- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1855/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 01 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Trang |
Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Phòng, chống thiên tai |
|
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức chuyên môn cấp xã xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ, dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; nếu không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc hướng dẫn người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức chuyên môn cấp xã | 09 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình UBND cấp huyện, chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | Giao công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 1/4 ngày |
Bước 8 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, phường, thị trấn, chuyển Lãnh, đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 9 | Xem xét nội dung dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, phường, thị trấn, chuyển Lãnh đạo các huyện, thành phố ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày |
Bước 10 | Ký Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 11 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 12 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển công chức chuyên môn cấp xã xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ, dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; nếu không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc hướng dẫn người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức chuyên môn cấp xã | 9 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình UBND cấp huyện, chuyển Văn thư UBND cấp xã phát hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Giao công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trình Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký duyệt Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, phường, thị trấn trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 11 | Phát hành văn bản theo quy định | Văn thư Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 13 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Chuyển công chức phòng Nông nghiệp- Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 15 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
Bước 16 | Duyệt nội dung, thể thức chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 17 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 18 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 19 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 20 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
- 1Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1855/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực