- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1862/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1862QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
1 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
2 | Tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
1 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.1 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản không phải là trụ sở làm việc) |
1.2 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản là trụ sở làm việc) |
2 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
3 | Mua quyển hóa đơn bán tài sản công |
4 | Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công |
5 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước |
6 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
7 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
8 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
IV | LĨNH VỰC TIN HỌC |
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính | Bộ phận Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
2. Tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính | Bộ phận Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
1. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 2 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 4 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày làm việc |
2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 5 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
1.1. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản không phải là trụ sở làm việc)
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 3 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
1.2. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản là trụ sở làm việc)
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 3 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 42 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 28 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 67 ngày |
2. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
ĐVT: Ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách | 1 ngày |
Bước 3 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp không phù hợp | Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
3. Mua quyển hóa đơn bán tài sản công
ĐVT: Ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét đối tượng và mục đích sử dụng phù hợp, đúng quy định quyết định số lượng quyển hóa đơn bán cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC (xuất bán hoá đơn) chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Lãnh đạo Sở Tài chính | 2 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 5 ngày |
4. Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công
ĐVT: Ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét đối tượng và mục đích sử dụng phù hợp, đúng quy định quyết định số lượng quyển hóa đơn bán cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC (xuất bán hoá đơn) chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Lãnh đạo Sở Tài chính | 2 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 5 ngày |
5. Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 2 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,25 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 7 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 14 ngày làm việc |
6. Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
ĐVT: Ngày
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không thuộc đối tượng chi thưởng) | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
7. Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
ĐVT: Ngày
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không thuộc đối tượng chi thưởng) | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
8. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
ĐVT: Ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 1 ngày |
Bước 3 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản | 2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Tài chính | 5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 8 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 4 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Văn thư Sở Tài chính, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC
1. Đăng ký mã số có quan hệ với ngân sách (bằng hình thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách)
ĐVT: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Phần mềm cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính. + Trường hợp 1: Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ tờ khai và các văn bản có liên quan; trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài chính tiếp nhận, kiểm tra các thông tin trong hồ sơ và phê duyệt. Sau khi hồ sơ được phê duyệt, hồ sơ sẽ được chuyển sang ứng dụng cấp mã số của Bộ Tài Chính xử lý và cấp mã. Kết quả giải quyết TTHC là Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử được lưu dưới dạng dữ liệu điện tử trong Phần mềm cấp mã số ĐVQHNS; các đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS thực hiện in Giấy chứng nhận điện tử trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến. + Trường hợp 2: Hồ sơ không đầy đủ tờ khai và các văn bản có liên quan, Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, đơn vị không bổ sung đầy đủ hồ sơ thì hồ sơ đăng ký không còn hiệu lực. + Trường hợp 3: Hồ sơ không hợp lệ; Sở Tài chính trả lại hồ sơ và thông báo lý do trả lại hồ sơ cho đơn vị thông qua Dịch vụ công trực tuyến. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 2 ngày làm việc |
PHẦN III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC
STT | Số hồ sơ TTHC | Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I |
| TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|
|
|
1 | 1.007 623 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 10 | 10 |
2 | 1.010 060 | Tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 10 | 10 |
II |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
|
|
|
1 | 1.006 241 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 25 | 25 |
2 | 2.002 217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 05 | 05 |
III |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
1 | 1.005 419 | Trường hợp 1: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản không phải trụ sở làm việc) | 644/QĐ-UBND ngày a 29/3/2023 | 30 | 30 |
Trường hợp 2: Quyết định sử dụng tài sản công để tha…. theo hình thức đối tác công- tư (Đối với tài sản là trụ …. địa phương quản lý) | 67 | 67 | |||
2 | 1.005 429 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 30 | 30 |
3 | 1.005 434 | Mua quyển hóa đơn bán tài sản công | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 05 | 05 |
4 | 1.005 435 | Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 05 | 05 |
5 | 1.006 218 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 14 | 14 |
6 | 1.006 219 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 30 | 30 |
7 | 1.066 220 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 30 | 30 |
8 | 2.002 173 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 30 | 30 |
IV |
| LĨNH VỰC TIN HỌC |
|
|
|
1 | 2.002 206 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 02 | 02 |
- 1Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết