- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý tài sản công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, cụ thể: 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Quản lý công sản; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017; Quyết định 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018; Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Quyết định điều chuyển tài sản công (1.005422) | Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết (THGQ) từ 30 ngày xuống còn 24 ngày; - Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý. |
2 | Quyết định bán tài sản công (1.005423) | Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. | - Cắt giảm THGQ từ 30 ngày xuống còn 24 ngày. - Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý. |
3 | Quyết định thanh lý tài sản công (1.005426) | Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. | - Cắt giảm từ 30 ngày xuống còn 24 ngày. - Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý. |
4 | Mua hóa đơn lẻ (1.005435) | Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | - Cắt giảm THGQ từ 05 ngày xuống còn 04 ngày. - Sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện. |
5 | Mua quyển hóa đơn (1.005434) | Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | - Cắt giảm THGQ từ 05 ngày xuống còn 04 ngày. - Sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện. |
6 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (1.006216) | Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ, cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp tập hợp các chi phí có liên quan gửi cơ quan có thẩm quyền. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền lập phương án thẩm định các khoản chi phí có liên quan - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán, chủ tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; - Thông tư 37/2018/TT-BTC ngày 16/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. | - Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý. |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương (1.007623) | Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Thông tư 58/2017/TT- BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. | - Sửa đổi, bổ sung; Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Mua hóa đơn lẻ (1.005435) | Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | - Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện. |
2 | Mua quyển hóa đơn (1.005434) | Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | - Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện. |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 09 | TTHC | |
Trong đó: |
|
| |
| Cấp tỉnh | 07 | TTHC |
| Cấp huyện | 02 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần | 09 | TTHC | |
Số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết | 05 | TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Quyết định điều chuyển tài sản công”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định điều chuyển tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản công không phù hợp. - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định. | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng CSDN | 18 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 04 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở Tài chính | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Quyết định bán tài sản công”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định bán tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định. | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng CSDN | 18 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định bán tài sản công hoặc văn bản hồi đáp - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 04 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở Tài chính | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Quyết định thanh lý tài sản công”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định thanh lý tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp. - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định. | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng CSDN | 20 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC | Văn thư Sở Tài chính | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua hóa đơn lẻ”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán hóa đơn lẻ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp. - Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng CSDN | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư Sở Tài chính. | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 4 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua quyển hóa đơn”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán quyển hóa đơn hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp. - Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng CSDN | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư Sở Tài chính. | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC | Văn thư Sở Tài chính | 0.5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua hóa đơn lẻ”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán hóa đơn lẻ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp. - Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư UBND cấp huyện. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTHC UBND cấp huyện. | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 4 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua quyển hóa đơn”
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán quyển hóa đơn hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp. - Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư UBND cấp huyện. | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTHC UBND cấp huyện. | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện cấp huyện. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý công sản) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực Quản lý công sản; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý công sản) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực Quản lý công sản; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực