Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1882/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 và Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 899/TTr-SCT ngày 13/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công thương, Trung tâm hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Điện | |||||
1.1 | Điều chỉnh, bổ sung hợp phần quy hoạch không theo chu kỳ đối với công trình có tổn công suất lớn hơn 2000KVA | Thời hạn giải quyết:05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó: 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. 04 Sở Công thương có trách nhiệm hoàn thành thẩm định hồ sơ điều chỉnh Hợp phần quy hoạch và trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Thông tư 43/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực. - Thông tư 24/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng. |
2.Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | |||||
2.1 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá sữa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | - Tiếp nhận hồ sơ: 01 giờ - Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ: 2 giờ - Chuyên viên thẩm định hồ sơ: 8 giờ - Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC: 3giờ - Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả TTHC: 1 giờ - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: 1 giờ |
| Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
2.2 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
| 05 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 4 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
II. Danh mục sửa đổi, bổ sung, thay thế | |||||
1.Lĩnh vực công thương |
|
|
| ||
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II, III và 20 ngày đối với công trình còn lại: Trong đó: - 02 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - 26 ngày đối với công trình cấp II, III và 16 ngày đối với công trình còn lại, phòng chuyên môn có trách nhiệm hoàn thành thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo. - 02 Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
| Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc: Trong đó: - 02 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - 16 ngày phòng chuyên môn có trách nhiệm hoàn thành thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo. - 02 Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
|
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 20 ngày đối với dự án nhóm C: Trong đó: - 02 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - 26 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 16 ngày đối với dự án nhóm C, phòng chuyên môn có trách nhiệm hoàn thành thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo. - 02 Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
2.Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | |||||
2.1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; -Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
2.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
2.3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá( Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2013; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
2.4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
2.5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
2.6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | |||||
3.1 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.4 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 07 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 6 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.6 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.7 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu. | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.9 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 30 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 29 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.10 | Cấp bổ sung, sửa đôi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.11 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu( Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.12 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 30 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 29 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
3.14 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu( Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu huỷ dưới hình thức khác). | 10 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 9 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh xăng dầu; 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. 5. Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
4.Lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng | |||||
4.1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
4.2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, LNG/CNG/LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 14 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
4.3 | Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện. | 07 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 6 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Theo quy định của pháp luật hiện hành | 1. Luật Thương mại năm 2005; 2. Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; 3. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
5.Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |||||
5.1 | Tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong phạm vi tỉnh Bắc Ninh. | 20 ngày - Tiếp nhận hồ sơ: ½ ngày - Xử lý hồ sơ: 19 ngày - Chuyên viên đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và và trả kết quả cho một cửa: ½ ngày
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công thương | Chưa quy định | - Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung - Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg - Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2019 của Thủ tướng chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung QĐ số 02/2012/QĐ-TTg ; QĐ số 35/2015/QĐ-TTg - Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 ngày 13/8/2019 của Thủ tướng chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung QĐ số 02/2012/QĐ-TTg ; QĐ số 35/2015/QĐ-TTg; QĐ số 38/2018/QĐ-TTg - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
- 1Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1882/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra