- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
1. Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hóa) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng Khoáng sản. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 315 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 352 giờ làm việc |
2. Quy trình thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng Khoáng sản. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 315 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 352 giờ làm việc |
3. Quy trình thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng Khoáng sản. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 315 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 352 giờ làm việc |
1. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 03 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 64 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 84 giờ làm việc |
2. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 49 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 giờ làm việc |
3. Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 135 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 156 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng CNTT-LT. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng CNTT-LT. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt kết quả. | 30 phút làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Trung tâm KT-CNTT TN&MT. | Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Phòng KTTV-BĐKH. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Phòng xem xét trên môi trường mạng. | 16 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH. | Lãnh đạo Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
1. Quy trình thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Chi cục BĐĐP | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên môi trường mạng. | 295 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Chi cục BĐĐP. | Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 20 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 320 giờ làm việc |
2. Quy trình thủ tục trả lại khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Chi cục BĐĐP. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết - Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên môi trường mạng. | 295 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Chi cục BĐĐP. | Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 20 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu và thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 320 giờ làm việc |
1. Quy trình thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hóa) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Chi cục BVMT. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên môi trường mạng. | 147 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Chi cục BVMT. | Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
2. Quy trình thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 (Tiếp nhận hồ sơ và số hoá) | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC). | - Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 (Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả) | Chuyên viên Chi cục BVMT. | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Chi cục soát xét, trao đổi trên môi trường mạng. - Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Chi cục xem xét trên môi trường mạng. | 67 giờ làm việc |
Bước 3 (Trình phê duyệt) | Lãnh đạo Chi cục BVMT. | Lãnh đạo Chi cục hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 (Phê duyệt) | Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 (Ban hành) | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 30 phút làm việc |
Bước 6 (Trả kết quả) | Bộ phận TN&TKQ tại TT.PVHCC | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. | 30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
- 1Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 5221/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh sách thủ tục hành chính áp dụng cách thức hướng dẫn qua bộ hồ sơ mẫu và video hướng dẫn mẫu công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 5205/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Quảng Ninh
- 7Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 5221/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh sách thủ tục hành chính áp dụng cách thức hướng dẫn qua bộ hồ sơ mẫu và video hướng dẫn mẫu công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 5205/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Quảng Ninh
- 12Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực