Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1920/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BXD ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 138/TTr-SXD ngày 13 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1920/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Thời hạn gửi báo cáo

Kỳ báo cáo/ Tần suất báo cáo

Mẫu đề cương báo cáo

Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ

PHẦN I: DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỤ THỂ HÓA QUYẾT ĐỊNH SỐ 751/QĐ-BXD

I

Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng

1

Báo cáo công tác thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Quý, năm (04 lần/năm); lồng ghép báo cáo Quý IV vào báo cáo năm

Mẫu 1 (gồm Biểu 001/TĐDA, 002/PDDA) tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh.

- Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

- Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

- UBND cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

2

Báo cáo về tình hình hoạt động của các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

- Ban Quản lý dự án Giao thông, Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ban Quản lý dự án Dân dụng và công nghiệp, Ban Giải phóng mặt bằng.

- UBND cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

3

Báo cáo về tình hình quản lý chất lượng, an toàn lao động và giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng

- Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Các cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền làm đại diện đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP.

- UBND cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 3.1 (có Biểu 001/QLCL, 002/ATLĐ kèm theo) tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2019 của UBND tỉnh.

- Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Các tổ chức, cá nhân giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng, giám định viên tư pháp xây dựng.

Mẫu 3.2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

Mẫu 3 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực quản lý quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị

4

Báo cáo tình hình phát triển đô thị

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

- UBND cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng. Sở Xây dựng sẽ hướng dẫn thực hiện khi nhận được hướng dẫn của Bộ Xây dựng

Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

III

Lĩnh vực quản lý hạ tầng kỹ thuật

5

Báo cáo về tình hình xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng

UBND cấp xã; đơn vị quản lý nghĩa trang; đơn vị quản lý vận hành cơ sở hỏa táng

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

- UBND cấp huyện.

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 5 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Khoản 9 Điều 4, khoản 2 Điều 10, khoản 11 Điều 11, khoản 6 Điều 12, điểm g khoản 1 Điều 14, Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh.

- Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

- UBND cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

6

Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị

Đơn vị quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị

- UBND cấp huyện.

- Sở Xây dựng.

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 8 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

PHẦN II: DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA UBND TỈNH

I

Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng

1

Báo cáo tình hình tổ chức thực hiện công tác thẩm định, kiểm tra theo Quy chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh

- Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Công thương.

- UBND cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 4 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Khoản 2 Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh.

- Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

II

Lĩnh vực quản lý hạ tầng kỹ thuật

2

Báo cáo về tình hình hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; thoát nước, xử lý nước thải đô thị, khu công nghiệp

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 6.1 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Điểm h khoản 1 và điểm đ khoản 10 Điều 3, khoản 8 Điều 4, khoản 14 Điều 5, khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh.

- Điểm k khoản 1 và khoản 2 Điều 27, Khoản 5 Điều 28 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh.

- Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

UBND cấp huyện

Mẫu 6.2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị cấp nước; Chủ đầu tư xây dựng nhà máy và mạng lưới cấp nước

Mẫu 6.3 (có Biểu 001/NS, 002/NS, 003/NS, 004/NS, 005/NS kèm theo) tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

Mẫu 6.1, 6.2, 6.3 (có Biểu 001/NS, 002/NS, 003/NS, 004/NS, 005/NS kèm theo) tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

3

Báo cáo về công tác quản lý chất thải rắn xây dựng

Chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn xây dựng

Sở Xây dựng

Trước ngày 15 tháng 01 của năm tiếp theo của kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 7.1 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Khoản 6 Điều 6, khoản 7 Điều 12, khoản 8 Điều 14, Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh.

- Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Chủ xử lý chất thải rắn xây dựng

Mẫu 7.2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện.

Mẫu 7.3 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Trước ngày 31 tháng 01 của năm tiếp theo của kỳ báo cáo

Phụ lục 8 kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

III

Lĩnh vực quản lý phát triển nhà ở và thị trường bất động sản

4

Báo cáo tình hình cải tạo, sửa chữa công sở, trụ sở, nhà làm việc

- UBND cấp xã

- Đơn vị sự nghiệp công lập chịu sự quản lý của UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu 9 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Điểm c khoản 1, điểm d khoản 4 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh.

- Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Đơn vị sự nghiệp công lập chịu sự quản lý của sở, ban, ngành

Sở, ban, ngành (VPHĐND tỉnh, VPUBND tỉnh, 16 Sở chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, Ban QLKKT, Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh)

- Sở, ban, ngành.

- UBND cấp huyện.

- Đơn vị sự nghiệp công lập chịu sự quản lý của tỉnh.

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

5

Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà chung cư

UBND cấp huyện

Sở Xây dựng

Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo

06 tháng, năm (02 lần/năm)

Mẫu 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Khoản 8 Điều 47, khoản 5 Điều 48 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh.

- Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Sở Xây dựng

UBND tỉnh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo

6

Báo cáo về hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản

Sở Xây dựng tổng hợp, công bố thông tin, chỉ tiêu thống kê trên phần mềm cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản

 

Trước ngày 20 của tháng đầu tiên của kỳ sau kỳ công bố

 

 

- Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh.

- Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

6.1

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về lượng giao dịch bất động sản để bán qua công chứng, chứng thực

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

Trước ngày 01 hàng tháng

Tháng (12 lần/năm)

Biểu mẫu số 6 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Khoản 2, điểm a khoản 10, khoản 11, khoản 12 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

Tổ chức hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

- UBND cấp huyện

- Sở Tư pháp.

Sở Xây dựng

Trước ngày 05 hàng tháng

6.2

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Xây dựng

Trước ngày 10 tháng đầu tiên hàng quý

Quý (04 lần/năm)

Biểu mẫu số 9 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm a khoản 3 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.3

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về sử dụng đất ở tại các huyện, thị xã, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Xây dựng

Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng

06 tháng (02 lần/năm)

Biểu mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm b khoản 3 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.4

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về số lượng doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Xây dựng

Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng

06 tháng (02 lần/năm)

Biểu mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.5

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về tình hình thu nộp ngân sách từ đất đai và từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản

Cục Thuế tỉnh

Sở Xây dựng

Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng

06 tháng (02 lần/năm)

Biểu mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Khoản 5 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.6

Cung cấp thông tin, dữ liệu về kết quả chương trình điều tra hoạt động xây dựng; giá bất động sản; diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành; số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng

Cục Thống kê tỉnh

Sở Xây dựng

- Hàng năm: trước ngày 20 tháng 01 của năm sau năm báo cáo.

- 05 năm: trước ngày 30 tháng 6 năm sau năm tổng điều tra.

Năm (01 lần/năm) và 05 năm

Chưa quy định

Điểm a khoản 6 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.7

Cung cấp danh sách, thông tin, dữ liệu về các dự án bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

- Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Sở Xây dựng

Chưa quy định

Chưa quy định

Theo Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

Điểm a khoản 7, điểm d khoản 10 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.8

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về quản lý nhà chung cư

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Xây dựng

Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng

06 tháng (02 lần/năm)

Biểu mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm b khoản 10 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.9

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về số lượng nhà ở đô thị, nông thôn tại địa phương; tổng hợp nhà ở theo mức độ kiên cố xây dựng tại địa phương

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Xây dựng

Trước ngày 20 tháng 01 của năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Biểu mẫu số 14, 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm c khoản 10 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.10

Cung cấp các thông tin, dữ liệu của các dự án

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Chủ đầu tư các dự án bất động sản

Sở Xây dựng

Trước ngày 05 hàng tháng

Tháng (12 lần/năm)

Biểu mẫu 4a, 4b, 4c, 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm b khoản 7, khoản 8, khoản 9, điểm đ khoản 10, điểm a khoản 13 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.11

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng các dự án bất động sản

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Chủ đầu tư các dự án bất động sản

Sở Xây dựng

Trước ngày 10 tháng đầu tiên hàng quý

Quý (04 lần/năm)

Biểu mẫu 8a, 8b, 8c, 8d Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm b khoản 7, khoản 8, khoản 9, điểm đ khoản 10, điểm b khoản 13 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.12

Báo cáo thông tin của dự án nhà ở, bất động sản

- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Chủ đầu tư các dự án bất động sản

Sở Xây dựng

Chậm nhất 15 ngày kể từ khi có quyết định phê duyệt dự án và khi có quyết định điều chỉnh.

Chưa quy định

Biểu mẫu 7a, 7b, 7c, 7d Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Điểm b khoản 7, khoản 8, khoản 9, điểm đ khoản 10, điểm c khoản 13 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

6.13

Cung cấp các thông tin, dữ liệu về lượng giao dịch bán, cho thuê, giá giao dịch

Sàn giao dịch bất động sản, Tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản

Sở Xây dựng

Trước ngày 05 hàng tháng

Tháng (12 lần/năm)

Biểu mẫu 01, 02, 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

Khoản 14 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực khác

7

Báo cáo tình hình quản lý trật tự xây dựng

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

Ngày 10 tháng cuối quý, năm.

Quý, năm (04 lần/năm); lồng ghép báo cáo Quý IV và báo cáo năm

Mẫu 11 (kèm Biểu 001/TTXD) tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

- Khoản 2, 3 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh.

- Điều 20 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện

Sở Xây dựng

Ngày 15 tháng cuối quý, năm.