Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã từ loại II lên loại I đối với 04 xã, phường thuộc tỉnh Sóc Trăng do đạt khung điểm đơn vị hành chính cấp xã loại I theo khoản 2, Điều 23 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016, cụ thể như sau:
1. Xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành;
2. Phường 9, thành phố Sóc Trăng;
3. Xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị;
4. Xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị.
Sau khi phân loại, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có 92 xã, phường, thị trấn loại I và 17 xã, phường, thị trấn loại II (Không có xã, phường, thị trấn loại III).
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2.
1. Giao Sở Nội vụ quản lý hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã; theo dõi, đánh giá và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh những đơn vị hành chính cấp xã có biến động về tiêu chuẩn phân loại để phân loại lại theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác phân loại đơn vị hành chính cấp xã và tổng hợp, báo cáo về Sở Nội vụ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đơn vị hành chính | Ghi chú | ||
Loại I | Loại II | Loại III | |||
I | Huyện Cù Lao Dung | 6 | 2 |
|
|
1 | Thị trấn Cù Lao Dung |
| X |
|
|
2 | Xã An Thạnh 1 | X |
|
|
|
3 | Xã An Thạnh 2 | X |
|
|
|
4 | Xã An Thạnh 3 | X |
|
|
|
5 | Xã An Thạnh Đông | X |
|
|
|
6 | Xã An Thạnh Nam | X |
|
|
|
7 | Xã An Thạnh Tây |
| X |
|
|
8 | Xã Đại Ân 1 | X |
|
|
|
II | Huyện Kế Sách | 11 | 2 |
|
|
1 | Thị trấn Kế Sách | X |
|
|
|
2 | Thị trấn An Lạc Thôn | X |
|
|
|
3 | Xã An Mỹ | X |
|
|
|
4 | Xã Ba Trinh | X |
|
|
|
5 | Xã Đại Hải | X |
|
|
|
6 | Xã Kế An |
| X |
|
|
7 | Xã Kế Thành | X |
|
|
|
8 | Xã Nhơn Mỹ | X |
|
|
|
9 | Xã Phong Nẫm |
| X |
|
|
10 | Xã Thới An Hội | X |
|
|
|
11 | Xã Trinh Phú | X |
|
|
|
12 | Xã An Lạc Tây | X |
|
|
|
13 | Xã Xuân Hòa | X |
|
|
|
III | Huyện Long Phú | 6 | 5 |
|
|
1 | Thị trấn Long Phú | X |
|
|
|
2 | Xã Châu Khánh |
| X |
|
|
3 | Thị trấn Đại Ngãi |
| X |
|
|
4 | Xã Hậu Thạnh |
| X |
|
|
5 | Xã Long Đức | X |
|
|
|
6 | Xã Long Phú | X |
|
|
|
7 | Xã Phú Hữu |
| X |
|
|
8 | Xã Song Phụng |
| X |
|
|
9 | Xã Tân Hưng | X |
|
|
|
10 | Xã Trường Khánh | X |
|
|
|
11 | Xã Tân Thạnh | X |
|
|
|
IV | Huyện Trần Đề | 11 | 0 |
|
|
1 | Thị trấn Trần Đề | X |
|
|
|
2 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | X |
|
|
|
3 | Xã Đại Ân 2 | X |
|
|
|
4 | Xã Trung Bình | X |
|
|
|
5 | Xã Liêu Tú | X |
|
|
|
6 | Xã Thạnh Thới An | X |
|
|
|
7 | Xã Thạnh Thới Thuận | X |
|
|
|
8 | Xã Tài Văn | X |
|
|
|
9 | Xã Viên An | X |
|
|
|
10 | Xã Lịch Hội Thượng | X |
|
|
|
11 | Xã Viên Bình | X |
|
|
|
V | Huyện Mỹ Tú | 8 | 1 |
|
|
1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
| X |
|
|
2 | Xã Hưng Phú | X |
|
|
|
3 | Xã Long Hưng | X |
|
|
|
4 | Xã Mỹ Hương | X |
|
|
|
5 | Xã Mỹ Phước | X |
|
|
|
6 | Xã Mỹ Thuận | X |
|
|
|
7 | Xã Mỹ Tú | X |
|
|
|
8 | Xã Phú Mỹ | X |
|
|
|
9 | Xã Thuận Hưng | X |
|
|
|
VI | Huyện Châu Thành | 7 | 1 |
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành |
| X |
|
|
2 | Xã An Hiệp | X |
|
|
|
3 | Xã An Ninh | X |
|
|
|
4 | Xã Phú Tâm | X |
|
|
|
5 | Xã Phú Tân | X |
|
|
|
6 | Xã Thiện Mỹ | X |
|
|
|
7 | Xã Hồ Đắc Kiện | X |
|
|
|
8 | Xã Thuận Hòa | X |
|
|
|
VII | Huyện Mỹ Xuyên | 11 | 0 |
|
|
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên | X |
|
|
|
2 | Xã Đại Tâm | X |
|
|
|
3 | Xã Hòa Tú 2 | X |
|
|
|
4 | Xã Hòa Tú 1 | X |
|
|
|
5 | Xã Tham Đôn | X |
|
|
|
6 | Xã Thạnh Phú | X |
|
|
|
7 | Xã Thạnh Quới | X |
|
|
|
8 | Xã Ngọc Đông | X |
|
|
|
9 | Xã Ngọc Tố | X |
|
|
|
10 | Xã Gia Hòa 1 | X |
|
|
|
11 | Xã Gia Hòa 2 | X |
|
|
|
VIII | Thị xã Ngã Năm | 6 | 2 |
|
|
1 | Phường 1 | X |
|
|
|
2 | Phường 2 | X |
|
|
|
3 | Phường 3 |
| X |
|
|
4 | Xã Long Bình | X |
|
|
|
5 | Xã Mỹ Bình |
| X |
|
|
6 | Xã Mỹ Quới | X |
|
|
|
7 | Xã Vĩnh Quới | X |
|
|
|
8 | Xã Tân Long | X |
|
|
|
IX | Huyện Thạnh Trị | 8 | 2 |
|
|
1 | Thị trấn Hưng Lợi | X |
|
|
|
2 | Thị trấn Phú Lộc | X |
|
|
|
3 | Xã Châu Hưng | X |
|
|
|
4 | Xã Lâm Kiết | X |
|
|
|
5 | Xã Lâm Tân | X |
|
|
|
6 | Xã Thạnh Tân | X |
|
|
|
7 | Xã Thạnh Trị | X |
|
|
|
8 | Xã Tuân Tức | X |
|
|
|
9 | Xã Vĩnh Lợi |
| X |
|
|
10 | Xã Vĩnh Thành |
| X |
|
|
X | Thành Phố Sóc Trăng | 8 | 2 |
|
|
1 | Phường 1 |
| X |
|
|
2 | Phường 2 | X |
|
|
|
3 | Phường 3 | X |
|
|
|
4 | Phường 4 | X |
|
|
|
5 | Phường 5 | X |
|
|
|
6 | Phường 6 | X |
|
|
|
7 | Phường 7 | X |
|
|
|
8 | Phường 8 | X |
|
|
|
9 | Phường 9 | X |
|
|
|
10 | Phường 10 |
| X |
|
|
XI | Thị xã Vĩnh Châu | 10 | 0 |
|
|
1 | Phường 1 | X |
|
|
|
2 | Phường 2 | X |
|
|
|
3 | Phường Vĩnh Phước | X |
|
|
|
4 | Phường Khánh Hòa | X |
|
|
|
5 | Xã Lạc Hòa | X |
|
|
|
6 | Xã Lai Hòa | X |
|
|
|
7 | Xã Vĩnh Hải | X |
|
|
|
8 | Xã Hòa Đông | X |
|
|
|
9 | Xã Vĩnh Tân | X |
|
|
|
10 | Xã Vĩnh Hiệp | X |
|
|
|
Tổng cộng | 92 | 17 | 0 |
|
- 1Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại lại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2178/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phân loại đơn vị hành chính phường Trạm Lộ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2023 phân loại đơn vị hành chính phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2023 phân loại đơn vị hành chính phường Trí Quả, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại lại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2178/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Giang
- 7Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phân loại đơn vị hành chính phường Trạm Lộ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2023 phân loại đơn vị hành chính phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2023 phân loại đơn vị hành chính phường Trí Quả, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Văn Lâu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra