Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UB | Long Xuyên, ngày 16 tháng 3 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯƠNG, THỊ TRẤN TỈNH AN GIANG NĂM 1995
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ quyết định số 830/TTg ngày 30/12/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1995;
- Căn cứ quyết định số 02 TC/NSNN ngày 30/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1995;
Theo đề nghị của Ông Giám đốc Sở Tài chính Vật giá.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1: Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn năm 1995 theo địa bàn, huyện, thị xã trong tỉnh An Giang như sau:
a) - Tổng thu Ngân sách : 67.967 triệu đồng
Chia ra: - Thu từ kinh tế trên địa bàn : 62.296 triệu đồng
- Thu trợ cấp NS tỉnh : 5.698 triệu đồng
b) - Tổng chi Ngân sách : 67.967 triệu đồng
Chia ra: - Chi đầu tư XDCB : 16.064 triệu đồng
- Chi thường xuyên : 50.803 triệu đồng
- Dự bị phí : 1.100 triệu đồng
ĐIỀU 2: Tỉ lệ điều tiết các loại thuế thực hiện trong năm 1995 là:
- Thuế thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 7 %
+ Riêng thuế sát sinh : 100%
- Thuế sử dụng đất nông nghịêp : 10%
(Có biểu chi tiết đính kèm)
ĐIỀU 3: - Căn cứ chỉ tiêu thu, chi ngân sách Xã, Phường, Thị trấn nêu trên; giao Ông Giám đốc Sở Tài chính Vật giá dự kiến chỉ tiêu chi tiết cụ thể trình UBND Tỉnh quyết định theo từng địa bàn Huyện, Thị xã.
ĐIỀU 4: Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính Vật giá; Chủ tịch UBND các Huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THUẾ CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 1995
(Đính kèm Quyết định số:......./QĐ.UB ngày___/3/1995 của UND Tỉnh)
I. THUẾ TỪ KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
1) Thuế doanh thu : 7%
2)Thuế Lợi tức : 7%
3) Thuế Tài nguyên : 7%
4) Thuế Môn bài : 7%
5) Thuế trước bạ : 7%
6) Thuế sát sinh : 100%
7) Thuế Nhà đất : 7%
II. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP: 10%
KẾ HOẠCH THU - CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 1995
TỈNH AN GIANG
I. PHẦN THU Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | K.H 1994 | T.H 1994 | % SO K.H 94 | K.H 1995 | % SO T.H 94 | CHIA RA | ||||||||||
L.X | C.Đ | A.P | T.C | P.T | C.M | C.P | C.T | T.B | T.T | T.S | ||||||
A. THU TỪ KINH TẾ XÃ 1) Thu sự nghiệp - Lệ phí đò - Lệ phí Chợ - Thu hoa lợi cộng sản - Lệ phí khác 2) Thu điều tiết thuế - Thuế nông nghiệp - Thuế CTN 3) Thu Nhân dân đóng góp - Lao động công ích - ND tự nguyện đóng góp 4) Thu khác B. THU TRỢ CẤP | 75.032 18.560 9.684 5.418 1.231 2.227 22.790 10.600 12.190 27.790 13.385 14.361 5.936 4.200 | 63.630 21.771 12.857 6.174 970 1.770 23.947 12.372 11.575 12.336
5.576 10.685 | 84,80 117,30 132,77 113,95 78,80 79,48 105,08 116,72 94,95 44,46
93,94 254,40 | 62.269 20.648 10.801 6.231 1.220 2.396 17.162 6.944 10.218 18.980 12.150 6.830 5.479 5.698 | 97,86 94,84 84,01 100,92 125,77 135,37 71,67 56,13 88,28 153,86
98,26 53,33 | 10057 4.200 750 3.100 5 345 3.397 330 3067 1.700 1.200 500 760
| 3.800 1.053 508 445 60 40 1.507 210 1.297 800 800
440 | 5.881 2.423 964 398 711 350 1.096 500 596 2.180 1.000 1.180 182 442 | 4.032 1.567 970 203 194 200 1.305 442 863 1.100 1000 100 60 408 | 6.676 2.744 1.940 250 38 516 1.832 1.055 777 1.800 1.400 400 300 | 10.647 4.896 4.101 590 26 179 2.289 1.147 1.142 2.850 2.850
612
| 4.179 1.251 821 321 9 100 1.528 910 618 1.100 1.100
300 150 | 5.352 1.070 595 323 59 93 1.270 867 403 2.700 800 1.900 312 262 | 2.222 210
90 60 60 632 185 447 1.200 600 600 180 1.954 | 3.925 352 16 200 25 111 630 198 432 1.180 600 580 1.763 2.307 | 5.498 882 130 311 33 402 1.676 1.100 576 2.370 800 1.570 570 175 |
CỘNG | 79.232 | 74.315 | 93,79 | 67.967 | 91,46 | 10057 | 3800 | 6.323 | 4.440 | 6.676 | 10.647 | 4.329 | 5.614 | 4.176 | 6.232 | 5.673 |
II. PHẦN CHI
CHỈ TIÊU | K.H 1994 | T.H 1994 | % SO K.H 94 | K.H 1995 | % SO T.H 94 | CHIA RA | ||||||||||
L.X | C.Đ | A.P | T.C | P.T | C.M | C.P | C.T | T.B | T.T | T.S | ||||||
A. CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN B. CHI THƯỜNG XUYÊN 1) Chi S.N Kinh tế 2) Chi S.N Văn xã - Giáo dục - Y tế - VHTT - TDTT - Xã hội 3) Chi hàh chính TĐ: Lương SHP. CB Xã 4) Chi khác - An ninh - Quốc phòng - Trích thưởng - Các khoản khác C. DỰ BỊ PHÍ | 20.200 56.152 14.350 6.576 1.478 1.154 1.644 2.300 23.110 13.150 12.116 1.644
10.472 2.880 | 9.791 62.866 10.941 7.481 1.603 990 1.640 3.248 24.405 11.368 20.039 | 48,47 111,96 76,24 113,76 108,46 85,79 99,76 141,22 105,60 86,45 165,39
| 16.064 50.803 11.835 5.244 828 828 1.932 1.656 27.875 10.054 5.849 1.870 2.994 985 1.100 | 164,07 80,81 108,17 70,10 51,65 83,64 117,80 50,99 114,22 88,44 29,19 | 4.384 5.273 1.440 380 60 60 140 120 2.488 768 965 300 577 88 400 | 1.076 2.574 760 190 30 30 70 60 1.224 479 400 100 260 40 150 | 1.180 5.143 950 494 78 78 182 156 3.269 1.023 430 130 216 84
| 100 4.340 950 380 60 60 140 120 2.610 890 400 100 237 63
| 781 5.695 1.330 646 102 102 238 204 2.949 1.184 770 270 334 166 200 | 2.363 7.934 2.700 646 102 102 238 204 3.718 1.453 870 270 518 82 350 |
4.329 1.045 494 78 78 182 156 2.356 825 434 130 249 55
| 1.900 3.714 760 494 78 78 182 156 2.070 710 390 130 199 61 | 600 3.576 570 494 78 78 182 156 2.182 838 330 130 86 114 | 2.110 4.122 570 532 84 84 196 168 2.680 1.071 340 140 92 108 | 1.570 4.103 760 494 78 78 182 156 2.329 813 520 170 226 124
|
CỘNG | 79.232 | 72.657 | 91,70 | 67.967 | 93,55 | 10.057 | 3.800 | 6.323 | 4.440 | 10.647 | 10.647 | 1.329 | 5.614 | 7.174 | 6.232 | 5.673 |
- 1Nghị quyết 58/2006/NQ.HĐND.K7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị và xã, phường, thị trấn từ năm 2007-2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá VII, kỳ họp thứ 6 ban hành
- 2Quyết định 126/2000/QĐ-UB về Quy định quản lý thu, chi ngân sách phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013
- 4Quyết định 111/QĐ.UB về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn năm 1991 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Nghị quyết 58/2006/NQ.HĐND.K7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị và xã, phường, thị trấn từ năm 2007-2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá VII, kỳ họp thứ 6 ban hành
- 3Quyết định 126/2000/QĐ-UB về Quy định quản lý thu, chi ngân sách phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 111/QĐ.UB về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn năm 1991 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 192/QĐ-UB về Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang năm 1995
- Số hiệu: 192/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/1995
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Phú Hội
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra