Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1899/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 11 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG VÀ BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SINGAPORE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương tại Tờ trình số 06/TTr-BQL ngày 02 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore; Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore; Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, KTTH, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG VÀ BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM - SINGAPORE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp

1

1

Xác nhận hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất

01

2

2

Xác nhận phụ lục hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất

05

II. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

3

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp với điều kiện không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch trong các khu công nghiệp Bình Dương

08

III. Lĩnh vực xây dựng

4

1

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế 1 bước)

10

5

2

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

22

6

3

Thẩm định thiết kế cơ sở

34

7

4

Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh

41

8

5

Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình (trường hợp thiết kế 2 bước)

48

9

6

Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình điều chỉnh (trường hợp thiết kế 2 bước)

60

10

7

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Dự án

72

11

8

Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo

80

12

9

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

87

13

10

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

92

14

11

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

96

15

12

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS

100

IV. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

16

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp

107

V. Lĩnh vực hội nhập kinh tế - thương mại quốc tế

17

1

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

118

18

2

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

125

19

3

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

130

20

4

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

138

21

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

143

VI. Lĩnh vực việc làm

22

1

Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài

148

23

2

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho nhà thầu

159

24

3

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài trường hợp Giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày

169

25

4

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài trường hợp Giấy phép lao động bị mất hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động (trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP)

177

26

5

Đăng ký nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

184

27

6

Đăng ký thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

187

28

7

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ

190

29

8

Thu hồi giấy phép lao động nước ngoài

196

VII. Lĩnh vực Lao động tiền lương

30

1

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

198

31

2

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp

201

32

3

Thủ tục gửi thang lương, bản lương, định mức lao động của doanh nghiệp

203

VIII. Lĩnh vực lao động ngoài nước

33

1

Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày.

205

IX. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

34

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

207

35

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

219

36

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

232

37

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

244

38

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

253

39

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư:

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

2. Thủ tướng Chính phủ

262

40

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

280

41

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

285

42

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

292

43

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

299

44

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

307

45

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

320

46

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

325

47

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

330

48

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

331

49

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

332

50

17

Giãn tiến độ đầu tư

333

51

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

337

52

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

341

53

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

345

54

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

349

55

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

351

56

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

356

57

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

357

58

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

359

59

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

369

IX. Lĩnh vực Môi trường

60

1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

376

61

2

Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

399

62

3

Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

419

63

4

Kiểm tra, xác nhận các công trình, bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

435

Tổng: 63 TTHC