Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1873/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới gồm: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực công chức, viên chức.

2. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục IV), ban hành kèm theo Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016; 07 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực công chức, viên chức (số thứ tự 1, 2, 3 điểm b, Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1873/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (18 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (08 TTHC)

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Mã TTHC: 1.012927

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

2

Thủ tục thành lập hội

Mã TTHC: 1.012929

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Mã TTHC: 1.012942

- Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường: 45 ngày làm việc

- Đối với đại hội thành lập: 15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Mã TTHC: 1.012943

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

5

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Mã TTHC: 1.012945

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

6

Thủ tục hội tự giải thể

Mã TTHC: 1.012946

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

7

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

Mã TTHC: 1.012947

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

8

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Mã TTHC: 1.012948

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC)

1

Thủ tục thi tuyển công chức

Mã TTHC: 1.012933

Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

2

Thủ tục xét tuyển công chức

Mã TTHC: 1.012934

Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.

- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14;

- Nghị định 138/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP.

3

Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Mã TTHC: 1.012935

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

Không quy định

- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14;

- Nghị định 138/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP.

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC)

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Mã TTHC: 1.012939

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

2

Thủ tục thành lập hội

Mã TTHC: 1.012940

60 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Mã TTHC: 1.012941

60 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Mã TTHC: 1.012949

- Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường: 45 ngày làm việc  

- Đối với đại hội thành lập: 15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

5

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Mã TTHC: 1.012950

60 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

6

Thủ tục hội tự giải thể

Mã TTHC: 1.012951

45 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

7

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Mã TTHC: 1.012952

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (18 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (08 TTHC)

1

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

2

2.001481

Thủ tục thành lập hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

3

2.001688

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

4

2.001678

Thủ tục đổi tên hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

5

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

6

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

7

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

8

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC)

1

1.005384

Thủ tục thi tuyển công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.

2

2.002156

Thủ tục xét tuyển công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP.

3

1.005385

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP.

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC)

1

1.003841

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

2

1.003827

Thủ tục thành lập hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

3

1.003783

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

4

1.003757

Thủ tục đổi tên hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

5

1.003732

Thủ tục hội tự giải thể

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

6

2.002100

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

7

1.003807

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Hồng Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản