- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 41/2018/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 26/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC THÔNG SỐ VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT, ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt; được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2021/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 2254/NVY&QLHN ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thông số về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. Tổng số bao gồm 31 thông số, trong đó có 08 thông số nhóm A và 23 thông số nhóm B (chi tiết danh mục tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các quy định về kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt; được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2021/TT-BYT ngày 15/12/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC THÔNG SỐ VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép (QCVN 01-1: 2018/BYT) |
Các thông số nhóm A | |||
| Thông số vi sinh vật |
|
|
1 | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
2 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
| Thông số cảm quan và vô cơ |
|
|
3 | Arsenic (As)(*) | mg/L | 0,01 |
4 | Clo dư tự do(**) | mg/L | Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5 | Độ đục | NTU | 2 |
6 | Màu sắc | TCU | 15 |
7 | Mùi, vị | - | Không có mùi, vị lạ |
8 | pH | - | Trong khoảng 6,0-8,5 |
Các thông số nhóm B | |||
| Thông số vi sinh vật |
|
|
9 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | CFU/100mL | < 1 |
10 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | CFU/100mL | < 1 |
| Thông số vô cơ |
|
|
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 |
12 | Cadmin (Cd) | mg/L | 0,003 |
13 | Chì (Plumbum) (Pb) | mg/L | 0,01 |
14 | Chỉ số Pecmanganat | mg/L | 2 |
15 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 |
16 | Đồng (Cuprum) (Cu) | mg/L | 1 |
17 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 |
18 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 |
19 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 |
20 | Nhôm (Aluminium) (Al) | mg/L | 0,2 |
21 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 |
22 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/L | 2 |
23 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/L | 0,05 |
24 | Sắt (Ferrum) (Fe) | mg/L | 0,3 |
25 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 |
26 | Sunphat | mg/L | 250 |
27 | Xyanua (CN) | mg/L | 0,05 |
| Thông số hữu cơ |
|
|
| Nhóm hydrocacbua thơm |
|
|
28 | Benzen | µg/L | 10 |
29 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | µg/L | 1 |
| Thông số hóa chất bảo vệ thực vật |
|
|
30 | Chlorpyrifos | µg/L | 30 |
| Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ |
|
|
31 | Chloroform | µg/L | 300 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (-) là không có đơn vị tính.
- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo Methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1
- CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Colony Forming Unit" có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.
- NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit" có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
- TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit" có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
- Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục số 01 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (QCVN 01-1: 2018/BYT) ban hành theo thông tư 41/2018/TT-BYT, ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- 1Quyết định 20/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 31/2023/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 33/2023/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 41/2018/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 26/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 20/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 31/2023/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 33/2023/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 quy định Danh mục các thông số về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1921/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hồ Đại Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết