- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật Dược 2016
- 5Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1840/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng tư vấn; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Hội đồng tư vấn | 8 ngày | Biên bản họp Hội đồng tư vấn. |
Bước 4 | Xem xét, Tổng hợp, kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược | Công chức, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 5 | Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề Dược | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Chứng chỉ hành nghề Dược |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1 ngày | Chứng chỉ hành nghề Dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 4 ngày |
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
| |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở vật chất. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; tổ thẩm định cơ sở vật chất | - 11 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 21 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Biên bản thẩm định
|
|
- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
| |||
- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa. *Hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa. ** Không hoàn thành được việc khắc phục, sửa chữa. | -Văn bản thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa. *Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. **Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
Bước 5 | Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 4 ngày |
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
| |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở vật chất; | Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược; tổ thẩm định cơ sở vật chất | - 11 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 21 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Biên bản thẩm định |
|
- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa. | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
| |||
- Trường hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa. *Hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa. ** Không hoàn thành được việc khắc phục, sửa chữa. | -Văn bản thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa. *Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. **Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
Bước 5 | Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ : - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình Lãnh đạo phòng xem xét
| Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | - 10 ngày đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng. - 2 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 5 | Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 15 ngày đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng. - 7 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Công chức Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; thẩm định cơ sử vật chất, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Tổ thẩm định | 8 ngày | Biên bản thẩm định Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 5 | Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 11 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc |
Bước 5 | Xét, ký duyệt Văn bản cho phép hủy thuốc | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Văn bản cho phép hủy thuốc |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Văn bản cho phép hủy thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 20 ngày | Dự thảo Đơn hàng mua thuốc |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Đơn hàng mua thuốc | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Đơn hàng mua thuốc |
Bước 5 | Xét, ký duyệt Đơn hàng mua thuốc | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Đơn hàng mua thuốc |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Đơn hàng mua thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. - Xem xét Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày |
|
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định. | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ. | |||
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục. *Trường hợp cơ sở khắc phục. ** Trường hợp cơ sở không khắc phục. | - Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. * Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. ** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. - Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày làm việc | Dự thảo Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày làm việc | Dự thảo Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày làm việc | Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Công văn cho phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ
| Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc, thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
12. Quy trình số 12: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày |
|
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định. | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP . | |||
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục. *Trường hợp cơ sở khắc phục. ** Trường hợp cơ sở không khắc phục. | - Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. * Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP. ** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
13. Quy trình số 13: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày |
|
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định. | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). | |||
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục. * Trường hợp cơ sở khắc phục. ** Trường hợp cơ sở không khắc phục. | - Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. * Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). ** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 3,5 ngày | Quyết định thành lập tổ thẩm định. Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
15. Quy trình số 15: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GDP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày |
|
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP theo quy định | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP . | |||
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo cáo khắc phục. * Trường hợp cơ sở khắc phục. ** Trường hợp cơ sở không khắc phục. | - Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. * Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GPP. ** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GDP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GDP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GDP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày |
|
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP theo quy định | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. | |||
Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo cáo khắc phục. * Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối đã đáp ứng yêu cầu. ** Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối chưa đáp ứng yêu cầu. | Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. * Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GPP. ** Văn bản nêu rõ lý do chưa cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt cơ sở bán buôn thuốc GDP. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
17. Quy trình số 17: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GDP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày |
|
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP theo quy định | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP . | |||
- Trường hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo cáo khắc phục. * Trường hợp cơ sở khắc phục. ** Trường hợp cơ sở không khắc phục.
| - Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. * Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GPP. ** Dự thảo thông báo về việc không đáp ứng GDP và tùy theo tính chất, mức độ không đáp ứng GDP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật quy định. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc GDP. Công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện Lộ trình GPP. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm định. Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 3,5 ngày | Quyết định thành lập tổ thẩm định. Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 4 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | - 11 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 21 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ. | - Đề xuất thụ lý giải quyết. | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối cấp lại. | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm . |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
21. Quy trình số 21: Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | -Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở sản xuất mỹ phẩm để thẩm định. * Đối với trường hợp yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục:Cơ sở sản xuất mỹ phẩm tiến hành thay đổi, khắc phục và gửi báo cáo đến Sở Y tế. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định | 20 ngày | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. * Văn bản trả lời về kết quả kiểm tra. |
- Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | - Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | |||
- Trường hợp không đủ điều kiện được đề nghị cơ sở có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại. | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
22. Quy trình số 22: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | - 1 ngày làm việc đối với trường hợp cấp số tiếp nhận. - 3 ngày làm việc đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận. | Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày làm việc | Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận). - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, Đoàn thẩm định | 6 ngày | Quyết định thành lập đoàn thẩm định. Biên bản thẩm định. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Trả kết quả: Giấy chứng nhận. Công bố cơ sở đủ điều kiện đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trên trang thông tin điện tử. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
24. Quy trình số 24: Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày làm việc | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 20 ngày làm việc | Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 3 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính . |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng NVYD | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Bước5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính . |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn thẩm định; Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Đoàn thẩm định | 11 ngày | Quyết định thành lập đoàn thẩm định. Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
27. Quy trình số 27 Áp dụng với các thủ tục:
(1) Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
(2) Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
(3) Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
(4) Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày làm việc | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày làm việc | Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng NVYD | 2 ngày làm việc | Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày làm việc | Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
28. Quy trình số 28 Áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(2) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(5) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(6) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(7) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp;
(8) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả;
(9) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà;
(10) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc;
(11) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh;
(12) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh;
(13) Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn;
(14) Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập;
(15) Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
| - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 70 ngày | Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 90 ngày |
29. Quy trình số 29 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền;
(2) Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 15 ngày | Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
| |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch | 22 ngày | Biên bản họp Hội đồng. Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận là lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày |
31. Quy trình số 31 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT;
(2) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT;
(3) Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp Giấy chứng nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch | 10 ngày | Biên bản họp Hội đồng. Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy chứng nhận là lương y. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận là lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày làm việc | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định | 5 ngày làm việc | Biên bản họp. Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày làm việc | Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định
| - 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh. - 170 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Biên bản thẩm định. Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
34. Quy trình số 34 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(2) Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định
| - 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh. - 170 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Biên bản thẩm định. Dự thảo Chứng chỉ hành nghề.
|
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Chứng chỉ hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định | - 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh. | Biên bản thẩm định. Dự thảo Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 2 ngày | Dự thảo Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Chứng chỉ hành nghề. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Chứng chỉ hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
36. Quy trình số 36 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền;
(2) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(5) Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | - 43 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở Bệnh viện - 28 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở KCB khác | Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 60 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở KCB là Bệnh viện. - 45 ngày đối với cấp GPHĐ đối với cơ sở KCB khác. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 43 ngày | Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 3 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
38. Quy trình số 38 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã;
(2) Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(5) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 25 ngày | Biên bản thẩm định. Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
39. Quy trình số 39 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(2) Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 8 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn họp xem xét, Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Hội đồng tư vấn cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền. | 40 ngày | - Biên bản họp Hội đồng tư vấn. Dự thảo Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 7 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 10 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định | 60 ngày | Biên bản họp. Dự thảo Giấy phép hoạt động. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Giấy phép hoạt động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 80 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Giám định viên thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Hội chuẩn chuyên môn | Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa Các giám định viên thụ lý hồ sơ | 15 ngày | Hồ sơ Giám định y khoa |
Bước 4 | Họp Hội đồng Giám định Y khoa , thông qua biên bản | Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên | 10 ngày | Biên bản Giám định y khoa |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày | Biên bản Giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
2. Quy trình số 02 áp dụng với các thủ tục:
(1) Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;
(2) Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện;
(3) Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;
(4) Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;
(5) Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Giám định viên thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Khám tổng quát, khám chuyên khoa | Giám định viên được phân công thực hiện chỉ định khám tổng quát và khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng | 12 ngày | - Kết luận về nội dung theo chỉ định của người có thẩm quyền thuộc Hội đồng giám định y khoa. |
Bước 4 | Hội chẩn chuyên môn | Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa, Các giám định viên thụ lý hồ sơ | 13 ngày | Hồ sơ Giám định |
Bước 5 | Họp Hội đồng Giám định Y khoa, thông qua biên bản | Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên | 10 ngày | Biên bản Giám định y khoa |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa | 1 ngày | Biên bản Giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày |
3. Quy trình số 03 áp dụng với các thủ tục:
(1) Khám giám định lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học quy định tại điều 38 nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
(2) Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định y khoa | 1 ngày | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Giám định viên thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | - Đề xuất thụ lý hồ sơ. | |||
Bước 3 | Khám tổng quát, khám chuyên khoa | Giám định viên được phân công thực hiện chỉ định khám tổng quát và khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng. | 15 ngày | - Kết luận về nội dung theo chỉ định của người có thẩm quyền thuộc Hội đồng giám định y khoa. |
Bước 4 | Hội chẩn chuyên môn | Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa, các giám định viên thụ lý hồ sơ. | 15 ngày | Hồ sơ giám định |
Bước 5 | Họp Hội đồng Giám định Y khoa, thông qua biên bản | Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên. | 10 ngày | Biên bản giám định y khoa |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp đón và trả kết quả Trung tâm Giám định y khoa | 1 ngày | Biên bản giám định y khoa |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
Lưu ý:
- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Quyết định 1082/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế
- 2Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Trang thiết bị và công trình y tế; Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
- 6Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 1082/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế
- 12Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Trang thiết bị và công trình y tế; Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1840/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực