn giá trị;
- Văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo danh sách trích ngang các sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn cấp tỉnh (theo mẫu tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương);
Ghi chú: Trong trường hợp không tổ chức bình chọn cấp huyện, thì cơ sở công nghiệp nông thôn có sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn cấp tỉnh lập 01 bộ hồ sơ như quy định tại Khoản 1 điều 12, Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, có văn bản gửi đăng ký tham gia bình chọn cấp tỉnh.
Bản sao hợp lệ là bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao (không có chứng thực) xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ bản giấy và 01 bộ hồ sơ điện tử.
Ghi chú: Hồ sơ điện tử là tập hợp các tài liệu điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, được tạo trực tuyến hoặc được quét (scan) theo định dạng dữ liệu máy tính và thể hiện chính xác, toàn vẹn nội dung của văn bản thông qua phần mềm cơ sở dữ liệu.
1.4. Thời hạn giải quyết: Theo Kế hoạch triển khai bình chọn của tỉnh.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Sở Công Thương - Cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh.
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: UBND cấp huyện, cơ sở công nghiệp nông thôn.
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương (Mẫu số 01).
- Bản thuyết minh sản phẩm đăng ký bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương (Mẫu số 02).
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Kết quả: Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Sản phẩm tham gia bình chọn là một sản phẩm hoặc một bộ sản phẩm (sau đây gọi chung là sản phẩm);
- Sản phẩm tham gia bình chọn là sản phẩm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp do chính cơ sở công nghiệp nông thôn sản xuất và đăng ký tham gia bình chọn;
- Sản phẩm tham gia bình chọn không vi phạm quy định về quyền sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu công nghiệp và các quy định khác liên quan đến tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh lao động, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường”.
- Sản phẩm tham gia bình chọn phải có khả năng sản xuất hàng loạt, với số lượng lớn, không phải là sản phẩm độc bản, đáp ứng được nhu cầu thị trường;
- Việc bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu được đánh giá thông qua các tiêu chí cơ bản sau:
+ Tiêu chí về đáp ứng thị trường và khả năng phát triển sản xuất;
+ Tiêu chí về kinh tế - kỹ thuật - xã hội và môi trường;
+ Tiêu chí về tính văn hóa và thẩm mỹ;
+ Tiêu chí khác.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01
Phụ lục số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Tên Cơ sở CNNT) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| … … …, ngày… tháng… năm… |
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA
BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
□ cấp Huyện | □ cấp Tỉnh | □ cấp Khu vực | □ cấp Quốc gia |
Kính gửi: Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
1. Tên cơ sở công nghiệp nông thôn
Tên viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa có dấu):
.....................................................
............................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):......................................... Mã số (nếu có): ......................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Họ và tên người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Điện thoại:....................................................... Fax: ..........................................................
Email: ............................................................. Website: ..................................................
Cơ sở công nghiệp nông thôn thuộc trong các loại hình sau:
□ Công ty cổ phần | □ Doanh nghiệp tư nhân | □ Trung tâm |
□ Công ty TNHH | □ Hợp tác xã | □ Cơ sở sản xuất |
□ Hộ kinh doanh | □ Khác (ghi rõ loại hình): ……………………………….. |
Tài khoản số: .................................................. Chủ tài khoản: ...........................................
Mở tại ngân hàng: ........................................... Chi nhánh: ...............................................
2. Thông tin về chi nhánh (nếu có)
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Mã số chi nhánh: ................................................................................................................
3. Thông tin về địa điểm sản xuất
Tên địa điểm sản xuất: (nếu nằm ngoài trụ sở chính và chi nhánh) ..................................
Địa chỉ địa điểm sản xuất: ..................................................................................................
Các văn bản, giấy tờ liên quan đến địa điểm sản xuất: ......................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh chính
Số đăng ký kinh doanh, Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh: ..................................
Ngày cấp, nơi cấp ................................................................................................................
Các ngành, nghề kinh doanh chính
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Quy mô vốn, tài sản và lao động
Vốn đăng ký kinh doanh (bằng số; VNĐ): ...........................................................................
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ):...
Tổng tài sản theo bảng cân đối kế toán thời gian gần nhất: ................................................
Tổng số lao động hiện đang sử dụng: .................................................................................
Trong đó: Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội: ...............................................................
Thu nhập bình quân lao động (bằng số VNĐ/người): .........................................................
6. Tình hình chấp hành các chủ trương, chính sách, pháp luật của nhà nước
Các giải thưởng: Huân huy chương, Bằng khen, Giấy khen, giấy chứng nhận đã đạt được: ..... ;
□ Đáp ứng đầy đủ các điều kiện về sản xuất, kinh doanh theo luật định;
□ Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về thuế và các nghĩa vụ khác theo luật định;
□ Tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường; đảm bảo các quyền lợi đối với người lao động;
□ Khác (ghi chi tiết)
............................................................................................................................................
Sau khi tìm hiểu về Chương trình bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, chúng tôi tự nguyện đăng ký sản phẩm tham gia bình chọn như sau:
7. Tên sản phẩm hoặc bộ sản phẩm: .................................................................
..........................................................................................................................
Sản phẩm đăng ký bình chọn thuộc một trong các nhóm sản phẩm sau:
□ Thủ công mỹ nghệ | □ Chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm |
□ Thiết bị, máy móc, dụng cụ và phụ tùng cơ khí | □ Khác (ghi rõ nhóm sản phẩm):... |
Chúng tôi cam kết là chủ sở hữu hợp pháp của sản phẩm, bộ sản phẩm nêu trên; sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn không vi phạm quy định về quyền sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu công nghiệp và các quy định khác liên quan đến tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh lao động, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường; thực hiện đầy đủ quy định của Hội đồng bình chọn; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, trung thực và chính xác đối với các tài liệu, thông tin được cung cấp, kê khai trong hồ sơ đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu./.
| Đại diện |
Mẫu số 02
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Tên Cơ sở CNNT) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| … … …, ngày… tháng… năm… |
THUYẾT MINH, MÔ TẢ GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
Tên cơ sở công nghiệp nông thôn: ....................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Người đại diện: ............................................... ; Chức vụ: .................................................
Điện thoại:....................................................... ;
Email: .............................................................
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên sản phẩm: ...................................................................................................................
Sản phẩm đăng ký bình chọn thuộc một trong các nhóm sau:
□ Thủ công mỹ nghệ | □ Chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm |
□ Thiết bị, máy móc, dụng cụ và phụ tùng cơ khí | □ Khác (ghi rõ nhóm sản phẩm):... |
Kích cỡ (dài, rộng, cao): ....................................................................................................
Trọng lượng sản phẩm (kg): .............................................................................................
Ký hiệu sản phẩm (nếu có): ...............................................................................................
Tính năng, công dụng chính của sản phẩm: ......................................................................
II. NỘI DUNG THÔNG TIN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM
Tùy vào từng loại sản phẩm, thực tế sản xuất kinh doanh của cơ sở công nghiệp nông thôn, nêu tóm tắt một số nội dung sau:
1. Quy mô sản xuất, kinh doanh và thị trường tiêu thụ
1.1. Quy mô sản xuất và kinh doanh:
Số lượng sản phẩm sản xuất/năm: ………….
Năm trước năm bình chọn................................ Năm tham gia bình chọn:..........................
Dự kiến hai năm liền kề sau năm bình chọn: ......................................................................
Trong đó: Số lượng sản phẩm xuất khẩu/năm: ..................................................................
Năm trước năm bình chọn................................ Năm tham gia bình chọn:..........................
Dự kiến hai năm liền kề sau năm bình chọn: ......................................................................
Doanh thu của sản phẩm/năm: ...........................................................................................
Năm trước năm bình chọn................................ Năm tham gia bình chọn:..........................
Dự kiến hai năm liền kề sau năm bình chọn: ......................................................................
Trong đó: Doanh thu của sản phẩm xuất khẩu/năm (nếu có): ............................................
Năm trước năm bình chọn................................ Năm tham gia bình chọn:..........................
Dự kiến hai năm liền kề sau năm bình chọn: ......................................................................
Nộp ngân sách nhà nước (năm trước và dự kiến năm hiện tại): ........................................
Nguyên vật liệu chính sử dụng sản xuất sản phẩm: ...........................................................
Tỷ lệ nguyên vật liệu chính sử dụng trong nước ………….%
Tỷ lệ nguyên vật liệu chính sử dụng nhập khẩu ………….%.
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh sản phẩm:
□ Đáp ứng được nhu cầu, thị hiếu của thị trường và người tiêu dùng | □ Có khả năng thay thế, cạnh tranh với sản phẩm nhập khẩu |
□ Có khả năng sản xuất với số lượng lớn | □ Khả năng tham gia chuỗi liên kết giá trị sản phẩm |
□ Khả năng nhân rộng sản xuất và thúc đẩy phát triển các ngành khác | |
□ Đánh giá khác (ghi chi tiết):… |
Tóm tắt quy trình, công nghệ sản xuất sản phẩm: ..............................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đánh giá trình độ công nghệ, thiết bị đang sản xuất sản phẩm.
□ Công nghệ, thiết bị hiện đại; có khả năng tự động hóa trong sản xuất sản phẩm | □ Công nghệ, thiết bị sản xuất sản phẩm đồng bộ, phù hợp với năng lực sản xuất của doanh nghiệp |
□ Công nghệ, thiết bị ít tiêu hao năng lượng, nhiên liệu khi vận hành sản xuất | □ Công nghệ, thiết bị sản xuất giảm thiểu gây hại môi trường |
□ Đánh giá khác (ghi chi tiết): ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
|
2.2. Về thị trường tiêu thụ:
Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
Tỷ lệ sản phẩm tiêu thụ tại thị trường trong nước ………….%.
Tỷ lệ sản phẩm tiêu thụ tại thị trường ngoài nước ………….%.
Đánh giá tiềm năng, mức độ đáp ứng nhu cầu thị trường:...............................................
..........................................................................................................................................
Đánh giá khả năng thay thế, cạnh tranh với sản phẩm nhập khẩu (nếu có): ..................
2. Bảo vệ môi trường
Nêu tóm tắt tác động môi trường và việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất sản phẩm
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Tính văn hóa, tính thẩm mỹ của sản phẩm
Đánh giá mức độ thể hiện tính đặc thù văn hóa dân tộc: ...................................................
Tính kế thừa, hoàn thiện và phát huy các giá trị văn hóa của sản phẩm: ..........................
Sản phẩm có thiết kế mới, độc đáo; hình thức, mẫu mã, bao bì đẹp: ...............................
4. Một số nội dung khác
Các chứng nhận liên quan: Quy định đối với các cơ sở công nghiệp nông thôn thuộc nhóm ngành sản xuất có điều kiện theo quy định pháp luật; (ví dụ: Giấy phép sản xuất; Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm,...).
Các chứng nhận về chất lượng sản phẩm đã được công nhận:
............................................................................................................................................
Các giải thưởng, bằng khen, giấy chứng nhận,...đã đạt được:
...........................................................................................................................................
Tình hình thực hiện các nghĩa vụ khác đối với Nhà nước: ...............................................
Tham gia các hoạt động công ích xã hội: .........................................................................
Đánh giá các tác động xã hội khác (nếu có): .....................................................................
III. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ THAM GIA BÌNH CHỌN
...........................................................................................................................................
| Đại diện |
Mẫu số 03
Phụ lục số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Tên Cơ quan, đơn vị:
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ THAM GIA BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU CẤP………..
TT | Tên sản phẩm | Cơ sở công nghiệp nông thôn | Địa chỉ | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … … …., ngày … … tháng … … năm ….. |
- 1Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1923/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra