Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1850/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3560/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại các Tờ trình: số 39/TTr-SVHTTDL ngày 17/3/2022; số 123/TTr-SVHTTDL ngày 02/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí | Phí | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | ||||||||
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA (19 TTHC) | ||||||||
A1 | DI SẢN VĂN HÓA (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
A2 | LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM (05 TTHC) | ||||||||
2 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
3 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | - Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
4 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
5 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
6 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
A3 | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (03 TTHC) | ||||||||
7 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | * Phí: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: - Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: + Đến 50 phút: 1.500.000 đồng. + Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng. + Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng. + Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng. + Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng. (Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn, phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
8 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
9 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
A4 | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (05 TTHC) | ||||||||
10 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
11 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận được văn bản thông báo | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
12 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
|
| Lệ phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép | Không | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
|
| Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép | Không | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 165/2016/TT-BTC - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
14 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
|
| Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép |
| - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 165/2016/TT-BTC | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
A5 | LĨNH VỰC THƯ VIỆN (03 TTHC) | ||||||||
15 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
16 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 - Nghị định 93/2020/NĐ-CP - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
17 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 - Nghị định 93/2020/NĐ-CP - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
A6 | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (02 TTHC) | ||||||||
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | x | x | Không | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 3.000.000 đồng/giấy phép | x |
| - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 vệ việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 1.500.000 đồng/giấy phép |
| x | - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 2.000.000 đồng/giấy phép |
| x | - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 200.000 đồng/thẻ | x |
| - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 650.000 đồng/thẻ | x |
| - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 650.000 đồng/thẻ | x |
| - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 17, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | 650.000 đồng/thẻ | x |
| - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 18, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | - TTHC sửa đổi, bổ sung: phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | - 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc TTHC ban hành thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | x |
| - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 19, mục C (C1 - lĩnh vực lữ hành), Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. | Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL |
- 1Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1785/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1850/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra