Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1855/QĐ-UBND | Quận 11, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2021;
Xét Tờ trình số 1451/TTr-TCKH ngày 13/7/2022 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận năm 2021 (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các phòng ban thuộc quận, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A |
| 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 925.292 | 1.458.581 | 158% |
1 | Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp | 139.649 | 170.158 | 122% |
| - Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% | 31.289 | 31.551 | 101% |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương | 108.360 | 103.607 | 96% |
| hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
| - Thu tiền huy động đầu tư theo Luật NSNN |
| 35.000 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố | 722.502 | 976.400 | 135% |
| - Bổ sung cân đối | 721.502 | 721.502 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.000 | 254.898 | 25490% |
3 | Thu kết dư |
| 207.118 |
|
4 | Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi TX | 63.141 | 104.905 | 166% |
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 925.292 | 1.377.469 | 149% |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 925.292 | 1.119.431 | 121% |
1 | Chi đầu tư phát triển |
| 17.909 |
|
2 | Chi thường xuyên | 907.332 | 1.101.522 | 121% |
3 | Dự phòng | 17.960 |
| 0% |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 0 | 0 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 55.004 |
|
IV | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 203.034 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 1,071.200 | 316.034 | 1.032.166 | 482.181 | 96% | 153% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.071.200 | 139.649 | 1.032.166 | 170.158 | 96% | 122% |
I | Thu nội địa | 1.071.200 | 139.649 | 997.166 | 135.158 | 93% | 97% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | - | - | - | - |
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
| - |
| - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 4.000 | - | 5.623 | - |
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
| 1.224 |
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 4.399 |
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 4.000 | - | 17.966 | - |
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
| 7.675 |
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 10.079 |
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
|
| 212 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 542.000 | 98.020 | 482.592 | 87.068 | 89% | 89% |
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 383.200 | 68.976 | 291.701 | 52.506 | 76% | 76% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước | 2.000 | - | 1.683 |
| 84% |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 155.800 | 28.044 | 188.593 | 33.947 | 121% | 121% |
| Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 615 | 615 | 62% |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 175.000 |
| 166.256 |
| 95% |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 200 | - | 21 | - |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | - |
| 21 |
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| - |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 140.000 | 11.340 | 121.987 | 17.154 | 87% | 151% |
8 | Thu phí, lệ phí | 48.000 | 18.229 | 38.988 | 15.738 | 81% | 86% |
- | Phí và lệ phí trung ương | - | - | 23.252 | 3 |
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | - | - | 17 | 17 |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện | - | - | 13.578 | 13.577 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường | - | - | 2.141 | 2.141 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 | 8.000 | 9.528 | 9.528 | 119% | 119% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 100.000 | - | 119.067 | - | 119% |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 |
| 11.767 |
| 59% |
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - |
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | - |
| - |
|
|
|
| (Chi tiết theo sắc thuế) | - |
| - |
|
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | - |
| - |
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 30.000 | 4.060 | 23.371 | 5.670 | 78% | 140% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | - | - | - | - |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) | - | - | - | - |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - | - | - | - |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | - | - |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | 113.244 |
| 207.118 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | 63.141 |
| 104.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 982.292 | 812.425 | 169.867 | 1.377.469 | 1.163.058 | 214.466 | 2 | 2 | 0% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 982.292 | 812.425 | 169.867 | 1.119.431 | 931.472 | 187.959 | 2 | 2 | 0% |
I | Chi đầu tư phát triển | 57.000 | 57.000 | - | 17.909 | 17.909 | 0 | 31% | 31% |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 57.000 | 57.000 | 0 | 14.909 | 14.909 | 0 | 26% | 26% |
|
1,1 | Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu cho quận quản lý | - | - | - | 6.411 | 6.411 |
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp | - | - |
| 6.411 | 6.411 |
|
|
|
|
| - Xây dựng Công viên đường Dương Đình Nghệ | - | - |
| 6.071 | 6.071 |
|
|
|
|
| - Xây dựng mới trụ sở Ban Chỉ huy quân sự phường 5 | - | - |
| - | - |
|
|
|
|
| - Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và Hội Liên hiệp phụ nữ | - | - |
| 340 | 340 |
|
|
|
|
b | Công trình khởi công mới | - | - |
| - | - |
|
|
|
|
c | Công trình chuẩn bị đầu tư | - | - |
| - | - |
|
|
|
|
1,2 | Nguồn vốn đầu tư ngân sách quận | 57.000 | 57.000 | - | 8.498 | 8.498 |
| 15% | 15% |
|
a | Công trình chuyển tiếp | 35.000 | 35.000 | - | 66 | 66 |
| 0% | 0% |
|
| - Dự án Bồi thường, giải tỏa, tái định cư mở rộng đường dự phóng Lê Thị Bạch Cát "từ Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm" | 35.000 | 35.000 |
| 66 | 66 |
| 0% | 0% | x| |
b | Công trình khởi công mới | 22.000 | 22.000 | - | 8.432 | 8.432 |
|
|
|
|
| - Xây dựng mới trường Giáo dục chuyên biệt 15/5 | 15.000 | 15.000 |
| 1.568 | 1.568 |
|
|
|
|
| - Sửa chữa trường tiểu học Hàn Hải Nguyên | 7.000 | 7.000 |
| 6.864 | 6.864 |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 907.332 | 737.465 | 169.867 | 1.101.522 | 913.563 | 187.959 | 121% | 124% | 111% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 424.256 | 424.256 |
| 378.454 | 378.454 |
| 89% | 89% |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 17.960 | 17.960 |
|
|
|
| 0% | 0% |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| 00649 | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 203.034 | 176.582 | 26.452 |
|
|
|
D | CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH |
|
|
| 55.004 | 55.004 | 55 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 925.292 | 1.331.789 | 144% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1) | 169.867 | 168.730 | 99% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 755.425 | 931.472 | 123% |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 17.909 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 0 | 14.909 |
|
- | Giáo dục đào tạo & dạy nghề |
| 8.432 |
|
- | Quốc phòng |
|
|
|
- | An ninh |
|
|
|
- | Y tế dân số và gia đình |
|
|
|
- | Văn hóa Thông tin |
|
|
|
- | Các hoạt động Kinh tế |
| 6.137 |
|
- | Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể |
| 340 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 3.000 |
|
4 | Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 737.465 | 913.563 | 124% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 424.256 | 378.454 | 89% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 0 | 0 |
|
- | Chi quốc phòng | 3.000 | 7.381 | 246% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000 | 5.767 | 192% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 29.042 | 75.507 | 260% |
- | Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao | 7.484 | 6.388 | 85% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 114.188 | 152.738 | 134% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 34.179 | 22.182 | 65% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 64.644 | 72.172 | 112% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 51.526 | 190.674 | 370% |
- | Chi thường xuyên khác | 6.146 | 2.300 | 37% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 0 | 0 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 0 | 0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 17.960 | 0 | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 176.583 |
|
D | CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH |
| 55.004 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN QUẬN GIAO | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | ||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=4/1 | 12=5/2 | 13=6/3 |
| TỔNG SỐ | 1.074.883.821.220 | 57.000.000.000 | 1.017.883.821.220 | 1.057.420.853.475 | 17.909.076.187 | 913.563.239.255 | - | - | - | 125.948.538.033 | 98,38% | 31% | 89,75% |
I | CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN | 351.966.324.785 | - | 351.966.324.785 | 348.694.653.644 | - | 281.527.369.472 | - | - | - | 67.167.284.172 | 99,07% |
| 79,99% |
| Văn phòng HĐND và UBND quận | 56.959.206.693 |
| 56.959.206.693 | 56.210.052.305 |
| 49.733.000.623 |
|
|
| 6.477.051.682 | 98,68% |
| 87,31% |
| Phòng Tài chính – KH | 15.899.229.600 |
| 15.899.229.600 | 15.882.108.285 |
| 3.546.274.285 |
|
|
| 12.335.834.000 | 99,89% |
| 22,30% |
| Phòng Tư pháp | 506.159.421 |
| 506.159.421 | 473.825.849 |
| 473.825.849 |
|
|
|
| 93,61% |
| 93,61% |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3.774.710.000 |
| 3.774.710.000 | 2.322.797.202 |
| 2.322.797.202 |
|
|
| 0 | 61,54% |
| 61,54% |
| Phòng nội vụ | 4.656.444.000 |
| 4.656.444.000 | 3.940.087.705 |
| 3.940.087.705 |
|
|
| 28.000.000 | 84,62% |
| 84,01% |
| Phòng Văn hoá TT-TT | 539.415.771 |
| 539.415.771 | 527.415.770 |
| 527.415.770 |
|
|
| 0 | 97,78% |
| 97,78% |
| Phòng lao động TB XH | 256.199.765.200 |
| 256.199.765.200 | 256.175.057.003 |
| 209.815.846.913 |
|
|
| 46.359.210.090 | 99,99% |
| 81,90% |
| Phòng Kinh tế | 229.528.300 |
| 229.528.300 | 118.057.400 |
| 93.499.000 |
|
|
| 24.558.400 | 51,43% |
| 40,74% |
| Phòng Quản lý đô thị | 2.847.617.198 |
| 2.847.617.198 | 2.673.754.587 |
| 1.604.424.587 |
|
|
| 1.069.330.000 | 93,89% |
| 56,34% |
| Phòng TN Môi trường | 792.514.118 |
| 792.514.118 | 771.035.281 |
| 771.035.281 |
|
|
| 0 | 97,29% |
| 97,29% |
| Thanh tra | 426.965.681 |
| 426.965.681 | 469.247.110 |
| 409.247.110 |
|
|
| 60.000.000 | 109,90% |
| 95,87% |
| Phòng Y tế | 9.134.768.803 |
| 9.134.768.803 | 9.131.215.147 |
| 8.317.915.147 | - |
|
| 813.300.000 | 99,96% |
| 91,06% |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC | 381.265.911.918 | - | 381.265.911.918 | 416.810.468.794 | - | 365.532.397.437 | - | - | - | 51.278.071.357 | 109,32% |
| 95,87% |
| - Khối Mầm non | 94.754.796.238 | - | 94.754.796.238 | 102.405.848.347 |
| 88.110.457.778 | 0 | 0 | 0 | 14.295.390.569 | 108,07% |
| 92,99% |
| Mầm non 1 | 6.252.071.000 |
| 6.252.071.000 | 6.939.330.724 |
| 5.825.542.250 |
|
|
| 1.113.788.474 | 110,99% |
| 93,18% |
| Mầm non 2 | 5.365.519.000 |
| 5.365.519.000 | 5.861.930.935 |
| 4.961.580.835 |
|
|
| 900.350.100 | 109,25% |
| 92,47% |
| Mầm non 3 | 4.704.033.238 |
| 4.704.033.238 | 5.377.525.692 |
| 4.187.304.486 |
|
|
| 1.190.221.206 | 114,32% |
| 89,02% |
| Mầm non 4 | 2.171.815.000 |
| 2.171.815.000 | 2.600.534.657 |
| 2.277.372.565 |
|
|
| 323.162.092 | 119,74% |
| 104,86% |
| Mầm non 5 | 4.628.779.500 |
| 4.628.779.500 | 5.212.238.360 |
| 4.217.910.391 |
|
|
| 994.327.969 | 112,61% |
| 91,12% |
| Mầm non 6 | 4.131.191.500 |
| 4.131.191.500 | 4.387.904.392 |
| 3.635.758.041 |
|
|
| 752.146.351 | 106,21% |
| 88,01% |
| Mầm non 7 | 3.992.043.000 |
| 3.992.043.000 | 4.767.145.042 |
| 4.463.894.476 |
|
|
| 303.250.566 | 119,42% |
| 11,82% |
| Mầm non 8 | 4.042.716.000 |
| 4.042.716.000 | 4.317.731.990 |
| 3.658.277.020 |
|
|
| 659.454.970 | 106,80% |
| 90,49% |
| Mầm non 9 | 7.376.006.000 |
| 7.376.006.000 | 7.833.692.990 |
| 6.698.630.617 |
|
|
| 1.135.062.373 | 106,21% |
| 90,82% |
| Mầm non 10 | 9.146.290.000 |
| 9.146.290.000 | 9.936.286.503 |
| 9.090.622.044 |
|
|
| 845.664.459 | 108,64% |
| 99,39% |
| Mầm non 11 | 4.282.680.000 |
| 4.282.680.000 | 4.728.534.072 |
| 4.059.575.426 |
|
|
| 668.958.646 | 110,41% |
| 94,79% |
| Mầm non 12 | 3.101.800.000 |
| 3.101.800.000 | 3.148.217.212 |
| 2.883.019.882 |
|
|
| 265.197.330 | 101,50% |
| 92,95% |
| Mầm non 13 | 5.540.195.000 |
| 5.540.195.000 | 6.033.500.062 |
| 5.107.775.968 |
|
|
| 925.724.094 | 108,90% |
| 92,19% |
| Mầm non 14 | 6.593.684.000 |
| 6.593.684.000 | 6.739.292.299 |
| 5.575.211.804 |
|
|
| 1.164.080.495 | 102,21% |
| 84,55% |
| Mầm non 15 | 8.143.798.000 |
| 8.143.798.000 | 8.992.605.615 |
| 7.908.351.755 |
|
|
| 1.084.253.860 | 110,42% |
| 97,11% |
| Mầm non 16 | 4.933.675.000 |
| 4.933.675.000 | 5.146.047.754 |
| 4.300.117.943 |
|
|
| 845.929.811 | 104,30% |
| 87,16% |
| Mầm non Quận | 10.348.500.000 |
| 10.348.500.000 | 10.383.330.048 |
| 9.259.512.275 |
|
|
| 1.123.817.733 | 100,34% |
| 89,48% |
| - Khối Tiểu Học | 155.882.520.510 |
| 155.882.520.510 | 173.034.695.863 | 0 | 150.764.439.939 | 0 | 0 | 0 | 22.270.255.924 | 111,00% |
| 96,72% |
| Trường tiểu học Âu Cơ | 5.689.181.000 |
| 5.689.181.000 | 6.581.317.825 |
| 5.413.304.364 |
|
|
| 1.168.013.361 | 115,68% |
| 95,15% |
| Trường tiểu học Đại Thành | 6.638.400.000 |
| 6.638.400.000 | 7.342.037.788 |
| 6.834.241.280 |
|
|
| 507.796.508 | 110,60% |
| 102,95% |
| Trường tiểu học Đề Thám | 8.170.288.000 |
| 8.170.288.000 | 9.623.416.157 |
| 8.606.859.779 |
|
|
| 1.016.556.378 | 117,78% |
| 105,34% |
| Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên | 7.120.917.000 |
| 7.120.917.000 | 7.875.925.823 |
| 6.688.705.028 |
|
|
| 1.187.220.795 | 110,60% |
| 93,93% |
| Trường tiểu học Hoà Bình | 9.028.300.000 |
| 9.028.300.000 | 9.664.727.727 |
| 8.448.762.982 |
|
|
| 1.215.964.745 | 107,05% |
| 93,58% |
| Trường tiểu học Hưng Việt | 10.749.520.000 |
| 10.749.520.000 | 11.879.019.373 |
| 9.998.758.246 |
|
|
| 1.880.261.127 | 110,51% |
| 93,02% |
| Trường tiểu học Lạc Long Quân | 11.152.554.000 |
| 11.152.554.000 | 12.782.325.691 |
| 11.019.550.696 |
|
|
| 1.762.774.995 | 114,61% |
| 98,81% |
| Trường tiểu học Lê Đình Chính | 10.362.261.000 |
| 10.362.261.000 | 11.877.635.097 |
| 10.150.942.661 |
|
|
| 1.726.689.436 | 114,62% |
| 97,96% |
| Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 7.036.977.000 |
| 7.036.977.000 | 7.558.148.362 |
| 6.430.726.043 |
|
|
| 1.127.422.319 | 107,41% |
| 91,38% |
| Trường tiểu học Nguyễn Thi | 5.083.100.000 |
| 5.083.100.000 | 5.533.018.725 |
| 4.838.806.585 |
|
|
| 694.212.140 | 108,85% |
| 95,19% |
| Trường tiểu học Phạm Văn Hai | 7.500.086.000 |
| 7.500.086.000 | 7.810.347.032 |
| 6.987.073.195 |
|
|
| 823.273.837 | 104,14% |
| 93,16% |
| Trường tiểu học Phú Thọ | 14.183.868.000 |
| 14.183.868.000 | 16.968.730.396 |
| 14.852.071.838 |
|
|
| 2.116.658.558 | 119,61% |
| 104,71% |
| Trường tiểu học Phùng Hưng | 12.347.611.000 |
| 12.347.611.000 | 13.695.565.597 |
| 11.912.941.916 |
|
|
| 1.782.623.681 | 110,92% |
| 96,48% |
| Trường tiểu học Quyết Thắng | 6.202.200.000 |
| 6.202.200.000 | 6.489.024.976 |
| 5.692.645.946 |
|
|
| 796.379.030 | 104,62% |
| 91,78% |
| Trường tiểu học Thái Phiên | 4.596.099.510 |
| 4.596.099.510 | 4.967.629.422 |
| 4.529.640.868 |
|
|
| 437.988.554 | 108,08% |
| 98,55% |
| Trường tiểu học Trần Văn Ơn | 11.544.318.000 |
| 11.544.318.000 | 12.115.902.920 |
| 10.727.510.934 |
|
|
| 1.388.391.986 | 104,95% |
| 92,92% |
| Trường tiểu học Trưng Trắc | 13.137.749.000 |
| 13.137.749.000 | 14.799.237.058 |
| 12.917.524.532 |
|
|
| 1.881.712.526 | 112,65% |
| 98,32% |
| Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ | 5.339.091.000 |
| 5.339.091.000 | 5.470.688.994 |
| 4.714.373.046 |
|
|
| 756.315.948 | 102,46% |
| 88,30% |
| - Khối THCS | 122.753.174.000 | - | 122.753.174.000 | 133.048.092.850 |
| 119.062.008.388 |
|
|
| 13.986.084.462 | 108,39% |
| 96,99% |
| Trường THCS Chu Văn An | 17.245.809.000 |
| 17.245.809.000 | 18.450.307.769 |
| 16.692.379.152 |
|
|
| 1.757.928.617 | 106,98% |
| 96,79% |
| Trường THCS Lê Quý Đôn | 15.680.658.000 |
| 15.680.658.000 | 18.956.351.435 |
| 15.752.681.500 |
|
|
| 3.203.669.875 | 120,89% |
| 100,46% |
| Trường THCS Lữ Gia | 15.850.987.000 |
| 15.850.987.000 | 15..879.379.741 |
| 15.115.540.078 |
|
|
| 763.839.663 | 100,18% |
| 95,36% |
| Trường THCS Nguyễn Văn Phú | 14.430.876.000 |
| 14.430.876.000 | 15.630.591.943 |
| 14.647.250.702 |
|
|
| 983.341.241 | 108,31% |
| 101,50% |
| Trường THCS Hậu Giang | 15.852.737.000 |
| 15.852.737.000 | 16.931.014.159 |
| 15.250.768.890 |
|
|
| 1.680.245.269 | 106,80% |
| 96,20% |
| Trường THCS Phú Thọ | 16.351.042.000 |
| 16.351.042.000 | 17.512.129.686 |
| 15.199.716.799 |
|
|
| 2.312.412.887 | 107,10% |
| 92,96% |
| Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng | 7.400.684.000 |
| 7.400.684.000 | 8.328.771.120 |
| 7.334.517.121 |
|
|
| 994.253.999 | 112,54% |
| 99,11% |
| Trường THCS Nguyễn Huệ | 6.359.470.000 |
| 6.359.470.000 | 7.122.809.319 |
| 6.266.823.740 |
|
|
| 855.985.579 | 112,00% |
| 98,54% |
| Trường THCS Lê Anh Xuân | 13.580.911.000 |
| 13.580.911.000 | 14.236.737.678 |
| 12.802.330.346 |
|
|
| 1.434.407.332 | 104,83% |
| 94,27% |
| - Giáo dục khác | 7.875.421 170 |
| 7.875.421.170 | 8.321.831.734 |
| 7.595491.332 |
|
|
| 726.340.402 | 105,67% |
| 96,45% |
| Bồi dưỡng Giáo dục | 4 013.921.170 |
| 4 013 921.170 | 4.404.005.893 |
| 3.838.473.327 |
|
|
| 565.532.566 | 109,72% |
| 95,63% |
| Trường Giáo dục CB 15-5 | 3 861.500.000 |
| 3.861.500.000 | 3.917.825.841 |
| 3.757.018.005 |
|
|
| 160.807.836 | 101,46% |
| 97,29% |
2 | SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 10.560.337.782 |
| 10.560.337.782 | 9.799.014.524 | 0 | 9.039.608.636 |
|
|
| 759.405.888 | 92,79% |
| 85,60% |
| Trung tâm BDCT | 2.037.035.697 |
| 2.037.035.697 | 1.275.712.439 |
| 1.275.712.439 |
|
|
|
| 62,63% |
| 62,63% |
| Trung tâm GDNN-GDTX | 8.523.302.085 |
| 8.523.302.085 | 8.523.302.085 |
| 7.763 896.197 |
|
|
| 759.405.888 | 100,00% |
| 91,09% |
3 | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 27.715.158.619 | - | 27.715.158.619 | 27.349.849.706 | 0 | 24.015.687.907 |
|
|
| 3.334.161.799 | 98,68% |
| 86,65% |
| Bệnh viện quận | 21.179.875.000 |
| 21.179.875 000 | 20.817.389.700 |
| 18.482 131.058 |
|
|
| 2 335 258.642 | 98,29% |
| 87,26% |
| TTYTDP | 6.535.283.619 |
| 6.535.283.619 | 6.532.460.006 |
| 5.533.556.849 |
|
|
| 998.903.157 | 99,96% |
| 84,67% |
4 | SỰ NGHIỆP VH-TDTT | 6.772.712.985 |
| 6.772.712.985 | 6.738.214.663 |
| 6.099.820.271 |
|
|
| 638.394.392 | 99,49% |
| 90,06% |
| Trung tâm Văn hoá - Thể thao | 5.721.179.619 |
| 5.721.179.619 | 5.698.140.448 |
| 5.208.279.422 |
|
|
| 489.861.026 | 99,60% |
| 91,04% |
| Nhà thiếu nhi | 1.051.533.366 |
| 1.051.533.366 | 1.040.074.215 |
| 891.540.849 |
|
|
| 148.533.366 | 98,91% |
| 84,78% |
5 | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 138.002.633.982 | 57.000.000.000 | 81.002.633.982 | 86.528.564.459 | 14.909.076.187 | 70.549.661.132 |
|
|
| 1.069.827.140 | 62,70% | 26% | 87,10% |
| BQL Chợ Thiếc | 164.189.024 |
| 164.189.024 | 164.189.024 |
|
|
|
|
| 164 .189.024 | 100,00% |
| 0,00% |
| BQL Chợ Bình Thới | 187.629.824 |
| 187.629.824 | 187.629.824 |
|
|
|
|
| 187.629.824 | 100,00% |
| 0,00% |
| BQL Chợ Phú Thọ | 59.364.614 |
| 59 364 614 | 59.364.614 |
| 59.364.614 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| BQL Lãnh Binh Thăng | 407.942.243 |
| 407.942.243 | 406.306.210 |
| 406.306 210 |
|
|
|
| 99,60% |
| 99,60% |
| Ban Bồi thường GPMB | 790.482.329 |
| 790.482.329 | 790.482.329 |
| 538.898.037 |
|
|
| 251.584.292 | 100,00% |
| 68,17% |
| Ban Quản lý dự án Đầu tư XD Khu vực 1 | 136.393.025.948 | 57.000.000.000 | 79.393.025 948 | 84.920.592.458 | 14.909.076.187 | 69.545.092.271 |
|
|
| 466.424.000 | 62,26% |
| 87,60% |
III | QUẬN ỦY | - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ĐOÀN THỂ | 10.229.845.000 | - | 10.229.845.000 | 10.220.925.215 | - | 9.447.871.930 |
|
|
| 773.053.285 | 99,91% |
| 92,36% |
| Mặt trận Tổ quốc | 3.045 384.000 |
| 3 045 384.000 | 3 156.584.452 |
| 2.946.727.191 |
|
|
| 209.857 261 | 103,65% |
| 96,76% |
| Đoàn Thành niên CSHCM | 2.484.000.000 |
| 2.484.000.000 | 2.253.626.625 |
| 2.004.555.896 |
|
|
| 249.070.729 | 90,73% |
| 80,70% |
| Hội Liên hiệp Phụ nữ | 3.059.608.000 |
| 3.059.608.000 | 3.145.790.924 |
| 2.903.573.397 |
|
|
| 242.217.527 | 102,82% |
| 94,90% |
| Hội Cựu chiến binh | 894.283.000 |
| 894.283.000 | 992.754.613 |
| 931.866.675 |
|
|
| 60.887.938 | 111,01% |
| 104,20% |
| Hội Chữ Thập đỏ | 746.570.000 |
| 746 570.000 | 672 168.601 |
| 661.148.771 |
|
|
| 11.019.830 | 90,03% |
| 88,56% |
V | BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ | 8.802.245.500 | - | 8.802.245.500 | 8.802.245.500 | - | 7.873.905.500 | - | - | - | 928.340.000 | 100,00% |
| 89,45% |
VI | CÔNG AN QUẬN | 10.219.142.652 | - | 10 219 142.652 | 10.219.142.652 | - | 10.219.142.652 | - | - | - |
| 100,00% |
| 100,00% |
| Chi từ Ngân sách | 10.067.469.652 |
| 10.067.469.652 | 10.067.469.652 |
| 10.067.469.652 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Chi từ nguồn thu phạt | 151.673.000 |
| 151.673.000 | 151.673.000 |
| 151.673.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
VIII | BỔ TRỢ TCXH&XHNN | 713 000 000 | . | 713.000.000 | 678.990.666 | - | 678.990.666 | - | - | - | - | 95.23% |
| 95,23% |
| Hội Người cao tuổi | 183.000 000 |
| 183 000 000 | 148.990.666 |
| 148.990.666 |
|
|
| 0 | 81,42% |
| 81,42% |
| Hội liên lạc cựu tù chính trị | 80.000.000 |
| 80.000.000 | 80.000.000 |
| 80.000.000 |
|
|
| 0 | 100,00% |
| 100,00% |
| Hội Luật gia | 160.000.000 |
| 160.000.000 | 160.000.000 |
| 160.000.000 |
|
|
| 0 | 100,00% |
| 100,00% |
| Hội khuyến học | 195.000.000 |
| 195.000.000 | 195.000.000 |
| 195.000.000 |
|
|
| 0 | 100,00% |
| 100,00% |
| Hội cựu Thanh niên xung phong | 95.000.000 |
| 95.000.000 | 95.000.000 |
| 95.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
B | CÁC ĐƠN VỊ TW, TP, KHÁC | 128.636.507.997 |
| 128.636.507.997 | 131.578.783.652 | 3.000.000.000 | 128.578.783.652 |
|
|
|
| 102,29% |
| 99,26% |
| Viện kiểm sát | 348.500.000 |
| 348.500.000 | 309.500.000 |
| 309.500.000 |
|
|
|
| 88,81% |
| 88,81% |
| Toà án nhân dân | 520.000.000 |
| 520000 000 | 501.275.655 |
| 501 275 655 |
|
|
|
| 96,40% |
| 96,40% |
| Kho bạc | 306.000.000 |
| 306.000.000 | 306.000.000 |
| 306.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Thi hành án | 338.000.000 |
| 338.000.000 | 338.000.000 |
| 338.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Phòng Thống kê | 146.876.000 |
| 146.876.000 | 146.876.000 |
| 146.876.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Chi cục Thuế | 17.000.000 |
| 17.000.000 | 17.000.000 |
| 17.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Bội QLTT | 964.000.000 |
| 964.000.000 | 964.000.000 |
| 964.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Các quan hệ khác ngân sách | 125.996 131.997 |
| 125.996.131.997 | 125.996.131.997 |
| 125.996.131.997 |
|
|
|
|
|
|
|
| Khác (Ngân hàng CS xã hội Quận Tân Phú và Quận 11) |
|
|
| 3.000.000.000 | 3.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ PHÒNG NS CẤP QUẬN | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN NS CẤP QUẬN |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung cân đối | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung cân đối | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 168.730 | 141.233 | 0 | 0 | 27.497 | 0 | 168.730 | 141.233 | 27.497 | 0 | 27.497 | 0 | 100% | 100% | 0 | 0 | 16 | 0 |
1 | UBND phường 1 | 10.301 | 8.850 |
|
| 1.451 |
| 10.301 | 8.850 | 1.451 |
| 1.451 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
2 | UBND phường 2 | 9.777 | 8.351 |
|
| 1.426 |
| 9.777 | 8.351 | 1.426 |
| 1.426 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
3 | UBND phường 3 | 10.587 | 8.909 |
|
| 1.678 |
| 10.587 | 8.909 | 1.678 |
| 1.678 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
4 | UBND phường 4 | 10.121 | 8.765 |
|
| 1.356 |
| 10.121 | 8.765 | 1.356 |
| 1.356 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
5 | UBND phường 5 | 11.986 | 9.058 |
|
| 2.928 |
| 11.986 | 9.058 | 2.928 |
| 2.928 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
6 | UBND phường 6 | 9.754 | 8.347 |
|
| 1.407 |
| 9.754 | 8.347 | 1.407 |
| 1.407 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
7 | UBND phường 7 | 11.000 | 9.618 |
|
| 1.382 |
| 11.000 | 9.618 | 1.382 |
| 1.382 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
8 | UBND phường 8 | 10.818 | 9.417 |
|
| 1.401 |
| 10.818 | 9.417 | 1.401 |
| 1.401 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
9 | UBND phường 9 | 9.704 | 8.198 |
|
| 1.506 |
| 9.704 | 8.198 | 1.506 |
| 1.506 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
10 | UBND phường 10 | 10.022 | 8.632 |
|
| 1.390 |
| 10.022 | 8.632 | 1.390 |
| 1.390 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
11 | UBND phường 11 | 10.243 | 8.901 |
|
| 1.342 |
| 10.243 | 8.901 | 1.342 |
| 1.342 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
12 | UBND phường 12 | 10.244 | 8.821 |
|
| 1.423 |
| 10.244 | 8.821 | 1.423 |
| 1.423 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
13 | UBND phường 13 | 10.719 | 8.848 |
|
| 1.871 |
| 10.719 | 8.848 | 1.871 |
| 1.871 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
14 | UBND phường 14 | 10.596 | 9.211 |
|
| 1.385 |
| 10.596 | 9.211 | 1.385 |
| 1.385 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
15 | UBND phường 15 | 10.637 | 8.304 |
|
| 2.333 |
| 10.637 | 8.304 | 2.333 |
| 2.333 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
16 | UBND phường 16 | 12.221 | 9.003 |
|
| 3.218 |
| 12.221 | 9.003 | 3.218 |
| 3.218 |
| 100% | 100% |
|
| 100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia... | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=8 11 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14=4/1 | 17=6/2 | 18=6/3 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp quận | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
1 | Không có | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
A. Thu ngân sách:
I. Thu ngân sách nhà nước:
Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận cả năm 2021 là 1.032,166 tỉ đồng, đạt 96,4% dự toán năm (1.071,2 tỉ đồng). Trong đó, Thu thuế CTN ngoài quốc doanh là 482,592 tỉ đồng, đạt 89% dự toán thành phố giao (542 tỉ đồng).
II. Thu ngân sách địa phương:
Quyết toán thu ngân sách quận cả năm 2021 là 1.458,581 tỉ đồng, đạt 157,6% dự toán Thành phố giao đầu năm (925,292 tỉ đồng). Cụ thể như sau:
1) Thu ngân sách cấp quận:
Quyết toán thu ngân sách cấp quận cả năm 2021 là 1.400,276 tỉ đồng, đạt 156,4% dự toán năm (898,554 tỉ đồng). Cụ thể như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 118,563 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 87,068 tỉ đồng, đạt 88,8% dự toán (98,020 tỉ đồng).
- Lệ phí trước bạ: 17,154 tỉ đồng, đạt 151,3% dự toán (11,340 tỉ đồng).
- Phí, lệ phí: 0,442 tỉ đồng, đạt 44,4% dự toán (0,997 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 10,095 tỉ đồng đạt 94,1% dự toán (10,729 tỉ đồng).
- Thu khác: 3,805 tỉ đồng đạt 141,2% dự toán ( 2,695 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 75,241 tỉ đồng.
c. Bổ sung từ ngân sách cấp trên: 976,400 tỉ đồng đạt 135,14% dự toán (722,502 tỉ đồng).
d. Thu kết dư ngân sách: 195,017 tỉ đồng.
e. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 0,055 tỉ đồng.
f. Các khoản huy động theo quy định của pháp luật: 35 tỉ đồng.
2) Thu ngân sách phường:
Quyết toán thu ngân sách phường cả năm 2021 là 227,089 tỉ đồng, đạt 133,7% dự toán năm (169,867 tỉ đồng). Cụ thể như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 16,594 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu phí, lệ phí: 2,139 tỉ đồng đạt 55,6% dự toán (3,850 tỉ đồng).
- Thu khác: 1,865 tỉ đồng đạt 136,7 tỉ đồng dự toán (1,365 tỉ đồng).
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 9,528 tỉ đồng đạt 119,1% dự toán (8 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 3,062 tỉ đồng đạt 115,4% dự toán (2,653 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 29,664 tỉ đồng.
c. Thu kết dư ngân sách: 12,101 tỉ đồng.
d. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 168,730 tỉ đồng.
B. Chi ngân sách địa phương:
Quyết toán chi ngân sách quận cả năm 2021 là 1.377,469 tỉ đồng, đạt 148,87% dự toán Thành phố giao đầu năm (925,292 tỉ đồng) và đạt 104,57% dự toán UBND quận giao (1.347,041 tỉ đồng).
I. Chi ngân sách cấp quận:
1/ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Quyết toán chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 là 17,909 tỉ đồng, bao gồm:
Chi đầu tư phát triển khác: 3 tỉ đồng (Chi hỗ trợ vốn ủy thác để cho vay hộ nghèo và hộ vượt chuẩn nghèo).
Chi từ nguồn ngân sách quận: 8,498 tỉ đồng (dự toán 22 tỉ đồng).
Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 6,411 tỉ đồng.
2/ Chi thường xuyên:
Chi thường xuyên 913,563 tỉ đồng, đạt 120,9% dự toán thành phố giao đầu năm (755,425 tỉ đồng), đạt 105,59 % dự toán quận giao (865,172 tỉ đồng). Chi tiết các khoản chi như sau:
- Chi sự nghiệp kinh tế: 174,920 tỉ đồng đạt 117,9% dự toán (148,367 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo: 378,454 tỉ đồng đạt 89,2% dự toán (424,256 tỉ đồng).
- Sự nghiệp y tế: 75,507 tỉ đồng đạt 260% dự toán (29,042 tỉ đồng).
- Chi văn hóa nghệ thuật - thể dục thể thao: 6,388 tỉ đồng đạt 85,4% dự toán (7,484 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội: 190,674 tỉ đồng đạt 370,05% dự toán (51,526 tỉ đồng).
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 72,172 tỉ đồng đạt 111,6% dự toán (64,644 tỉ đồng).
- An ninh, quốc phòng: 13,149 tỉ đồng đạt 219,15% dự toán (6 tỉ đồng).
- Chi khác: 2,301 tỉ đồng đạt 37,4% dự toán (6,146 tỉ đồng).
3/ Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 176,583 tỉ đồng.
4/ Chi nộp ngân sách cấp trên: 55,004 tỉ đồng.
5/ Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 168,730 tỉ đồng.
- Bổ sung cân đối: 141,233 tỉ đồng.
- Bổ có mục tiêu: 27,497 tỉ đồng.
II. Chi ngân sách cấp phường: 214,465 tỉ đồng, đạt 126,3% so dự toán thành phố giao (169,867 tỉ đồng); đạt 125,4% so với dự toán quận giao (170,971 tỉ đồng). Trong đó:
- Chi thường xuyên: 187,959 tỉ đồng đạt 110,65 % dự toán.
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 26,452 tỉ đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 0,054 tỉ đồng.
(Số liệu chi tiết chi theo biểu số 96/CK-NSNN và biểu số 102/CK-NSNN đính kèm).
- 1Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 2Quyết định 1002/QĐ-UBDT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Ủy ban dân tộc
- 3Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 9Quyết định 1002/QĐ-UBDT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Ủy ban dân tộc
- 10Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1855/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2022
- Nơi ban hành: Quận 11
- Người ký: Trần Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra