Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục một (01) thủ tục hành chính mới ban hành; ba (03) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; ba (03) thủ tục hành chính chuẩn hóa, bốn (04) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Cập nhật Danh mục thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC này (nếu có);
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1857/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | TTHC4 tại chỗ | Thời gian giải quyết (ngày hoặc ngày làm việc) | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện và cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện (Cơ quan trực tiếp thực hiện; Cơ quan quyết định) |
1. | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (Mã số 1.009832) |
| 20 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 10 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày) | Không | Địa điểm/Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https ://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp; - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
TT | Tên thủ tục hanh chính (Mã số TTHC) | TTHC 4 tại chỗ | Thời gian giải quyết (ngày hoặc ngày làm việc) | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện và cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện (Cơ quan trực tiếp thực hiện; Cơ quan quyết định) |
1. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Mã số: 2.000823) |
| 30 ngày làm việc | Không | - Địa điểm/Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https ://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế) | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. | Cơ quan trực tiếp thực hiện/Cơ quan quyết định: Sở Tư pháp |
2. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số: 2.000555) |
| 05 ngày làm việc | Không | - Địa điểm/Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https ://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | Cơ quan trực tiếp thực hiện/Cơ quan quyết định: Sở Tư pháp |
3. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã HS: 1001117) |
| 05 ngày làm việc | Không | - Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế) | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ | Cơ quan trực tiếp thực hiện/Cơ quan quyết định: Sở Tư pháp |
3. Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | TTHC4 tại chỗ | Thời gian giải quyết (ngày hoặc ngày làm việc) | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện và cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện (Cơ quan trực tiếp thực hiện; Cơ quan quyết định) |
1. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp (Mã số: 2.000890) |
| 45 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 30 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày) | Không | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp; - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số: 2.000568) |
| 45 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 30 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày) | Không | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https ://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp; - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
3. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Mã HS: 1.001216) |
| 17 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 07 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày) | Không | Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp; - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
STT | Tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ (Mã số TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc nội dung hủy bỏ |
1. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (Mã HS: 1.009474) | Nghị định số 92/2017/NĐ-CP được Chính phủ ban hành ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
2. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động (Mã HS: 1.001135) | |
3. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động (Mã HS: 1.001145) | |
4. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (Mã HS: 2.000571) |
Ghi chú:
Lý do bãi bỏ thủ tục hành chính: Các thủ tục này đã được công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. Tuy nhiên, theo quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP được Chính phủ ban hành ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính thì các thủ tục này không đáp ứng đủ điều kiện của thủ tục hành chính, vì vậy được đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra