Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tính Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2469/TTr-SVHTTDL ngày 22 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi 08 quy trình nội bộ (thứ tự số 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74 và 79) trong lĩnh vực du lịch ban hành theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Du lịch | |||
01 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 67/DL |
02 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 68/DL | |
03 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 69/DL | |
04 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 70/DL | |
05 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 72/DL | |
06 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 73/DL | |
07 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 74/DL | |
08 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 79/DL |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: DU LỊCH
Quy trình số: 67/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày |
Quy trình số: 68/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày |
Quy trình số: 69/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP ĐỔI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ, THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày |
Quy trình số: 70/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày |
Quy trình số: 72/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày |
Quy trình số: 73/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 74/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 79/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày |
- 1Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực điện ảnh, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực điện ảnh, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra