Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1848/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1052/TTr-SXD ngày 06/7/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1754/QĐ-UBND ngày 15/7/2019, số 2082/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 29 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết (tối đa) | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh, quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP). 1.006930.000.00.00.H50 | Thẩm định Dự án nhóm B: Thời gian: 22 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Thẩm định Dự án nhóm C: 14 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 11,0 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Thẩm định thiết kế cơ sở: 9 (chín) ngày làm việc đối với dự án nhóm B | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 6,0 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Thẩm định thiết kế cơ sở: 6 (sáu) ngày đối với dự án nhóm C. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) 1.006938.000.00.00.H50 | 14 (mười bốn) ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 11,0 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) 1.006940.000.00.00.H50 | 22 (hai mươi hai) ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 (mười bốn) ngày làm việc đối với các công trình còn lại. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 11,0 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
17 (mười bảy) ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III (đối với nguồn vốn khác) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 14,0 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 ngày (chín ngày) ngày làm việc đối với các công trình còn lại. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 6,0 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.006949.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 18 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 8 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.007145.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 18 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 8 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng dược xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.007187.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 18 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.007197.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 18 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 8 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.007203.000.00.00.H50 | - Đối với công trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.007207.000.00.00.H50 | - Đối với công trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. 1.002696.000.00.00.H50 | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công phòng xử lý | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD; Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.007304.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 14,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III 1.007357.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) 1.007391.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III 1.007394.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXP | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) 1.007402.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
16 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III 1.007399.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
17 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài 1.007392.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 22,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
18 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III 1.007396.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
19 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP). 1.007401.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp 1.007403.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 3,0 ngày/tạm dừng | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
21 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) 1.007408.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
22 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) 1.007409.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
23 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng 1.006871.000.00.00.H50 | Không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
24 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.002572.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc Theo tháng, quý hoặc đột xuất | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và giải quyết hồ sơ | 7,0 ngày/tạm dừng | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
25 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.002625.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc Theo tháng, quý hoặc đột xuất | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và giải quyết hồ sơ | 7,0 ngày/tạm dừng | Phòng HTKT |
| |||
Bước 4 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
26 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng chung cư 1.006873.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
27 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư 1.006876.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
28 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua 1.007750.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
29 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.007761.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 11 thủ tục
1 | Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.002526.000.00.00.H50 | - Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định cho Chủ đầu tư | 0,5 ngày/ tạm dừng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | UBND tỉnh phê duyệt | 5,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp Bộ Xây dựng không lấy ý kiến các Bộ ngành liên quan) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thẩm định trả cho chủ đầu tư | 0,5 ngày/ tạm dừng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,0 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ xây dựng | 4,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 12 | Tham gia ý kiến | 15 ngày /tạm dừng | Bộ Xây dựng | Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ cho Bộ Xây dựng và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng thì chuyển cho UBND tỉnh | |||
Bước 13 | UBND tỉnh phê duyệt | 4,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 15 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; (Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành liên quan) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thẩm định | 0,5 ngày/ tạm dừng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,0 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ xây dựng | 4,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 12 | Bộ Xây dựng lấy ý kiến các Bộ, ngành và tham gia ý kiến | 30 ngày/ tạm dừng | Bộ Xây dựng | Chuyên viên một của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ cho Bộ Xây dựng và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng thì chuyển cho UBND tỉnh | |||
Bước 13 | UBND tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 15 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt 1.002605.000.00.00.H50 | 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 3 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ xây dựng | 4,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 12 | Bộ Xây dựng tham gia ý kiến | 15 ngày/tạm dừng | Bộ Xây dựng | Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ cho Bộ Xây dựng và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng thì chuyển cho UBND tỉnh | |||
Bước 13 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.002701.000.00.00.H50 | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời gian phê duyệt của UBND tỉnh) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định | 0,5 ngày/tạm dừng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.003011.000.00.00.H50 | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời gian phê duyệt của UBND tỉnh) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định | 0,5 ngày/tạm dừng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư 1.002630.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Phòng QHKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 1 ngày | Phòng QHKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.007757.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc đối với trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Trường hợp đã có nhà đầu tư: 39 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến HĐND tỉnh). | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 19 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, soạn văn bản gửi lấy ý kiến HĐND tỉnh | 4,0 ngày ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tham gia ý kiến | 7,0 ngày/tạm dừng | Hội đồng nhân dân tỉnh | Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ cho HĐND tỉnh và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của HĐND tỉnh thì chuyển cho UBND tỉnh | |||
Bước 9 | UBND tỉnh xem xét và phê duyệt hồ sơ | 5,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 11 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP 1.007758.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc với trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Trường hợp đã có nhà đầu tư: 39 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến HĐND tỉnh). | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | 19 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, soạn văn bản gửi lấy ý kiến HĐND tỉnh | 4,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tham gia ý kiến | 7,0 ngày/tạm dừng | Hội đồng nhân dân tỉnh | Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ cho HĐND tỉnh và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của HĐND tỉnh thì chuyển cho UBND tỉnh | |||
Bước 9 | UBND tỉnh xem xét và phê duyệt hồ sơ | 5,0 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.007748.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 4,0 ngày | Phòng HTKT | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng HTKT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin 1.002621.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ thông tin | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt và cập nhật lại thông tin | 3,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động 1.002515.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 22,0 ngày | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tình | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng 2.001116.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công Phòng xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | Phòng QLXD | Lãnh đạo phòng và Chuyên viên | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng QLXD | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng | 3,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 40 thủ tục
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết (tối đa) | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện) 1.007255.000.00.00.H50 | Thẩm định Dự án/dự án điều chỉnh nhóm B: Thời gian: 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 27,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
- Thẩm định Dự án/dự án điều chỉnh nhóm C: 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
- Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
- Thẩm định - thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP 1.007254.000.00.00.H50 | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
3 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.007262.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
4 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.007266.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.007285.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
6 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.007286.000.00.00.H50 | Đối với công trình của tổ chức: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
7 | Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.007287.000.00.00.H50 | - Đối với công trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
8 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.007288.000.00.00.H50 | - Đối với công trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (02 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. 1.003141.000.00.00.H50 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662.000.00.00.H50 | - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng |
| |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
III | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh 1.002693.000.00.00.H50 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Tổng cộng: 11 thủ tục
- 1Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 3Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 9Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 15Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 19Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1848/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra