- 1Quyết định 194/2001/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định 1121/1997/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 911/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 599/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 607/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án "Đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh cho trường trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề và cơ sở giáo dục đại học đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 9Quyết định 2080/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1871/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Công văn số 1334/BTC-HCSN ngày 05/02/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021;
Căn cứ Công văn số 3515/BTC-HCSN ngày 05/4/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 2);
Căn cứ Công văn số 5701/BTC-HCSN ngày 01/6/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BGDĐT ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trường Đại học Mở TP.HCM | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | Trường Đại học Thương mại | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Trường Đại học Luật TP.HCM | Trường Đại học Mở Hà Nội | Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN | Báo Giáo dục Thời đại | Trường Đại học Cần Thơ | Trường Đại học Tây Bắc | Trường Đại học Tây nguyên | Trường Đại học Đà lạt | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ |
1 | Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng thu phí | 2.950,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số phí nộp NSNN | 1.480,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 | 5.451.145,0 | 3.465,0 | 6.007,0 | 5.582,0 | 8.997,0 | 3.620,0 | 4.738,0 | 24.137,0 | 8.122,0 | 1.827,0 | 3.080,0 | 7.745,0 | 10.082,0 | 354.778,0 | 51.259,8 | 63.394,0 | 51.768,0 | 17.388,5 | 35.776,0 | 30.747,0 | 41,843,0 |
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 5.118.675,0 | 925,0 | 5.507,0 | 3.317,0 | 4.313,0 | 1.482,0 | 3.132,0 | 8.366,0 | 3.743,0 | 1.499,0 | 2.150,0 | 7.745,0 | 6.582,0 | 346.038,0 | 49.300,8 | 62.009,0 | 51.074,0 | 16.974,0 | 35.288,0 | 30.504,0 | 40.818,0 |
2.1.1 | Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ | 1,694.040,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.500,0 | 44.500,0 | 40.500,0 | 11.500,0 | 20.000,0 | 18.000,0 | 31.000,0 |
| Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 6.310,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 130 | 165 | 150 | 40 | 70 | 65 | 115 |
2.1.2 | Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị | 323.960,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 |
|
|
|
2.1.3 | Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg | 202.000,0 |
| 3.450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.745,0 |
| 10.295,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT | 50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành | 100.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.582,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6 | Kinh phí thẩm định sách giáo khoa | 40.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS | 45.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8 | Kinh phí cấp bù học phí sư phạm | 413.996,0 |
|
|
|
|
|
| 845,0 | 828,0 |
|
|
|
| 11.981,0 | 9.697,0 | 10.832,0 | 7.871,0 |
| 14.957,0 | 12.504,0 | 8.954,0 |
2.1.9 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | 142.519,0 | 622,0 | 701,0 | 2.687,0 | 3.291,0 | 1.389,0 | 1.943,0 | 4.511,0 | 2.666,0 | 1.369,0 | 1.621,0 |
|
| 15.146,0 | 1.250,0 | 4.300,0 | 1.734,0 | 434,0 | - | - | 631,0 |
2.1.10 | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 51.661,0 | 303,0 | 313,0 | 258,0 | 1.022,0 | 93,0 | 1.189,0 | 1.446,0 | 249,0 | 130,0 | 529,0 |
|
| 856,0 | 1.172,0 | 2.377,0 | 681,0 | 40,0 | 152,0 | - | 233,0 |
2.1.11 | Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg | 4.373,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.128,0 |
| 288,0 |
| 157,0 |
|
|
2.1.12 | Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
| 22 |
|
|
2.1.13 | Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) | 74.444,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14 | Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài | 562.627,0 |
| 1.043,0 | 372,0 | - | - |
| 1.564,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng | 19.150,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định | 491.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg | 46.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện Hiệp định vào Việt Nam | 4.881,0 |
| 1.043,0 | 372,0 |
|
|
| 1.564,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg | 796,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 | Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg | 13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16 | Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN | 3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo quyết định số 33/QĐ-TTg | 22.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18 | Vốn đối ứng các dự án ODA | 60.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.19 | Vốn nước ngoài các dự án ODA | 1.244.750,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307.760,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.20 | Vốn viện trợ nước ngoài | 41.620,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21 | Kinh phí tinh giản biên chế | 2.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 483,8 |
|
|
|
|
|
|
2.1.22 | Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng | 20.685,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước | 4.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 4.750,0 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 3.500,0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 210.630,0 | 2.540,0 | 500,0 | 2.265,0 | 4.384,0 | 2.138,0 | 1.606,0 | 15.421,0 | 4.379,0 | 328,0 | 930,0 | - | - | 8.740,0 | 1.959,0 | 1.385,0 | 694,0 | 414,5 | 488,0 | 243,0 | 625,0 |
2.5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 5.330,0 | - | - | - | 300,0 | . | - | 350,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 400,0 |
2.5.1 | Vốn trong nước | 4.330,0 |
|
|
| 300,0 |
|
| 350,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,0 |
2.5.2 | Vốn nước ngoài | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội, ... | 109.860,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Tự chủ | 91.807,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Không tự chủ | 18.053,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung | Trường Đại học Kiên Giang | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | Trường Đại học Nha Trang | Trường Đại học Xây dựng | Trường Đại học Giao thông vận tải | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Đai học Thái Nguyên | Đại học Huế | Đại học Đà Nẵng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm | Trường Đại học Sự phạm Hà Nội | Trường Đại học Vinh | Trường Đại học Quy Nhơn | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Trường Đại học Đồng Tháp | Trường Cao đẳng Sư phạm TW | Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang | Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM |
1 | Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 | 20.913,0 | 58.658,0 | 23.379,0 | 66.182,0 | 67.968,5 | 52.569,0 | 366.364,0 | 330.854,5 | 205.830,0 | 219.332,0 | 4.920,0 | 117.223,0 | 155.701,5 | 82.254,0 | 225.231,0 | 32.581,0 | 69.361,0 | 73.178,0 | 20.203,0 | 32.134,0 |
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 20.480,0 | 56.722,0 | 21.870,0 | 59.787,0 | 61.798,0 | 43.344,0 | 354.883,0 | 314.122,0 | 197.917,0 | 212.811,0 | 4.920,0 | 115.382,0 | 150.039,0 | 77.628,0 | 221.991,0 | 31.843,0 | 66.127,0 | 73.078,0 | 20.093,0 | 32.006,0 |
2.1.1 | Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ | 19.000,0 | 52.500,0 | 20.000,0 | 57.500,0 | 59.000,0 | 42.000,0 | 201.040,0 | 190.500,0 | 125.000,0 | 92.580,0 | 4.920,0 | 47.000,0 | 83.500,0 | 49.000,0 | 83.000,0 | 31.000,0 | 50.775,0 | 35.000,0 | 12.500,0 | 17.500,0 |
| Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 70 | 195 | 75 | 215 | 218 | 155 | 796 | 705 | 463 | 343 | 18 | 174 | 309 | 181 | 307 | 115 | 185 | 130 | 46 | 65 |
2.1.2 | Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
| 13.960,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
| 15.760.0 | 11.400,0 | 7.000,0 | 12.340,0 |
|
| 11.185,0 |
| 15.370,0 |
|
|
|
|
|
2.1.4 | Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370,0 |
|
|
2.1.6 | Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8 | Kinh phí cấp bù học phí sư phạm | - | 798,0 |
|
|
|
| 29.534,0 | 30.766,0 | 22.271,0 | 60.089,0 |
| 36.439,0 | 22.990,0 | 19.145,0 | 59.100,0 | - | 15.000,0 | 18.500,0 | 7.095,0 | 13.800,0 |
2.1.9 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | 1.264,0 | 2.700,0 | 1.288,0 | 2.038,0 | 2.526,0 | 1.102,0 | 45.015,0 | 20.900,0 | 9.262,0 | 359,0 |
| 218,0 | 3.664,0 | 6.198,0 | 605,0 | 781,0 | 242,0 | - | - | 14,0 |
2.1.10 | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 216,0 | 706,0 | 582,0 | 249,0 | 216,0 | 242,0 | 18.642,0 | 4.795,0 | 4.654,0 | 1.513,0 |
| 665,0 | 3.490,0 | 3.285,0 | 196,0 | 46,0 | 79,0 | 208,0 | 413,0 | 199,0 |
2.1.11 | Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
|
|
|
| 56,0 |
|
| 2.371,0 |
|
|
|
|
|
| 30,0 | 16,0 | 31,0 |
| 85,0 | 193,0 |
2.1.12 | Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
| 18,0 |
|
|
|
| 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13 | Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14 | Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài | - | - | - | - | - | - | 1.902,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện Hiệp định vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
| 1.902,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 | Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 1.200,0 | 530,0 |
| 2.170,0 |
|
|
|
|
|
2.1.16 | Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
| 19.000,0 |
| 300,0 |
2.1.18 | Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
| 250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.19 | Vốn nước ngoài các dự án ODA |
|
|
|
|
|
| 28.590,0 | 53.140,0 | 29.730,0 | 42.940,0 |
| 29.860,0 | 24.680,0 |
| 61.520,0 |
|
|
|
|
|
2.1.20 | Vốn viện trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21 | Kính phí tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22 | Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
| 300,0 | - | - | 500,0 |
| - | 450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 433,0 | 1.936,0 | 1.509,0 | 5.995,0 | 6.170,5 | 9.225,0 | 10.831,0 | 16.732,5 | 7.913,0 | 5.221,0 |
| 1.841,0 | 5.212,5 | 4.626,0 | 3.040,0 | 738,0 | 3.234,0 | 100,0 | 110,0 | 128,0 |
2.5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | 400,0 | - | - | 300,0 | - | - | 800,0 | - | - | - | - | 200,0 | - | - | - | - | - |
2.5.1 | Vốn trong nước |
|
|
| 400,0 |
|
| 300,0 |
|
| 800,0 |
|
|
|
| 200,0 |
|
|
|
|
|
2.5.2 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,... | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Nội dung | Trường Đại học Việt Đức | Học viện Quản lý giáo dục | Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP.HCM | Tạp chí giáo dục | TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN | Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực | Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam | Phân viện Puskin | Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế | Trường Dự bị Đại học Dâ n tộc TW | Trường Dự bi Đại học Dân tộc Sầm Sơn | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang | Trường Dự bị Đại học TP HCM | Trường Hữu nghị 80 | Trường Hữu nghị T78 | Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc | Trung tâm truyền thông | Viện Khoa học Giáo dục VN | Viện nghiên cứu cao cấp về Toán | Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020 | Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT) |
1 | Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 | 129.366,0 | 55.192,0 | 10.868,0 | 950,0 | 950,0 | 850,0 | 2.500,0 | 475,0 | 7.500,0 | 25.315,0 | 22.743,0 | 14.632,0 | 13.051,0 | 37.602,0 | 32.413,0 | 52.995,4 | 6.000,0 | 21.002,0 | 16.000,0 | 49.755,0 | 470.030,0 |
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 128.276,0 | 54.672,0 | 10.500,0 | 950,0 | 950,0 | 850,0 | 2.500,0 | 475,0 | 7.500,0 | 25.315,0 | 22.743,0 | 14.632,0 | 13.051,0 | 37.602,0 | 32.413,0 | 52.995,4 | 6.000,0 | 1.000,0 | - | 49.755,0 | 447.030,0 |
2.1.1 | Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ | 55.000,0 | 19.500,0 | 10.500,0 | 950,0 | 950,0 | 850,0 | 2.500,0 | 475,0 | 2.500,0 | 14.000,0 | 19.000,0 | 11.500,0 | 9.500,0 | 24.200,0 | 17.500,0 | 27.500,0 | 1.000,0 |
|
| 2.300,0 |
|
| Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 204 | 72 | 39 | 4 | 4 | 4 | 9 | 2 | 9 | 52 | 70 | 43 | 35 | 90 | 65 | 102 | 6 |
|
|
|
|
2.1.2 | Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300.000,0 |
2.1.3 | Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,455,0 | 60.000,0 |
2.1.4 | Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
2.1.6 | Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000,0 |
2.1.8 | Kinh phí cấp bù học phí sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | 30,0 | 18,0 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10 | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 56,0 | 166,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11 | Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.12 | Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73,0 | 75,0 |
|
| 66,0 |
| 736,0 |
|
|
|
|
|
2.1.13 | Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.242,0 | 3.668,0 | 3.132,0 | 3.551,0 | 13.336,0 | 14.913,0 | 24.602,0 |
|
|
|
|
|
2.1.14 | Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện Hiệp định vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 | Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16 | Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18 | Vốn đối ứng các dự án ODA | 3.250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900,0 |
2.1.19 | Vốn nước ngoài các dự án ODA | 69.940,0 | 34.970,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.20 | Vốn viện trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41.130,0 |
2.1.21 | Kinh phí tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 157,4 |
|
|
|
|
|
2.1.22 | Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 1.090,0 | 520,0 | 368,0 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - | 18.602,0 | 16.000,0 | - | 23.000,0 |
2.5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.400,0 | - | - | - |
2.5.1 | Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,0 |
|
|
|
2.5.2 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,... | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
STT | Nội dung | Văn phòng Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cục Quản lý chất lượng | Văn phòng Cục QLCL | TT Khảo thí quốc gia | TT Công nhận văn bằng | Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD | Cục Công nghệ thông tin | Cục Hợp tác quốc tế | Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL | Hội đồng Giáo sư nhà nước | Ban Quản lý Dự án Xây dựng trường ĐH Việt Đức (cấp Bộ) | Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II | Dự án Hỗ trợ đổi mới GDPT (RGEP) | Chương trình Phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực giáo viên và cán bộ QLCSGD phổ thông (ETEP) | Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH | Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2 | Ghi chú |
1 | Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng thu phí |
|
|
| 2.950,0 |
|
| 2.950,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Số phí nộp NSNN |
|
|
| 1.480,0 |
|
| 1.480,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 | 2.000,0 | 245.019,8 | 12.559,0 | 57.582,0 | 39.582,0 | 18.000,0 | - | 7.093,0 | 3.153,0 | 565.494,0 | 2.939,0 | 8.903,0 | 10.170,0 | 85.100,0 | 3.500,0 | 32.570,0 | 2.150,0 | 483.530,0 |
|
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề | - | 146.907,8 | 6.140,0 | 51.220,0 | 33.220,0 | 18.000,0 | - | 2.270,0 | 480,0 | 558.636,0 | 2.200,0 | 6.984,0 | 10.170,0 | 85.100,0 | 3.500,0 | 32.570,0 | 2.150,0 | 483.530,0 |
|
2.1.1 | Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
| 2.800,0 | 5.000,0 | 42.200,0 | 24.200,0 | 18.000,0 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
| 65.264,0 | 1.140,0 | 8.820,0 | 8.820,0 |
|
| 1.270,0 | 480,0 | 890,0 | 2.200,0 | 6.984,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6 | Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
| 40.000,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS | - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8 | Kinh phí cấp bù học phí sư phạm |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10 | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11 | Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.12 | Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13 | Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14 | Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 557.746,0 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 19.150,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 491.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 46.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện Hiệp định vào Việt Nam |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 796,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 | Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
| 8.100,0 |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16 | Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
| 3.500,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
| 200,0 | 200,0 |
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18 | Vốn đối ứng các dự án ODA | - | 200,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.780,0 | 7.320,0 | 3.500,0 | 3.700,0 | 2.150,0 | 28.950,0 |
|
2.1.19 | Vốn nước ngoài các dự án ODA |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 390,0 | 77.780,0 |
| 28.870,0 |
| 454.580,0 |
|
2.1.20 | Vốn viện trợ nước ngoài | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21 | Kính phí tinh giản biên chế |
| 1.758,8 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22 | Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
| 20.685,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
| 4.600,0 |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.900,0 |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 2.000,0 | 14.965,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | 1.180,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.5.1 | Vốn trong nước |
| 180,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Vốn nước ngoài |
| 1.000,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,... | - | 80.067,0 | 6.419,0 | 6.362,0 | 6.362,0 | - | - | 4.823,0 | 2.673,0 | 6.858,0 | 739,0 | 1.919,0 | - | - | - | - | - | - |
|
2.6.1 | Tự chủ |
| 63.756,0 | 5.519,0 | 5.820,0 | 5.820,0 |
|
| 4.523,0 | 2.673,0 | 6.858,0 | 739,0 | 1.919,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Không tự chủ |
| 16.311,0 | 900,0 | 542,0 | 542,0 |
|
| 300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 312/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 994/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 996/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 990/QĐ-BTP công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 2326/QĐ-TLĐ công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- 8Quyết định 1706/QĐ-BTP công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9Quyết định 2005/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 194/2001/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định 1121/1997/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 911/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 599/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 607/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án "Đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh cho trường trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề và cơ sở giáo dục đại học đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 10Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 2080/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 312/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 994/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 16Quyết định 996/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 17Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 990/QĐ-BTP công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ Tư pháp ban hành
- 19Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Quyết định 2326/QĐ-TLĐ công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- 21Quyết định 1706/QĐ-BTP công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 22Quyết định 2005/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 1871/QĐ-BGDĐT về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 1871/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2021
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực