Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1848/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 671/TTr-UBND ngày 12/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 14/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 113/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

6.390,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.904,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.802,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

683,85

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

258,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

115,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

94,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,26

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

183,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,62

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

24,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,93

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Bỉm Sơn.

- Chủ trì, phối hợp với UBND thị xã Bỉm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC133.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Đình

P. Bắc Sơn

P. Đông Sơn

P. Lam Sơn

P. Ngọc Trạo

P. Phú Sơn

Xã Hà Lan

Xã Quang Trung

 

Tổng diện tích

 

970,40

112,08

241,53

440,41

51,44

6,20

59,00

7,32

52,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

258,29

17,93

14,23

97,77

26,39

2,50

58,35

2,21

38,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

 

 

8,70

20,84

 

54,66

0,77

30,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

94,13

 

 

8,70

20,84

 

54,47

0,77

9,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,85

0,96

0,21

7,05

2,50

 

2,55

0,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,18

0,80

0,63

40,58

1,31

 

1,14

0,03

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

75,89

16,17

13,19

41,44

1,29

2,50

 

 

1,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,96

 

0,20

 

0,45

 

 

0,83

6,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,26

 

9,36

0,26

10,11

 

0,07

 

8,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,35

 

9,35

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,31

 

0,01

0,26

10,11

 

0,07

 

7,86

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,98

2,91

 

5,26

 

 

 

 

4,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

172,65

 

 

 

 

 

 

68,20

104,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

379,88

91,64

60,02

76,07

69,28

42,18

40,70

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,36

2,28

0,62

0,37

0,35

0,28

3,63

0,25

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,50

0,57

0,77

1,11

 

0,85

0,18

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

 

 

 

 

 

0,48

1,14

1,89

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,77

 

2,50

14,90

2,97

1,64

1,98

10,83

3,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,08

5,13

7,31

7,49

 

7,94

 

15,21

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,24

1,00

1,94

1,40

0,84

1,31

0,24

0,78

1,73

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,01

23,70

 

2,14

 

 

 

 

1,17

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,31

 

3,58

0,39

0,31

5,93

0,20

0,66

1,24

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

155,41

14,45

29,38

37,91

15,14

1,42

10,72

28,20

18,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

95,71

21,34

0,17

27,74

8,63

 

28,91

 

8,92

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

683,85

94,15

217,94

342,38

14,94

3,70

0,58

5,11

5,05

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5061,46

874,25

1657,6487

1481,434999

490,13009

286,7315

271,26

 

 

 

Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Đình

P. Bắc Sơn

P. Đông Sơn

P. Lam Sơn

P. Ngọc Trạo

P. Phú Sơn

Xã Hà Lan

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

258,29

17,93

14,23

97,77

26,39

2,50

58,35

2,21

38,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

115,41

 

 

8,70

20,84

 

54,66

0,77

30,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

94,13

 

 

8,70

20,84

 

54,47

0,77

9,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,85

0,96

0,21

7,05

2,50

 

2,55

0,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,18

0,80

0,63

40,58

1,31

 

1,14

0,03

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,89

16,17

13,19

41,44

1,29

2,50

 

 

1,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,96

 

0,20

 

0,45

 

 

0,83

6,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,26

 

9,36

0,26

10,11

 

0,07

 

8,46

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,60

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,35

 

9,35

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,31

 

0,01

0,26

10,11

 

0,07

 

7,86

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Đình

P. Bắc Sơn

P. Đông Sơn

P. Lam Sơn

P. Ngọc Trạo

P. Phú Sơn

Xã Hà Lan

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,83

17,93

4,34

13,97

26,38

2,50

58,19

1,30

33,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,10

 

 

0,80

20,84

 

54,95

0,77

24,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,54

 

 

0,80

20,84

 

54,78

0,77

4,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,20

0,96

0,21

2,05

2,50

 

2,40

0,08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,18

0,80

0,53

8,98

1,30

 

0,84

0,03

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,00

16,17

3,60

2,14

1,29

2,50

 

 

1,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,35

 

 

 

0,45

 

 

0,42

6,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,62

1,75

0,30

0,90

10,11

 

4,67

0,03

7,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,11

 

 

 

10,11

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,59

 

0,01

0,41

 

 

1,31

 

7,86

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,18

0,78

0,10

 

 

 

0,30

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,99

 

 

0,49

 

 

0,50

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Đình

P. Bắc Sơn

P. Đông Sơn

P. Lam Sơn

P. Ngọc Trạo

P. Phú Sơn

Xã Hà Lan

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,95

 

 

 

 

 

0,5

3,45

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,95

 

 

 

 

 

0,5

3,45

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,93

0,20

10,90

7,07

0,28

 

0,6

1,42

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,29

 

0,20

 

 

 

 

1,09

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,77

 

0,09

6,68

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,40

 

9,40

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

0,20

1,20

 

 

 

 

0,33

0,37

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,10

 

0,01

0,21

0,28

 

0,6

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Đất công trình giao thông

3,14

 

1

Trạm dừng đỗ Quốc lộ 1A

1,50

P. Bắc Sơn

2

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân

0,15

P. Ba Đình

3

Xây dựng và cải tạo khu vực đường vào cổng chợ Bỉm Sơn

0,21

P. Ngọc Trạo

4

Cải tạo đường thôn Liên Giang đi xuân nội

0,08

X. Hà Lan

5

Bãi đỗ xe tại phường Bắc Sơn

1,20

P. Bắc Sơn

II

Đất công trình thủy lợi

1,40

 

1

Trạm bơm Long Sơn tại phường Đông Sơn

0,80

P. Đông Sơn

2

Trạm bơm Triết Giang (Cống ông Đấu)

0,60

X. Hà Lan

III

Đất công trình giáo dục

3,82

 

1

Mở rộng Trường mầm non Bắc Sơn

0,10

P. Bắc Sơn

2

Mở rộng Trường mầm non Đông Sơn

0,30

P. Đông Sơn

3

Trường mầm non Khu chính, thôn 3

0,50

X. Quang Trung

4

Cải tạo Trường mầm non khu lẻ thôn 2, xã Quang Trung

0,32

X. Quang Trung

5

Mở rộng Trường Mầm non Phú Sơn

0,50

P. Phú Sơn

6

San lấp mặt bằng, mở rộng trường Tiểu học và trường Trung học cơ sở Bắc Sơn, phường Bắc Sơn, thi xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

2,10

P. Bắc Sơn

IV

Đất công trình thể thao

0,45

 

1

Đất thể thao trung tâm Phường Phú Sơn

0,45

P. Phú Sơn

V

Đất chợ

0,50

 

1

Mở rộng chợ Đông Sơn

0,50

P. Đông Sơn

VI

Đất văn hóa

4,65

 

1

Công trình phụ trợ trung tâm hội nghị nhà văn hóa thị xã

4,65

P. Ba Đình

VII

Đất năng lượng

0,13

 

1

Xây dựng đường dây và TBA trường sơn 4 chống quá tải khu trường sơn - phường Đông Sơn - điện lực Bỉm Sơn

0,01

P. Đông Sơn

2

Xây dựng cột néo 212A, 212B, 76A phục vụ thi công các công trình xử lý khoảng cách đường dây 220KV Hủa Nả- Bỉm Sơn, đường dây 220KV Ninh Bình- Bỉm Sơn

0,02

P. Bắc Sơn

3

Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo 4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4KV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV Nguyễn Văn Cừ

0,03

P. Ngọc Trạo

4

Xây dựng đường dây và TBA khu 2 ba chống quá tải cho TBA 400KVA-22/0,4kV Nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban

0,04

P. Ba Đình

5

Xây dựng xuất tuyến 35kv cấp điện cho khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa

0,02

P. Bắc Sơn

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,30

 

1

Mở rộng nhà văn hóa khu 5

0,10

P. Bắc Sơn

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn 5, thôn 3

0,20

X. Quang Trung

IX

Đất khu vui chơi

19,44

 

1

Khu vui chơi giải trí (hộ ông Trịnh Văn Song)

0,49

P. Đông Sơn

2

Khu trung tâm vui chơi, giải trí và thể thao Tân Sơn

1,65

P. Đông Sơn

3

Dự án công viên sinh thái Ba Đình (giai đoạn 2)

17,30

P. Ba Đình

4

Đất tôn giáo

1,20

 

5

Mở rộng chùa Khánh Quang tại X. Quang Trung

1,20

X. Quang Trung

XI

Đất ở tại đô thị

180,56

 

1

Đất ở khu Đồng Găng, phường Phú Sơn

0,17

P. Phú Sơn

2

Xen cư đông đường Ngô Gia Khảm

0,11

P. Phú Sơn

3

Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường Bắc Sơn (giai đoạn 2)

0,51

P. Bắc Sơn

4

Đất ở khu đấu giá Thiệu Trị

0,01

P. Bắc Sơn

5

Xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9

0,01

P. Bắc Sơn

6

Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm Sơn

129,00

Phú Sơn, Quang Trung

7

Xen cư phía Nam đường Lương Đình Của

0,07

P. Phú Sơn

8

Điểm dân cư khu ổ gà

0,04

P. Phú Sơn

9

Khu dân cư khu phía Nam đường Minh Khai (GDD1)

0,80

P. Đông Sơn

10

Khu dân cư khu phố 5

0,15

P. Đông Sơn

11

Xen cư đường Nguyễn Thị Minh Khai

0,10

P. Đông Sơn

12

Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,32

P. Đông Sơn

13

Khu dân cư Bắc Khu phố 2, phường Ba Đình

0,70

P. Ba Đình

14

Điểm dân cư nhà văn hóa cũ P. Phú Sơn

0,06

P. Phú Sơn

15

KDC Tây bãi Phim, phường Ngọc Trạo

2,5

P. Ngọc Trạo

16

Khu tái định cư nam Đồng Găng

0,03

P. Phú Sơn

17

xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường Lê Chí Trực nối thẳng đường Hồ Xuân Hương khu 6, p. Ba Đình

0,07

P. Ba Đình

18

Khu xen kẹp Đông bãi Giáo

0,01

P. Phú Sơn

19

Khu dân cư Nam Cổ Đam

29,49

P. Lam Sơn

20

Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera

10

P. Lam Sơn

21

Khu dân cư phía Đông bệnh viện

1,8

P. Lam Sơn

22

Khu dân cư phía Bắc trường XD Thanh Hóa

3,9

P. Lam Sơn

23

Khu dân cư thị đội cũ

0,11

P. Lam Sơn

24

Đất ở xen kẹp phía Đông đường Bùi Thị Xuân

0,03

P. Ba Đình

25

Khu dân cư Bắc Phùng Hưng P. Phú Sơn

0,57

P. Phú Sơn

XII

Đất ở tại nông thôn

38,756

 

1

Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDD1)

6,2

X. Quang Trung

2

Khu xen kẹp thôn Đoài Thôn

0,041

X. Hà Lan

3

Khu xen kẹp phía Tây đường Khu dân cư thôn Điền Lư

0,08

X. Hà Lan

4

Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn Đoài Thôn

0,025

X. Hà Lan

5

Khu xen cư đường đi Hà Thanh từ hộ ông Khoa đến khu đã đấu giá

0,5

X. Hà Lan

6

Quy hoạch Khu dân cư phố chợ - Tây nội thị số 2, Tây quốc lộ 1A, xã Quang Trung

24

X. Quang Trung

7

Khu xen kẹp phía Nam nhà ông Vũ Đức Thanh (thôn Điền Lư)

0,15

X. Hà Lan

8

Khu xen kẹt thôn Xuân Nội (Giáp nhà ông Lại Văn Thạch)

0,08

X. Hà Lan

9

Khu xen cư đông nhà thờ Tây Hà

0,05

X. Hà Lan

10

Khu dân cư xã Quang Trung

7,46

X. Quang Trung

11

Khu xen cư tây đường đê Triết Giang

0,17

X. Hà Lan

XIII

Đất nghĩa trang

10

 

1

Nghĩa trang nhân dân

10

P. Đông Sơn

XIV

Đất tín ngưỡng

0,9

 

1

Tu bổ tôn tạo đền Đức Thánh Cả

0,15

P. Đông Sơn

2

Mở rộng khuôn viên đình làng Gạo

0,03

X. Hà Lan

3

Xây dựng bãi đỗ xe đền chín giếng

0,3

P. Bắc Sơn

4

Tu bổ tôn tạo đền Từ Thức

0,32

X. Quang Trung

5

Dự án trùng tu đền Cây Vải

0,1

P. Lam Sơn

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

I

Đất nông nghiệp khác

48,1

 

1

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu

4,1

X. Hà Lan

2

Trang trại và gia trại tổng hợp Đồng Dộc, Đồng Gừng

10

P. Phú Sơn

3

Trang trại tổng hợp Bãi Giám thôn Đoài Thôn

3

X. Hà lan

4

Trang trại tổng hợp Gò Đất thôn Điện Lư

1,5

X. Hà lan

5

Trang trại các thôn 1, thôn 2, thôn 4

20

X. Quang Trung

6

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản kết hợp cây ăn quả dược liệu LKC VN

9,5

P. Bắc Sơn

II

Đất thương mại dịch vụ

6,471

 

1

Xây dựng cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ

0,7

X. Quang Trung

2

Khu dịch vụ thương mại Tây Nam cầu Đa Nam

2

X. Hà Lan

3

Quầy bán thực phẩm sạch

0,03

P. Phú Sơn

4

Đất TM-DV tây nhà thờ

0,39

P. Phú Sơn

5

Trung tâm khách sạn và dịch vụ thương mại Lam Ngọc

0,04

P. Ngọc Trạo

6

Gian hàng quầy thực phẩm

0,005

P. Ngọc Trạo

7

Mở rộng công ty Hoàng Long

0,6

P. Đông Sơn

8

Quầy bán thực phẩm sạch

0,006

P. Lam Sơn

9

Khu thương mại dịch vụ Nam đường Hồ Tùng Mậu

0,2

P. Bắc Sơn

10

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ phường Lam Sơn

0,58

P. Lam Sơn

11

Khuôn viên cây xanh, sinh vật cảnh Sơn Trà

0,3

P. Bắc Sơn

12

Khu dịch vụ tổng hợp Nam Hải tại P. Phú Sơn

0,19

P. Phú Sơn

13

Khu dịch vụ Tây đường Ngô Gia Khảm

0,35

P. Phú Sơn

14

Đất thương mại dịch vụ Sơn Phú Thành

0,3

P. Phú Sơn

15

Cửa hàng xăng dầu số 4

0,4

P. Đông Sơn

16

Khu kinh doanh khách sạn và nhà hàng ẩm thực Hương Sen

0,38

P. Ba Đình

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

101,87

 

1

Mặt bằng dây chuyền 3- Nhà máy xi măng Long Sơn

72,8

P. Đông Sơn

2

Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn

5

P. Đông Sơn

3

Dự án mở rộng Nhà máy gạch Long Thành

5

P. Đông Sơn

4

Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng Công tv TNHH Long Sơn

3,18

P. Đông Sơn

5

Nhà máy sản xuất vật dụng thể thao Vauder

7,5

P. Đông Sơn

6

Trung tâm tiêu thụ xi măng Long Sơn

3,3

P. Đông Sơn

7

Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất chi nhánh Tổng Công ty May 10 và hạ tầng phục vụ dự án

5

X. Quang Trung

8

Dự án mở rộng Nhà máy kết cấu thép Phục Hưng 7

0,09

P. Bắc Sơn

IV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,38

 

1

Khu khai thác đất Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Bỉm Sơn

1,38

P. Bắc Sơn

V

Đất khai thác khoáng sản

22,61

 

1

Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty CP Gạch Bắc Sơn

3

P. Bắc Sơn

2

Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty Vận tải thủy bộ Hương Xuân

5

P. Bắc Sơn

3

Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty TNHH MTV Thành Công

3,2

P. Bắc Sơn

4

Khu khai thác đá công ty TNHH Hùng Cường

9,4

P. Bắc Sơn

5

Khu khai thác đất san lấp giàu silic làm phụ gia xi măng Cty Tiến Chung

2,01

P. Bắc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1848/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản