- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1862/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND Thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Bổ sung hộ tịch (đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch từ 1911 - đến 31/7/1956 hiện đang lưu giữ tại Sở Tư pháp hoặc những trường hợp đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố) | 1. |
2 | Cải chính hộ tịch (đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch từ 1911 đến 31/7/1956 hiện đang lưu giữ tại Sở Tư pháp) | 2. |
3 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 3. |
4 | Cấp bản sao từ sổ gốc Giấy khai sinh, Giấy chứng tử, Giấy chứng nhận kết hôn từ năm 1911 đến 31/7/1956 hiện đang lưu trữ tại Sở Tư pháp. | 4. |
5 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (trường hợp đã đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại UBND thành phố Hà Nội hoặc từ năm 1911 - đến 31/7/1956 thuộc 36 phố cổ Hà Nội) | 5. |
6 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | 6. |
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 7. |
8 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 8. |
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 9. |
10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 10. |
11 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | 11. |
12 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | 12. |
13 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam | 13. |
14 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | 14. |
15 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam (theo thủ tục xin đích danh) | 15. |
16 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam (theo thủ tục xin không đích danh) | 16. |
17 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 17. |
18 | Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 18. |
19 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 19. |
20 | Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 20. |
21 | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 21. |
22 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 22. |
23 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài | 23. |
24 | Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 24. |
25 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh từ năm 1911 đến 30/7/1956 hiện đang lưu trữ tại Sở Tư pháp) | 25. |
26 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con. | 26. |
27 | Thay đổi hộ tịch (những trường hợp đăng ký khai sinh còn lưu giữ tại Sở Tư pháp từ 1911 đến 31/7/1956) | 27. |
28 | Xác định lại dân tộc (đối với những trường hợp đăng ký khai sinh từ 1911 đến 31/7/1956 hiện đang lưu giữ tại Sở Tư pháp) | 28. |
29 | Xác định lại giới tính (đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch từ 1911 đến 31/7/1956 hiện đang lưu giữ tại Sở Tư pháp) | 29. |
30 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài | 30. |
II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp | ||
1 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam | 31. |
2 | Cấp phiếu Lý lịch tư pháp công dân nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam | 32. |
III. Lĩnh vực quốc tịch | ||
1. | Nhập quốc tịch Việt Nam | 33. |
2. | Trở lại quốc tịch Việt Nam | 34. |
3. | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | 35. |
4. | Xác nhận là người gốc Việt Nam | 36. |
5. | Thông báo có quốc tịch Việt Nam | 37. |
6. | Thôi quốc tịch Việt Nam | 38. |
IV. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | ||
1 | Bổ nhiệm công chứng viên đối với người không được miễn đào tạo nghề công chứng | 39. |
2 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng) | 40. |
3 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 41. |
4 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 42. |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng | 43. |
6 | Cung cấp thông tin về nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng | 44. |
7 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 45. |
8 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 46. |
9 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 47. |
10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập) | 48. |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập) | 49. |
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | 50. |
13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | 51. |
14 | Thành lập Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên thành lập) | 52. |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên trở lên thành lập) | 53. |
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 54. |
17 | Thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp | 55. |
18 | Thủ tục miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp | 56. |
19 | Cầm cố tài sản | 57. |
20 | Cấp bản sao văn bản công chứng | 58. |
21 | Công chứng đấu giá tài sản | 59. |
22 | Công chứng di chúc | 60. |
23 | Công chứng giấy ủy quyền | 61. |
24 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở | 62. |
25 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 63. |
26 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu động sản | 64. |
27 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 65. |
28 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 66. |
29 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | 67. |
30 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng | 68. |
31 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 69. |
32 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 70. |
33 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | 71. |
34 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | 72. |
35 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 73. |
36 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 74. |
37 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | 75. |
38 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | 76. |
39 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 77. |
40 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất | 78. |
41 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | 79. |
42 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | 80. |
43 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 81. |
44 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 82. |
45 | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn | 83. |
46 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | 84. |
47 | Công chứng hủy bỏ thỏa thuận phân chia di sản | 85. |
48 | Công chứng hủy bỏ văn bản từ chối nhận di sản | 86. |
49 | Công chứng sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc | 87. |
50 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 88. |
51 | Công chứng văn bản nhường di sản thừa kế | 89. |
52 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 90. |
53 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 91. |
54 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế | 92. |
55 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 93. |
56 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 94. |
57 | Nhận lưu giữ di chúc, công bố di chúc | 95. |
58 | Cấp Giấy đăng ký hành nghề cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | 96. |
59 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài | 97. |
60 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 98. |
61 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh. | 99. |
62 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn | 100. |
63 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Luật sư | 101. |
64 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác | 102. |
65 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 103. |
66 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | 104. |
67 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài | 105. |
68 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên sang công ty TNHH một thành viên | 106. |
69 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 107. |
70 | Phê chuẩn Điều lệ Đoàn luật sư | 108. |
71 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | 109. |
72 | Thành lập Đoàn luật sư | 110. |
73 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | 111. |
74 | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư | 112. |
IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||
1 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 113. |
2 | Chấm dứt hợp đồng giữa Trung tâm với cộng tác viên | 114. |
3 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghệ luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 115. |
4 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác | 116. |
5 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 117. |
6 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 118. |
7 | Khiếu nại về việc từ chối vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 119. |
8 | Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý | 120. |
9 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên | 121. |
10 | Thành lập chi nhánh trợ giúp pháp lý | 122. |
11 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 123. |
12 | Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng | 124. |
13 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên | 125. |
14 | Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/ Luật sư/ cộng tác viên tham gia tố tụng | 126. |
15 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 127. |
16 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 128. |
17 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải | 129. |
18 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng | 130. |
19 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng | 131 |
20 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | 132. |
21 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý | 133. |
22 | Yêu cầu/ đề nghị trợ giúp pháp lý | 134. |
V. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | ||
1 | Bán đấu giá bất động sản | 135. |
2 | Bán đấu giá tài sản là động sản | 136. |
VI. Các lĩnh vực tư pháp khác | ||
1 | Giải quyết khiếu nại liên quan đến lĩnh vực tư pháp | 137. |
2 | Giải quyết tố cáo liên quan đến lĩnh vực tư pháp | 138. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 4322/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 4Kế hoạch 2150/KH-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 8Kế hoạch 2150/KH-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thế Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực