Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1911/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3503/TTr-STC ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngấy 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
2. | 1.005417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngấy 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
3. | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
4. | 1.005427 | Quyết định tiêu hủy tài sản công. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
5. | 1.005428 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
6. | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
7. | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
8. | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
9. | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
10. | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
11. | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
12. | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d. đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
13. | 1.005423 | Quyết định bán tài sản công. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
14. | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
15. | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | UBND cấp huyện | |||||
16. | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
17. | 1.006216 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Quản lý công sản | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; |
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1911/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra