Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1918/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1770/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng.

Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Lưu: HC, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hùng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG

(Công bố kèm theo Quyết định số: 1918/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục

5

2

Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục

7

3

Cho phép trường trung học phổ thông (THPT) hoạt động trở lại

9

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

10

5

Giải thể trường trung học phổ thông

12

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

13

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

15

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

17

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

18

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

22

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

23

13

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

27

15

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

28

16

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

30

17

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

32

18

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

33

19

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

35

20

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

36

21

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

38

22

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

39

23

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

40

24

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

42

25

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

43

26

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

44

27

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

46

28

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

48

29

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

51

30

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

55

31

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học

62

32

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên

72

33

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

79

34

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

90

35

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

103

36

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia

107

37

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

111

38

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

116

39

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

118

40

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

119

41

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

125

42

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

128

43

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

131

II

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

1

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)

145

2

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

147

3

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

149

4

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

152

III

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

153

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

155

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

157

 

TỔNG SỐ: 50 TTHC

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN