Điều 1 Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Chỉ tiêu diện tích đất nông nghiệp 38.572,42 ha, giảm 17,35 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Chỉ tiêu diện tích đất phi nông nghiệp 5.059,08 ha, tăng 17,64 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Chỉ tiêu diện tích đất chưa sử dụng 193,15 ha, giảm 0,29 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | MÃ | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt | Diện tích điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất (lần 1) | So sánh |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 43.824,65 | 43.824,65 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38.589,77 | 38.572,42 | -17,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.958,39 | 3.951,63 | -6,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.432,76 | 3.427,73 | -5,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 839,10 | 838,94 | -0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.943,82 | 5.938,70 | -5,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.586,75 | 8.586,75 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 327,22 | 327,22 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.846,75 | 17.843,46 | -3,29 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.220,95 | 3.220,95 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.057,52 | 1.055,50 | -2,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30,21 | 30,21 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.041,44 | 5.059,08 | 17,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 636,32 | 636,49 | 0,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 511,09 | 511,09 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 120,78 | 120,78 |
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 12,18 | 12,18 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,56 | 46,56 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,78 | 46,78 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 47,43 | 47,43 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.133,33 | 2.147,79 | 14,46 |
| Trong đó |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.278,31 | 1.292,85 | 14,54 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 599,24 | 599,12 | -0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 27,21 | 27,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,45 | 4,45 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 55,81 | 55,81 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19,12 | 19,12 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,18 | 2,22 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,10 | 1,10 |
|
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 32,70 | 32,70 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,22 | 5,22 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,52 | 10,52 |
|
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,30 | 92,30 |
|
2.9 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 13,22 | 13,22 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 831,39 | 831,82 | 0,43 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 77,62 | 77,58 | -0,04 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,67 | 9,67 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,01 | 1,92 | -0,09 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,53 | 5,58 | 3,05 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 530,65 | 530,31 | -0,34 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 193,44 | 193,15 | -0,29 |
2. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh:
Tổng số 16 dự án, trong đó: 15 dự án bổ sung mới và 01 dự án điều chỉnh.
(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).
Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- Số hiệu: 1835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
- Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, UBND huyện Yên Lập và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.