ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/2003/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2003 |
VỀ CÔNG BỐ TẠM THỜI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thuỷ nội địa;
Căn cứ đề nghị của các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế và ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
Điều1. Công bố tạm thời Danh sách tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa.
Điều 2.
1. Cục Đường sông Việt Nam căn cứ ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính nơi có cảng, bến cho phương tiện vào đón trả hành khách, thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách cho các đối tượng sau:
a) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
b) Vận tải qua biên giới
2. Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, Điều này; đối với tuyến liên tỉnh phải có ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Giao thông công chính liên quan quản lý cảng, bến nơi phương tiện đăng ký vào đón trả hành khách.
Điều 3.
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định chỉ được đăng ký hoạt động trên các tuyến đã được Cơ quan có thẩm quyền công bố. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu hoạt động trên tuyến chưa được công bố phải đề nghị Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính trình Cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định công bố bổ sung.
2. Tổ chức, cá nhân đang kinh doanh vận tải hành khách trên các tuyến đã công bố được ưu tiên xác nhận lịch trình hoạt động của phương tiện. Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng đăng ký hoạt động trên một tuyến thì Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 2, Quyết định này chủ trì hiệp thương sắp xếp lịch trình để thực hiện việc xác nhận đăng ký hoạt động cho phương tiện của các tổ chức, cá nhân đó.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2003.
Huỷ bỏ mục II, Phần A Thông tư số 06/2002/TT-BGTVT ngày 25 tháng 4 năm 2002 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Thế Minh(Đã ký) |
TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834/2003/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Tỉnh Thành phố | TT | Tuyến vận tải | Chiều dài tuyến (Km) | Qua các sông, kênh | Ghi chú | |||
Bến đi | Bến đến | Tên sông, kênh (Km) | Chiều dài (Km) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Hải Phòng | 7 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 5 | | | | | | | |
| 1 | Bến Bính | Hòn Gai - Vạn Gia - Núi Đỏ (Quảng Ninh) | 168 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Luồng Cửa Tiểu- Luồng Cửa Đại- Luồng Vạn Gia | 2053850252010 | Cao tốc | |
| 2 | Bến Bính | Hòn Gai - Dân Tiến (Quảng Ninh) | 158 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Luồng Cửa Tiểu- Luồng Cửa Đại- Luồng Dân Tiến | 20538502520 | Cao Tốc | |
| 3 | Cát Hải | Quảng Yên (Quảng Ninh) - Minh Đức (Hải Phòng) | 30 | - Sông Chanh | 20 | | |
| 4 | Cát Hải | Hòn Gai (Quảng Ninh) | 20 | - Lạch Soài | 20 | | |
| 5 | Gia Luận (Cát Bà-Hải Phòng) | Hòn Gai (Quảng Ninh) | 17 | - Gia.Luận - Lạch Soài- Lạch.Soài - Hòn Gai | 413 | | |
Nội tỉnh | 2 | | | | | | | |
| 1 | Bến Bính | Cát Hải | 40 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Lạch Huyện | 20515 | | |
| 2 | Bến Bính | Cát Hải - Cát Bà | 65 | - Sông Cấm- Kênh Cái Tráp- Lạch Huyện | 20540 | Cao tốc | |
Hoà Bình | 5 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 2 | | | | | | | |
| 1 | Bích Hạ | Tạ Hộc (Sơn La) | 165 | Sông Đà | 165 | Cao tốc | |
| 2 | Bích Hạ | Tạ Khoa (Sơn La) | 150 | Sông Đà | 150 | | |
Nội tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | Bích Hạ | Đền Bờ | 17 | Sông Đà | 17 | Cao tốc | |
| 2 | Bích Hạ | Chợ Tuổng | 65 | Sông Đà | 65 | | |
| 3 | Bích Hạ | Đồng Nghê | 50 | Sông Đà | 50 | | |
Quảng Ninh | 11 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 7 | | | | | | | |
| 1 | Hòn Gai | Bến Bính (Hải Phòng) | 48 | - Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 23520 | Cao tốc | |
| 2 | Cửa Ông | Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng) | 88 | - Bái Tử Long- Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 2538520 | | |
| 3 | Dân Tiến | Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng) | 158 | - Luồng Cửa Đại- Luồng Cửa Tiểu- Bái Tử Long- Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 20255038520 | Cao tốc | |
| 4 | Hòn Gai | Cát Hải - Cát Bà (Hải Phòng) | | - Vịnh Hạ Long - Lạch Huyện - Cát Bà | 20 10 | Cao tốc | |
| 5 | Núi Đỏ, Vạn Gia | Bãi Cháy (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng) | 168 | - Vạn Gia- Cửa Đại- Cửa Tiểu- Bái Tử Long- Vịnh Hạ Long- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 1020255038520 | Cao tốc | |
| 6 | Quảng Yên | Bến Bính (Hải Phòng) | | - Sông Chanh- Kênh Cái Tráp- Sông Cấm | 520 | | |
| 7 | Uông Bí | Bến Bính (Hải Phòng) | | | | | |
Nội tỉnh | 4 | | | | | | | |
| 1 | Hòn Gai | Dân Tiến | 110 | - Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Cửa Tiểu- Cửa Đại | 15502520 | Cao tốc | |
| 2 | Hòn Gai | Vạn Gia, Núi Đỏ | 120 | - Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long- Cửa Tiểu- Cửa Đại- Núi Đỏ | 1550252010 | Cao tốc | |
| 3 | Vân Đồn | Cống Đông | | | | | |
| 4 | Hòn Gai | Cống Đông | | | | | |
Đà Nẵng | 2 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 1 | Sông Hàn | Vĩnh Điện (Quảng Nam) | 50 | - Sông Hàn- Sông Cẩm Lệ- Sông Vĩnh Điện | 21139 | | |
Nội tỉnh | 1 | | | | | | | |
| 1 | Sông Hàn | Tuý Loan | 31 | - Sông Hàn- Sông Cẩm Lệ- Sông Yên- Sông Tuý Loan | 211614 | | |
Quảng Nam | 34 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 1 | Phú Thuận | Sông Hàn (Đà Nẵng) | 33 | - Thu Bồn- Vĩnh Điện | 231 | | |
Nội tỉnh | 33 | | | | | | | |
| 1 | Trung Phước | Trà Linh | 21 | Thu Bồn | 21 | | |
| 2 | Trung Phước | Tý Sé | 15 | Thu Bồn | 15 | | |
| 3 | Trung Phước | Phú Thuận | 17 | Thu Bồn | 17 | | |
| 4 | Trung Phước | Vĩnh Điện | 37 | Thu Bồn | 37 | | |
| 5 | Trung Phước | Giao Thuỷ | 20 | Thu Bồn | 20 | | |
| 6 | Trung Phước | Phú Gia | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 7 | Vĩnh Điện | Điện Quang | 6 | Thu Bồn | 6 | | |
| 8 | Vĩnh Điện | Điện Phong | 2 | Thu Bồn | 2 | | |
| 9 | Vĩnh Điện | Điện Phương | 4 | Thu Bồn | 4 | | |
| 10 | Vĩnh Điện | Hội An | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 11 | Hội An | Cẩm Kim | 2 | Thu Bồn | 2 | | |
| 12 | Hội An | Duy Nghĩa | 4 | Thu Bồn | 4 | | |
| 13 | Hội An | Duy Hải | 4 | Thu Bồn | 4 | | |
| 14 | Hội An | Cẩm An | 5 | Thu Bồn | 5 | | |
| 15 | Hội An | Duy Vinh | 2 | Thu Bồn | 2 | | |
| 16 | Hội An | Câu Lâu | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 17 | Hội An | Chợ Bà | 40 | Trường Giang | 40 | | |
| 18 | Hội An | Giao Thuỷ | 27 | Thu Bồn | 27 | | |
| 19 | Duy Nghĩa | Bàn Thạch | 7 | Thu Bồn | 7 | | |
| 20 | Duy Hải | Bàn Thạch | 8 | Thu Bồn | 8 | | |
| 21 | Duy Nghĩa | Cẩm Thanh | 10 | Thu Bồn | 10 | | |
| 22 | Trà Linh | Hiệp Phước | 20 | Thu Bồn | 20 | | |
| 23 | Trà Linh | Trung Phước | 15 | Thu Bồn | 15 | | |
| 24 | Trà Linh | Vĩnh Điện | 52 | Thu Bồn | 52 | | |
| 25 | Trà Linh | Hội An | 62 | Thu Bồn | 62 | | |
| 26 | Trà Linh | Hiệp Đức | 20 | Thu Bồn | 20 | | |
| 27 | Hiệp Đức | Hội An | 82 | Thu Bồn | 82 | | |
| 28 | Tam Hải | Tam Kỳ | 12 | Trường Giang | 12 | | |
| 29 | Tam Tiến | Tam Kỳ | 10 | Trường Giang | 10 | | |
| 30 | Tam Tiến | Bà Bầu | 12 | Trường Giang | 12 | | |
| 31 | Tam Hải | Tam Anh | 8 | Trường Giang | 8 | | |
| 32 | Tam Hải | An Tân | 9 | Trường Giang | 9 | | |
| 33 | Tam Hải | Tam Hiệp | 10 | Trường Giang | 10 | | |
Thừa Thiên Huế | 25 | | | | | | | |
Nội tỉnh | 25 | | | | | | | |
| 1 | Huế | Lương Miêu | 43 | - Sông Hương | 43 | | |
| 2 | Huế | Chợ mới | 38 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1325 | | |
| 3 | Huế | Tây Thành | 10 | - Sông Hương | 10 | | |
| 4 | Huế | Vân Quật Đông | 10 | - Sông Hương | 10 | | |
| 5 | Huế | Hải Dương | 17 | - Sông Hương- Phá Tâm Giang | 134 | | |
| 6 | Huế | Thuận Hoà | 12 | - Sông Hương | 12 | | |
| 7 | Huế | Hương Thọ | 27 | - Sông Hương | 27 | | |
| 8 | Huế | Vinh Thanh | 35 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1322 | | |
| 9 | Huế | Lại Ân | 10 | - Sông Hương | 10 | | |
| 10 | Huế | Tân Ba | 22 | - Sông Hương | 22 | | |
| 11 | Huế | Vĩnh Tu | 32 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1319 | | |
| 12 | Huế | Cồn Gai | 30 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 1317 | | |
| 13 | Huế | Chợ Chiều | 33 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 14 | Huế | Kim Đôi | 9 | - Sông Hương | 9 | | |
| 15 | Huế | Điền Lộc | 40 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 16 | Huế | Chợ Biện | 36 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 17 | Huế | Minh Hương | 35 | - Sông Hương- Phá Tam Giang | 13 | | |
| 18 | Mỹ Chánh | Điền Lộc | 8 | - Phá Tam Giang | 8 | | |
| 19 | Hà úc | Đá Bạc | 12 | Đầm Cầu Hai | 12 | | |
| 20 | Đá Bạc | Vinh Hiền | 8 | Đầm Cầu Hai | 8 | | |
| 21 | Cầu Hai | Vinh Hiền | 8 | Đầm Cầu Hai | 8 | | |
| 22 | Cầu Hai | Mỹ Lợi | 7 | Đầm Cầu Hai | 7 | | |
| 23 | Truồi | Vinh Hiền | 9 | Đầm Cầu Hai | 9 | | |
| 24 | Vinh Thanh | Vinh Hiền | 9 | Đầm Cầu Hai | 9 | | |
| 25 | Đá Bạc | Vinh Giang | 8 | Đầm Cầu Hai | 8 | | |
Bà Rịa - V.Tầu | 3 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | Cầu Đá | Nguyễn Kiệu (TP. Hồ Chí Minh) | 84 | - Gành Rái- Ngã Bảy- Lòng Tàu- Nhà Bè | 18143616 | Cao tốc | |
| 2 | Cầu Đá | Cần Giờ (TP. HCM) | 12 | Gành Rái | 12 | | |
| 3 | Cầu Đá | Vàm Láng (Tiền Giang) | 60 | - Gành Rái- Cửa Tiểu | 1644 | | |
TP. Hồ Chí Minh | 5 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 4 | | | | | | | |
| 1 | Nguyễn Kiệu | Cầu Đá (Bà Rịa - Vũng Tầu) | 84 | - Sài Gòn- Nhà Bè- Lòng Tàu- Cần Giờ- Gành Rái | 610361418 | Cao tốc | |
| 2 | Tôn Thất Thuyết | - Cái Mơn - TX. Bến Tre- Bang Tra - Bến Tre | 100 | Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá | | | |
| 3 | Tôn Thất Thuyết | TX. Trà Vinh | 146 | Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá - Hàm Luông - Cổ Chiên. | | | |
| 4 | Tôn Thất Thuyết | TX. Vĩnh Long | 155 | Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Cổ Chiên. | | | |
Nội tỉnh | 1 | Tôn Thất Thuyết | Cần Giờ | 50 | Kinh Tẻ - Nhà Bè - Lòng Tàu | | | |
Tây Ninh | 5 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | Hoà Thành | Tân Châu (An Giang) | 285 | - Sông Vàm Cỏ Đông- Kinh Ba Ren- Sông Vàm Cỏ Tây- Kênh Long An- Sông Tiền | 10436503560 | | |
| 2 | Gò Dầu | Mộc Hoá (Long An) | 120 | - SôngVàm Cỏ Đông- Sông Vàm Cỏ Tây | 7050 | | |
| 3 | Hoà Thành | Tân Hưng (Long An) | 225 | - SôngVàm Cỏ Đông- Kinh Ba Ren- Sông Vàm Cỏ Tây- Kênh Long An | 104365035 | | |
Nội tỉnh | 2 | | | | | | | |
| 1 | Cẩm Giang | Bến Cầu | 12 | - SôngVàm Cỏ Đông- Rạch Vàm Bảo | 75 | | |
| 2 | Gò Dầu | Phước Chỉ | 12 | - SôngVàm Cỏ Đông- Rạch Đường xuồng | 66 | | |
An Giang | 25 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 15 | | | | | | | |
| 1 | Long Xuyên | Sa Đéc (Đồng Tháp) | 42 | | 42 | | |
| 2 | Long Xuyên | Lai Vung (Đồng Tháp) | 42 | | 42 | | |
| 3 | Long Xuyên | Hồng Ngự (Đồng Tháp) | 70 | | 70 | | |
| 4 | Long Xuyên | Tân Hồng (Đồng Tháp) | 68 | | 68 | | |
| 5 | Long Xuyên | Kiên Lương (Kiên Giang) | 125 | | 125 | | |
| 6 | Long Xuyên | Rạch Giá (Kiên Giang) | 75 | | 75 | | |
| 7 | Châu Đốc | Kiên Lương (Kiên Giang) | 90 | | 90 | | |
| 8 | Châu Đốc | Hà Tiên (Kiên Giang) | 91 | | 91 | | |
| 9 | Châu Đốc | TX. Bến Tre | 200 | | 200 | | |
| 10 | Tân Châu | Mỹ Thuận (Vĩnh Long) | 127 | | 127 | | |
| 11 | Tân Châu | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 200 | | 200 | | |
| 12 | Chợ Vàm | An Hữu | 117 | | 117 | | |
| 13 | Tri Tôn | Hòn Đất (Kiên Giang) | 40 | | 40 | | |
| 14 | Châu Phú | Sóc Soài (Kiên Giang) | 75 | | 75 | | |
| 15 | Hoà Hảo | Thanh Bình | 50 | | 50 | | |
Nội tỉnh | 10 | | | | | | | |
| 1 | Long Xuyên | Tân Châu | 71 | | 71 | | |
| 2 | Long Xuyên | Chợ Vàm | 54 | | 54 | | |
| 3 | Long Xuyên | Ba Thê | 40 | | 40 | | |
| 4 | Long Xuyên | Tây Phú | 45 | | 45 | | |
| 5 | Long Xuyên | Chợ Mới | 32 | | 32 | | |
| 6 | Châu Đốc | Khánh An | 48 | | 48 | | |
| 7 | Châu Đốc | Khánh Bình | 42 | | 42 | | |
| 8 | Châu Đốc | Bắc Đai | 25 | | 25 | | |
| 9 | Chợ Mới | Ba Thê | 70 | | 70 | | |
| 10 | Hoà Hảo | Ba Thê | 65 | | 65 | | |
Bạc Liêu | 23 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 20 | | | | | | | |
| 1 | TX. Bạc Liêu | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 310 | Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Cổ Chiên - Kênh Chợ Lách - Kênh Chợ Gạo - Sông Vàm Cỏ - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giuộc - Kinh Tẻ | | | |
| 2 | TX. Bạc Liêu | Vĩnh Châu (Kiên Giang) | 25 | Kinh Bạc Liêu | 25 | | |
| 3 | TX. Bạc Liêu | Cổ Cò (Sóc Trăng) | 25 | Kinh Bạc Liêu | 35 | | |
| 4 | TX. Bạc Liêu | Vàm Lẽo (Đồng Tháp) | 20 | Kinh Bạc Liêu | 20 | | |
| 5 | TT. Gành Hào | TX. Bến Tre | 255 | Sông Gành Hào - Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Trà Ôn - Sông Cổ Chiên - Sông Mỏ Cày - Sông Hàm Luông - Sông Bến Tre | | | |
| 6 | Hộ Phòng | K 17 (Cà Mau) | 70 | | 70 | | |
| 7 | Hộ Phòng | Vàm Đầm (Cà Mau) | 65 | | 65 | | |
| 8 | Hộ Phòng | Hố Gùi (Cà Mau) | 65 | | 65 | | |
| 9 | Hộ Phòng | Giá Cao (Cà Mau) | 45 | | 45 | | |
| 10 | Hộ Phòng | Đầu Trâu (Cà Mau) | 55 | | 55 | | |
| 11 | Ngan Dừa | TX. Cà Mau | 68 | | 68 | | |
| 12 | Phước Long | TX. Cà Mau | 50 | | 50 | | |
| 13 | Giá Rai | Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 39 | | 39 | | |
| 14 | Ngan Dừa | Rạch Giá (Kiên Giang) | 90 | | 90 | | |
| 15 | Phước Long | Rạch Giá (Kiên Giang) | 110 | | 110 | | |
| 16 | Chủ Chí | TP. Cần Thơ | 78 | Kinh Phụng Hiệp | 78 | | |
| 17 | Ngan Dừa | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 64 | Kinh Phụng Hiệp | 64 | | |
| 18 | Phước Long | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 60 | Kinh Phụng Hiệp | 60 | | |
| 19 | Ngan Dừa | Vị Thanh (Cần Thơ) | 35 | Kinh Phụng Hiệp | 35 | | |
| 20 | Ngan Dừa | Ngã 5 (Cần Thơ) | 25 | Kinh Phụng Hiệp | 25 | | |
Nội tỉnh | 3 | | | | | | | |
| 1 | TX Bạc Liêu | TT. Gành Hào | 62 | Bạc Liêu-Hộ PhòngHộ Phòng - Gành Hào | 3527 | | |
| 2 | Hộ Phòng | TT. Gành Hào | 27 | Sông Gành Hào | 27 | | |
| 3 | Ngan Dừa | Phước Long | 20 | Phụng Hiệp | 20 | | |
Bến Tre | 77 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 55 | | | | | | | |
| 1 | TX. Bến Tre | Châu Đốc (An Giang) | 215 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Long Xuyên - Châu Đốc | | | |
| 2 | TX. Bến Tre | TT. Gành Hào (Bạc Liêu) | 255 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Kênh Mỏ Cày - Sông Cổ Chiên - Trà Ôn - Đại Ngãi - Gành Hào | | | |
| 3 | TX. Bến Tre | Thạnh Hoá (Long An) | 120 | Sông Bến Tre - Kênh An Hoá - Kỳ Môn - Kênh 61 - Kênh 98 - Kênh M1 | | | |
| 4 | TX. Bến Tre | TX. Cà Mau | 350 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên - Kênh Mỏ Cày - Sông Măng Thích - Sông Hậu - Sông Trẹm - Sông Đốc | | | |
| 5 | TX. Bến Tre | Phước Xuyên (Đồng Tháp) | 97 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Cấm - Sông Tiền - Sông Cái Bè - Hoà Khánh - Sông Mỹ An - Phước Xuyên | | | |
| 6 | Cái Mơn | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 120 | Rạch Cái Mơn - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Rạch Kỳ Môn - Kênh Chợ Gạo - Rạch Lá - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giụôc - Kênh Cây Khô - Rạch Ông Lớn | | | |
| 7 | Phú Khánh | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 141 | Sông Hàm Luông- Sông Tiền- Sông Vàm Cỏ | 402576 | | |
| 8 | Bang Tra | Cảng 42 (TP. Hồ Chí Minh) | 115 | - Sông Cổ Chiên- Kênh Chợ Lách- Sông Tiền- Sông Kỳ Hôn | 203065 | | |
| 9 | Tân Thạnh | Tân Châu (An Giang) | 185 | | | | |
| 10 | TT Mỏ Cày | Thạnh Hoá (Long An) | 106 | - Kênh Mỏ Cày- Kênh Cái Cấm- Sông Tiền- Kênh Ba Rài- Kênh 12- Sông Vàm Cỏ- Sông Thạnh Hoá | 1012154525 | | |
| 11 | Tân Xuân | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 50 | Sông Ba Lai - Cửa Đại | | | |
| 12 | Vang Quới | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 25 | | | | |
| 13 | Tam Hiệp | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 20 | | | | |
| 14 | Thới Thuận | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 60 | | | | |
| 15 | Lộc Thuận | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 35 | | | | |
| 16 | Định Trung | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 40 | | | | |
| 17 | Phú Nhuận | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 20 | | | | |
| 18 | Bình Đại | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 50 | | | | |
| 19 | Phú Giang | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 30 | | | | |
| 20 | An Hoá | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 18 | | | | |
| 21 | Tân Thạnh | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 22 | Quới Sơn | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 23 | Giao Long | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 24 | Giao Hoà | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 25 | An Hoá | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 5 | | | | |
| 26 | Phú Túc | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 14 | | | | |
| 27 | Phú Túc | Song Thuận (Tiền Giang) | 4 | | | | |
| 28 | Phú Túc | Bình Đức (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 29 | Phú Đức | Vĩnh Kim (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 30 | Phú Đức | Phú Phong (Tiền Giang) | 2 | | | | |
| 31 | Tân Phú | Phú Phong (Tiền Giang) | 6 | | | | |
| 32 | Tân Phú | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 26 | | | | |
| 33 | Tân Phú | Ngũ Hiệp (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 34 | Chợ Lách | Cái Bè (Tiền Giang) | 17 | Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè | | | |
| 35 | Chợ Lách | Mỹ Tho (Tiền Giang) | 28 | Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Sông Tiền | | | |
| 36 | Chợ Lách | Cai Lậy (Tiền Giang) | 35 | Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Ba Kiển | | | |
| 37 | Vĩnh Bình | Cái Bè (Tiền Giang) | 10 | Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè | | | |
| 38 | Cái Mơn | Cái Bè (Tiền Giang) | 35 | Rạch Cái Mơn - Rạch Cầu Quan - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè | | | |
| 39 | Quới Thành | Vĩnh Kim (Tiền Giang) | 8 | | | | |
| 40 | Tân Thạnh | Thới Sơn (Tiền Giang) | 3 | | | | |
| 41 | Hoà Lợi | Hoà Minh (Trà Vinh) | 20 | - Vàm Rạch Mũi- Vàm Cải Bần- Kênh Tổng Can- Vàm Bến Luông- Sông Cổ Chiên | 52229 | | |
| 42 | TX. Bến Tre | TX. Trà Vinh | 46 | Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên | | | |
| 43 | Thới Thạnh | TX. Trà Vinh | 13 | - Kênh Tổng Can- Sông Cổ Chiên | 211 | | |
| 44 | TT Mỏ Cày | TX. Trà Vinh | 27 | - Kênh Mỏ Cày- Sông Cổ Chiên- Vàm Trà Vinh | 9144 | | |
| 45 | Hương Mỹ | TX. Trà Vinh | 9 | - Cống Vàm Đồn- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 41,53,5 | | |
| 46 | Cẩm Sơn | TX. Trà Vinh | 12 | - Kênh Vàm Đồn- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 71,53,5 | | |
| 47 | An Thới | TX. Trà Vinh | 33 | - An Thới- Sông Cái Chát Lớn- Kênh Mỏ Cày- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 681144 | | |
| 48 | Thành Thới | TX. Trà Vinh | 27 | - Sông Cái Chát Lớn- Kênh Mỏ Cày- Sông Cổ Chiên- Kênh Trà Vinh | 81144 | | |
| 49 | Cầu Tre | TX. Trà Vinh | 30 | - Vàm Cả Ráng- Sông Cổ Chiên | 525 | | |
| 50 | Hoà Lợi | Long Hoà (Trà Vinh) | 8 | Sông Cổ Chiên | 8 | | |
| 51 | Cầu Sắt | TX. Trà Vinh | 35 | - Vàm Rạch ớt- Sông Cổ Chiên | 530 | | |
| 52 | Chợ Lách | TX. Vĩnh Long | 20 | Kênh Lách - Sông Sụp - Sông Cổ Chiên | | | |
| 53 | Phú Phụng | TX. Vĩnh Long | 10 | Kênh Phú Phụng - Sông Cổ Chiên | | | |
| 54 | Bang Tra | TX. Vĩnh Long | 40 | Sông Cổ Chiên | 40 | | |
| 55 | Cái Mơn | TX. Vĩnh Long | 28 | Kênh Giồng Sã - Sông Cổ Chiên | | | |
Nội tỉnh | 22 | | | | | | | |
| 1 | Hương Mý | TX. Bến Tre | 41 | - Kênh Hương Mỹ- Sông Cái Chát lớn- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 388139 | | |
| 2 | Tân Trung | TX. Bến Tre | 20 | - Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 164 | | |
| 3 | An Định | TX. Bến Tre | 21 | - Sông Cái Quao- S. Hàm Luông- Sông Bến Tre | 4134 | | |
| 4 | Bình Khánh Đông | TX. Bến Tre | 19 | - Sông Cái Quao- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 2134 | | |
| 5 | Bình Khánh Tây | TX. Bến Tre | 21 | - Rạch Ông Huyện- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 5754 | | |
| 6 | Phước Hiệp | TX. Bến Tre | 14 | - Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 95 | | |
| 7 | Thạnh Ngãi | TX. Bến Tre | 17 | - Sông Cái Cấm- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 1124 | | |
| 8 | Tân Phú Tây | TX. Bến Tre | 18 | - Vàm Ông Thảo- Sông Cái Cấm- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 5724 | | |
| 9 | Ba Vát | TX. Bến Tre | 21 | - Kênh Cát Lở- Sông Hoà Lộc- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 52554 | | |
| 10 | Bang Tra | TX. Bến Tre | 31 | - Sông Cổ Chiên- Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 61654 | | |
| 11 | Chợ Thơm | TX. Bến Tre | 22 | - Kênh Mỏ Cày- Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | 1354 | | |
| 12 | Thành Thới B | TT. Mỏ Cày | 22 | - Sông Cái Chát lớn- Kênh Mỏ Cày | 139 | | |
| 13 | Minh Đức | TX. Bến Tre | 22 | - Sông Hàm Luông- Sông Bến Tre | | | |
| 14 | TT. Ba Tri | TT. Thạnh Phú | 22 | Sông Hàm Luông | 22 | | |
| 15 | TT. Ba Tri | TX. Bến Tre | 40 | Sông Hàm Luông | 40 | | |
| 16 | An Thuỷ | Cầu Ván | 27 | Sông Hàm Luông | 27 | | |
| 17 | An Thuỷ | TT. Thạnh Phú | 20 | Sông Hàm Luông | 20 | | |
| 18 | TX. Bến Tre | Khâu Băng | 76 | - Sông Bến Tre- S. Hàm Luông | | | |
| 19 | Phú Khánh | TX. Bến Tre | 40 | Sông Hàm Luông | | | |
| 20 | Khâu Băng | TX. Bến Tre | 120 | Sông Hàm Luông | | | |
| 21 | Thạnh Phú | TX. Bến Tre | 60 | Sông Hàm Luông | | | |
| 22 | Chợ Lách | TX. Bến Tre | 47 | - Kênh Lách- Sông Hàm Luông- Rạch Cái Bè | | | |
Cà Mau | 37 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 9 | | | | | | | |
| 1 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | TT. Phước Long (Bạc Liêu) | 50 | Quản lộ Phụng hiệp | 50 | | |
| 2 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | TT. Ngăn Dừa (Bạc Liêu) | 68 | Quản lộ Phụng hiệp - Ngăn Dừa | 5018 | | |
| 3 | TT. Sông Đốc | TX. Bến Tre | | Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Cai Tư | | | |
| 4 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | TP. Cần Thơ | 148 | | | | |
| 5 | Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau | Chợ Cầu Muối - TP. Hồ Chí Minh | | Quản lộ Phụng hiệp ... | | | |
| 6 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TX. Rạch Giá (Kiên Giang) | 115 | Tắc Thủ - Ông Đốc - Trẹm - Tà Niên | 115 | | |
| 7 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Chợ Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 55 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Trẹm- Chắc Băng | 951427 | | |
| 8 | TT. Sông Đốc | TX. Trà Vinh | | Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên | | | |
| 9 | TT. Sông Đốc | TX. Vĩnh Long | | Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên | | | |
Nội tỉnh | 28 | | | | | | | |
| 1 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Đồng Cùng - TT. Năm Căn | 55 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắt Năm Căn | 93412 | | |
| 2 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Cả Nẩy - TT. Năm Căn | 60 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Cửa Lớn | 9301110 | | |
| 3 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Năm Căn - Chợ Ông Trang | 72 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn | 9341217 | | |
| 4 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | TT. Đầm Dơi | 25 | - Gành Hào- Mương Điều | 1213 | | |
| 5 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Đồng Cùng - Chợ Rạch Gốc | 73 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Ông Định | 9341218 | | |
| 6 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Cả Nẩy - Chợ Rạch Gốc | 85 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Ba Bường- Đường Kéo | 930112114 | | |
| 7 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Biện Trượng | 64 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Biện Trượng | 9341218 | | |
| 8 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Thủ | 70 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Cửa Lớn | 9301120 | | |
| 9 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Cái Mòi | | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Ông Trang- Sắc Cò- Cái Xép | 93412173108 | | |
| 10 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Ông Thuộc (Kinh So Đũa) | 80 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Ông Thuộc | 934121213 | | |
| 11 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Vàm Đầm | 60 | - Gành Hào- Mương Điều- Đầm Dơi | 121335 | | |
| 12 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Năm Căn - Chợ Rạch Tàu | 103 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Ông Trang- Cốc Gốc- Cái Xép- Rạch Tàu | 934121710849 | | |
| 13 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Nhưng Miên | 80 | - Gành Hào- Bảy Háp- Tắc Năm Căn- Cửa Lớn- Nhưng Miên | 934121015 | | |
| 14 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | LNT 184 | 59 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Ngay- Bến Dựa | 930119 | | |
| 15 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Thanh Tùng | 58 | - Gành Hào- Bảy Háp- Cái Keo- Kinh Ba- Bến Dựa | 929875 | | |
| 16 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Nhà thờ Tân Đức | 40 | - Gành Hào- Mương Điều- Giồng Nhum- Sáu Đông | 913711 | | |
| 17 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Tân Tiến | 53 | - Gành Hào- Mương Điều- Cái Bát- Tân Tiến | 9131219 | | |
| 18 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Cửa Hồ Gùi | 67 | - Gành Hào- Mương Điều- Đầm Dơi- Trảng Tràm | 1213357 | | |
| 19 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Rạch Chèo | 55 | - Gành Hào- Bảy Háp | 946 | | |
| 20 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Gò Công | 70 | - Gành Hào- Bảy Háp- Phòng Hộ | 94615 | | |
| 21 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Cái Bát | 64 | - Gành Hào- Bảy Háp- Mang Rỗ | 94213 | | |
| 22 | Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau | Chợ Cái Đôi Vàm | 85 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Thị Kẹo- Mỹ Bình- Thọ Mai- Quản Phú- Cái Đô | 93052101712 | | |
| 23 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TT. Sông Đốc | 53 | - Tắc Thủ- Ông Đốc | 944 | | |
| 24 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Cống Hương Mai | 60 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Cái Tàu- Biện Nhị- Kim Đài- Hương Mai | 95241156 | | |
| 25 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TT. U Minh | 38 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Cái Tàu | 9524 | | |
| 26 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | TT. Thới Bình | 28 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Trẹm | 9514 | | |
| 27 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Chợ Khánh Hội | 56 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Cái Tàu- Biện Nhị | 952418 | | |
| 28 | Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau | Huyện Sử | 38 | - Tắc Thủ- Ông Đốc- Trẹm- Chắc Băng | 951410 | | |
Cần Thơ | 86 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 72 | | | | | | | |
| 1 | Cờ Đỏ | Chợ Mới (An Giang). | 42 | - Kênh Ranh.- Vĩnh Thuận Lợi.- Chợ Mới. | 14919 | | |
| 2 | Ô Môn. | Chợ Mới (An Giang). | 45 | - Sông Ô Môn.- Kênh Bà Đầm.- Chợ Mới. | 91521 | | |
| 3 | Phụng Hiệp | Ngan Dừa (Bạc .Liêu) | 80 | Kênh Quốc lộ | 80 | | |
| 4 | Phụng Hiệp | Phước Long (Bạc Liêu) | 80 | Kênh Quốc lộ | 80 | | |
| 5 | Vị Thanh | Ngan Dừa (Bạc Liêu) | 50 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | | | |
| 6 | Vị Thanh | Cầu Ván (Bạc Liêu) | 35 | - Kênh Sà No- Kênh Nước Trong | | | |
| 7 | Vị Thanh | Ba Hồ (Bạc Liêu) | 20 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | | | |
| 8 | Vị Thanh | Thơ Mới (Bạc Liêu) | 20 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | | | |
| 9 | TP. Cần Thơ | TT. Sông Đốc (Cà Mau). | 191 | - Sông Cái Răng.- Kênh Sáng Sà No. | 10181 | | |
| 10 | Vị Thanh | Vĩnh Thuận Lợi (Bạc Liêu) | 30 | - Lộ 62- Kênh Ngọc Hoà- Kênh 10 Thước | | | |
| 11 | TP. Cần Thơ | Minh Hải (Cà Mau) | 150 | - Sông Hậu.-Kênh Sáng Phụng Hiệp | 20130 | | |
| 12 | TP. Cần Thơ | Thới Bình (Cà Mau). | 135 | - Sông Cái Răng.- Kênh Sáng Sà No. | 10125 | | |
| 13 | TP. Cần Thơ | Thới Bình (Cà Mau). | 133 | - Kênh Sáng cụt- Ba Đình. | 4588 | | |
| 14 | Vị Thanh | Vĩnh Tuy (Cà Mau) | 30 | - Kênh Sà No- Kênh Xáng Cục | | | |
| 15 | Vị Thanh | Vĩnh Tiến (Cà Mau) | 52 | - Kênh Sà No- Kênh Xáng Cục- Nhà Ngang | | | |
| 16 | Trà Nóc | Phong Hoà (Đồng Tháp) | 15 | Sông Hậu | 15 | | |
| 17 | Ô Môn | Sa Đéc (Đồng Tháp). | 26 | - Sông Ô Môn.- Sông Hậu.- Sa Đéc. | 4220 | | |
| 18 | Ô Môn | Phong Hoà (Đồng Tháp). | 10 | | 10 | | |
| 19 | Ô Môn | Định Hoà (Đồng Tháp). | 10 | | 10 | | |
| 20 | Ô Môn. | Cái Dứa (Đồng Tháp). | 12 | Sông Hậu. | 12 | | |
| 21 | Ô Môn | Ngã Năm (Kiên Giang) | 37 | - Sông Ô Môn- Kênh Thị đội.- Kênh Đông Pháp.- Kênh 6 Thước. | 921214 | | |
| 22 | Ô Môn | Ngọc Chúc (Kiên Giang) | 50 | - Sông Ô Môn.- Kênh 10 Thước.- Ngọc Chúc. | 91427 | | |
| 23 | Thốt Nốt | Ba Chôm (Đồng Tháp). | 15 | Sông Hậu. | 15 | | |
| 24 | Thốt Nốt. | Lai Vung (Đồng Tháp). | 23 | Sông Hậu. | 23 | | |
| 25 | Thốt Nốt | Cái Mít (Đồng Tháp) | 20 | Sông Hậu. | 20 | | |
| 26 | Thốt Nốt | Ba Chôm (Đồng Tháp) | 10 | Sông Hậu. | 10 | | |
| 27 | Cờ Đỏ | Giồng Riềng (K. Giang) | 26 | Sông Giồng Riềng. | 26 | | |
| 28 | Ô Môn | Sóc Ven (Kiên Giang) | 50 | - Sông Ô Môn.- Kênh Bà Đàm.- Ba Hồ. | 91526 | | |
| 29 | Ô Môn | Hai Thạch (Kiên Giang) | 34 | - Sông Ô Môn.- Kênh 10 Thước.- Kênh Hai Thạch. | 91411 | | |
| 30 | Thốt Nốt | Giồng Riềng (K. Giang). | 50 | Sông Thốt Nốt | 50 | | |
| 31 | Ô Môn | Giồng Riềng (K. Giang) | 45 | - Sông Ô Môn.- Kênh Thị đội.- Giồng Riềng. | 91521 | | |
| 32 | Cờ Đỏ | Rạch Sỏi (Kiên Giang) | 50 | Sông Rạch Sỏi. | 50 | | |
| 33 | TP. Cần Thơ | Gò Quao (Kiên Giang). | 62 | - Kênh Sáng Sà No.- Sông Vị Thanh. | 1052 | | |
| 34 | TP. Cần Thơ | Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 115 | - Sông Cái Răng.- Kênh Sáng Sà No. | 10105 | | |
| 35 | Vị Thanh | Vĩnh Thuận (Kiên Giang) | 51 | - Kênh Xà No- Xáng cục- Vĩnh Thuận | 51 | | |
| 36 | Vị Thanh | Gò Quao (Kiên Giang) | 30 | - Kênh Sà No- Sông Cái Lớn | 30 | | |
| 37 | Vị Thanh | Giồng Riềng (K. Giang) | 40 | - Kênh Sà No- Kênh 10 Thước | 40 | | |
| 38 | Vị Thanh | Kênh Ranh | 25 | - Lộ 62- Kênh Hoà Hưng | 25 | | |
| 39 | Ô Môn | Kinh Xuôi (Kiên Giang). | 35 | - Sông Ô Môn.- Kênh Thị đội.- Kênh Xuôi. | 91511 | | |
| 40 | Vị Thanh | Nhà Thờ (Sóc Trăng) | 12 | - Lộ 62- Nhà Thờ | | | |
| 41 | TP. Cần Thơ | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 47 | Sông Cái Lớn. | 47 | | |
| 42 | TP. Cần Thơ | Long Phú (Sóc Trăng) | 90 | Sông Hậu. | 90 | | |
| 43 | TP. Cần Thơ | Song Phụng (Sóc Trăng) | 45 | Sông Hậu. | 45 | | |
| 44 | TP. Cần Thơ | Xuân Hoà (Sóc Trăng) | 30 | - Sông Hậu.- Kênh.Sáng Phụng Hiệp | 2010 | | |
| 45 | TP. Cần Thơ | Phong Phú (Sóc Trăng) | 67 | - Sông Hậu- Đường Đức | 5215 | | |
| 46 | TP. Cần Thơ | Kế Sách (Sóc Trăng) | 57 | - Sông Hậu- Nhơn Mỹ | 4512 | | |
| 47 | TP. Cần Thơ | Nhơn Mỹ (Sóc Trăng) | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 48 | TP. Cần Thơ | Rạch Vọp (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 49 | TP. Cần Thơ | Cái Trâm (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 50 | TP. Cần Thơ | Cái Cao (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 51 | TP. Cần Thơ | Ngãi Tứ (S. Trăng) | 25 | Sông Hậu | 25 | | |
| 52 | Phụng Hiệp | Ngã Năm (Sóc Trăng) | 40 | Kênh Quốc lộ | 40 | | |
| 53 | Phụng Hiệp | Trà Cú (Sóc Trăng) | 35 | Kênh Quốc lộ | 35 | | |
| 54 | Phụng Hiệp | Mỹ Phước (Sóc Trăng) | 40 | Kênh Quốc Lộ | 40 | | |
| 55 | Phụng Hiệp | Xuân Hoà (Sóc Trăng) | 12 | Kênh Quốc Lộ | 12 | | |
| 56 | Phụng Hiệp | Cái Côn (Sóc Trăng) | 16 | Kênh Quốc Lộ | 16 | | |
| 57 | Phụng Hiệp | An Lạc Tây (Sóc Trăng) | 20 | - Mang Cá- Kế Sách- Sông Hậu | | | |
| 58 | TP. Cần Thơ | Cầu Kè (Trà Vinh) | 60 | - Sông Hậu- Sông Cầu Kè | 2040 | | |
| 59 | TP. Cần Thơ | Cầu Quan (Trà Vinh) | 63 | - Sông Hậu- Sông Cầu Quan. | 4716 | | |
| 60 | Phụng Hiệp | Cầu Kè (Trà Vinh) | 40 | - Mang Cá- Kế Sách- Sông Hậu | | | |
| 61 | TP. Cần Thơ | Trà Ôn (Vĩnh Long). | 20 | Sông Hậu. | 20 | | |
| 62 | Vị Thanh | Kè 1 | 43 | - Kênh Sà No- Kênh Xáng Cục | | | |
| 63 | TP. Cần Thơ | Cái Côn (Vĩnh Long). | 20 | Sông Hậu. | 20 | | |
| 64 | TP. Cần Thơ | Cái Vồn (Vĩnh Long) | 8 | Sông Hậu. | 8 | | |
| 65 | Trà Nóc. | Xã Hời (Vĩnh Long). | 8 | - Sông Hậu- Kênh Sáng Múc | 44 | | |
| 66 | Cô Bắc | Tân Quới (Vĩnh Long). | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 67 | Trà Nóc. | Tân Lược (Vĩnh Long). | 16 | Sông Hậu | 16 | | |
| 68 | TP. Cần Thơ | Hựu Thành (Vĩnh.Long) | 45 | - Sông Hậu- Hựu Thành | 2025 | | |
| 69 | TP. Cần Thơ. | Tam Bình (Vĩnh.Long). | 40 | - Sông Hậu- Tam Bình | 2020 | | |
| 70 | TP. Cần Thơ | Cái Chàm (Vĩnh Long). | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 71 | TP. Cần Thơ | Tân Quới (Vĩnh Long) | 13 | Sông Hậu | 13 | | |
| 72 | Phụng Hiệp | Trà Ôn (Vĩnh.Long) | 20 | Kênh Quốc Lộ | 20 | | |
Nội tỉnh | 14 | | | | | | | |
| 1 | TP. Cần Thơ | Vị Thanh | 49 | - Sông Cái Răng- Kênh Sà No | 1039 | | |
| 2 | TP. Cần Thơ | Bảy Ngàn | 36 | - Sông Cái Răng- Kênh Xáng Sà No | 1026 | | |
| 3 | TP. Cần Thơ | Cái Cui | 14 | - Sông Cái Lớn- Rạch Cái Cui | 95 | | |
| 4 | TP. Cần Thơ | Bến Bạ | 16 | Sông Hậu | 16 | | |
| 5 | TP. Cần Thơ | Cái Dấu | 28 | - Sông Hậu- Cái Dầu | 208 | | |
| 6 | TP. Cần Thơ | Mái Dầm | 24 | - Sông Hậu- Kênh Thầy Cai | 204 | | |
| 7 | TP. Cần Thơ | Cây Dương | 24 | - Sông Hậu- Sông Cái Côn | 204 | | |
| 8 | TP. Cần Thơ | Giáo Hoàng | 24 | - Sông Hậu- Kênh Ngã Bát | 204 | | |
| 9 | TP. Cần Thơ | Bùng Binh | 14 | Sông Hậu | 14 | | |
| 10 | TP. Cần Thơ | Ba Mít | 36 | - Kênh Xáng Sà No- Kênh Ba Mít | 1115 | | |
| 11 | Vị Bình | Vị Thanh | 10 | Kinh Xáng Sà No | 10 | | |
| 12 | Phụng Hiệp | Trà Lòng | 24 | Kinh Quốc Lộ | 24 | | |
| 13 | Phụng Hiệp | Bào Kè | 15 | Kinh Quốc Lộ | 15 | | |
| 14 | Phụng Hiệp | Đường Gỗ | 15 | Kinh Quốc Lộ | 15 | | |
Đồng Tháp | 96 | | | | | | |
|
Liên tỉnh | 37 | | | | | | |
|
| 1 | An Long | Long Xuyên (An Giang | 65 | Sông Tiền - Sông Hậu | 65 | |
|
| 2 | Hồng Ngự | Long Xuyên (An Giang) | 68 | Sông Tiền - Sông Hậu | 68 | |
|
| 3 | Sa Đéc | Long Xuyên (An Giang) | 45 | Sông Sa Đéc - Sông Hậu | 45 | |
|
| 4 | Lai Vung | Long Xuyên (An Giang) | 22 | Rạch Lai Vung - Sông Hậu | 22 | |
|
| 5 | Thanh Bình | Long Xuyên (An Giang) | 36 | Kênh Đốc Vàng Hạ - Sông Tiền - Rạch Long Điền - Rạch Ông Chưởng - Sông Hậu. | 36 | |
|
| 6 | Hồng Ngự | Tân Châu (An Giang) | 12 | Sông Tiền | 12 | |
|
| 7 | Hồng Ngự | Tân Phú (An Giang) | 27 | Sông Tiền - Rạch Cả Vừng | 27 | |
|
| 8 | Tân Thành | Hoà Hảo (An Giang) | 70 | Kênh Long An - Tam Nông - Phú Tân. | 70 | |
|
| 9 | Phú Thành | Chợ mới (An Giang) | 22 | Kênh An Phong - Sông Tiền | 22 | |
|
| 10 | Cao Lãnh | Phú Tân (An Giang) | 55 | Sông Cao Lãnh - Sông Tiền | 55 | |
|
| 11 | Hoà Long | Thốt Nốt (Cần Thơ) | 20 | Sông Hậu. | 20 | |
|
| 12 | Vĩnh Thới | Thốt Nốt (Cần Thơ) | 19 | Sông Hậu. | 19 | |
|
| 13 | Tân Hoà | Ô Môn (Cần Thơ) | 9 | Sông Hậu. | | |
|
| 14 | Trường Xuân | TX. Bến Tre | 126 | Trường Xuân - Kênh Tư mới -Mỹ An - Ngã Sáu - Hoà Khánh. | 126 | |
|
| 15 | Sa Đéc | Ô Môn (Cần Thơ) | 26 | Sông Sa Đéc - Rạch Cần Thơ - Rạch Rán - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh 10 Thước. | 26 | |
|
| 16 | Định Hoà | Ô Môn (Cần Thơ). | 9 | Sông Hậu. | 9 | |
|
| 17 | Phong Hoà | Trà Nóc (Cần Thơ) | 10 | Sông Hậu. | 10 | |
|
| 18 | Xã Hời | Trà Nóc (Cần Thơ) | 9 | Sông Hậu. | 9 | |
|
| 19 | Hồng Ngự | Hưng Điền A (Long An) | 65 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Hưng Điền | 65 | |
|
| 20 | Hồng Ngự | Hưng Điền B (Long An) | 65 | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng - Ngã tư Tân Phước - Kênh 79 - Hưng Điền B. | 65 | |
|
| 21 | Phong Hoà | Ô Môn (Cần Thơ) | 9 | Sông Hậu. | 9 | |
|
| 22 | Hồng Ngự | Tân Hưng (Long An) | 50 | Hồng Ngự - Kênh Vĩnh Hưng - Hưng Điền. | 50 | |
|
| 23 | Tam Nông | Vĩnh Hưng (Long An) | 45 | Kênh Cà Dâm - Kênh Phước Xuyên - Kênh Trung ương I - Vĩnh Hưng. | 45 | |
|
| 24 | Hồng Ngự | Gò Bò (Long An) | 70 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Kênh Tân Hưng | 70 | |
|
| 25 | Trường Xuân | Mộc Hóa (Long An) | 27 | Trường Xuân - Kênh 79 | 27 | |
|
| 26 | Mỹ An | Mộc Hoá (Long An) | 32 | Mỹ An - Tân Kiều - Kênh Quận - Mộc hoá. | 32 | |
|
| 27 | Mỹ An | Tân Thạnh (Long An) | 18 | Mỹ An - Đốc Binh Kiều - Tân Thạnh. | 18 | |
|
| 28 | Tân Thành | Cầu Xéo. (Tiền Giang) | 90 | Kênh Hoà Bình - Kênh Tư mới - Mỹ An - Hoà Khánh - Cầu Xéo. | 90 | |
|
| 29 | Trường Xuân | Cầu Xéo (Tiền Giang) | 43 | Trường Xuân - Kênh Tư mới - Ngã Sáu - Cầu Xéo. | 43 | |
|
| 30 | Mỹ An | Cầu Xéo (Tiền Giang) | 28 | Mỹ An - Ngã Sáu - Cầu Xéo. | 28 | |
|
| 31 | Tân Hồng | Cai Lậy (Tiền Giang) | 120 | Tam Nông - Trường Xuân - Mỹ An - Cai Lậy | 120 | |
|
| 32 | An Phú thuận | Cầu Đôi (Vĩnh Long) | 8 | Kênh An Phú Thuận - Cầu Đôi | 8 | |
|
| 33 | Thông Bình | Cai Lậy (Tiền Giang) | 150 | Tân Phước - Hoà Bình - Vĩnh Châu A - Mỹ An - Cái Bè - Cai Lậy | 150 | |
|
| 34 | Thanh Bình | Cái Bè (Tiền Giang) | 87 | Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Tháp Mười - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh 9 | 87 | |
|
| 35 | Tân Hồng | TX. Vĩnh Long | 170 | Kênh Long An - Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Đồng Phú | 170 | |
|
| 36 | Tam Nông | TX. Vĩnh Long | 110 | Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Mỹ An -Đồng Phú - Vĩnh Long. | 110 | |
|
| 37 | Láng Biễn. | TX. Vĩnh Long. | 110 | Thanh Mỹ - An Thái Đông - Rạch Cái Thia - Vĩnh Long. | 110 | |
|
Nội tỉnh | 59 | | | | | | |
|
| 1 | Tân Thành B | Hồng Ngự. | 42 | Kênh Vĩnh Hưng - Ngã ba Tân Thành. | 42 | |
|
| 2 | Thông Bình . | Hồng Ngự. | 40 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Long Sơn Ngọc. | 40 | |
|
| 3 | Tân Hồng | Hồng Ngự | 27 | Kênh Sa Rài - Kênh Vĩnh Hưng. | 27 | |
|
| 4 | Tân Thành A . | Hồng Ngự. | 35 | Tân Thành - Kênh Vĩnh Hưng | 35 | |
|
| 5 | Tân Phước | Hồng Ngự. | 45 | Tân Phước - Tân Thành A - Long Sơn Ngọc - Kênh Sâm Sai - Gò ổi. | 45 | |
|
| 6 | Tân Hộ Cơ | Hồng Ngự. | 30 | Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Tân Hội - Hồng Ngự | 30 | |
|
| 7 | Phú Thọ . | Hồng Ngự. | 26 | Kênh Bình Thạnh - Kênh Trung ương II - Kênh Kháng chiến - Kênh Trung ương I. | 26 | |
|
| 8 | Tân Hồng | TX. Cao Lãnh. | 86 | Giồng Rang - Kênh12 - Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Kênh Đường Gạo - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Phong Mỹ - Sông Tiền - Sông Cao Lãnh. | 86 | |
|
| 9 | Hồng Ngự | Tam Nông | 46 | Kênh Phú Hiệp - Kênh Trung ương I - Kênh Hồng Ngự. | 46 | |
|
| 10 | Tam Nông | Phú Xuân | 16 | Kênh Cà Dâm - Kênh Phú Đức. | 16 | |
|
| 11 | An Long | Bào Láng | 22 | Kênh Đồng Tiến - Kênh Kháng Chiến - Kênh Ngọc ánh | 22 | |
|
| 12 | Thông Bình | TX. Cao Lãnh. | 108 | Kênh Tân Phước - Kênh Khu Đông - Kênh An Phong - Kênh 5 - Kênh Gáo Giồng - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Sông Nhị Mỹ - Sông Cái Sao Thượng - Sông Đình Trung. | 108 | |
|
| 13 | Bình Thành | Bình Tấn | 21 | Kênh Giáo Đường -Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Bình Thành. | 21 | |
|
| 14 | Thanh Bình | Tân Mỹ | 16 | Kênh Đốc Vàng Hạ - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Thống Nhất. | 16 | |
|
| 15 | An Phong | Kênh 2/9. | 10 | Kênh An Phong -Mỹ Hoà - Kênh 2/9. | 10 | |
|
| 16 | Tân Thanh . | Phú Lợi. | 17 | Kênh Đốc Vàng Thượng - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Kháng Chiến | 17 | |
|
| 17 | Cái Tre | Đìa Đục. | 12 | Rạch Cái Tre - Đìa Đục. | 12 | |
|
| 18 | Cái Tầu | An Khánh. | 17 | Rạch Cái Tầu hạ. | 17 | |
|
| 19 | Cái Tàu | Kinh Mới | 17 | Rạch Cái Tàu hạ - Kinh Mới. | 17 | |
|
| 20 | Cái Tàu. | An Phú Thuận. | 13 | Rạch Cái Tàu hạ - Kinh An Phú Thuận. | 13 | |
|
| 21 | Cái Tàu | Xẻo Lò | 15 | Rạch Cái Tàu - Kinh Mới. | 15 | |
|
| 22 | Sa Đéc | Tân Phú. | 17 | Rạch Cần Thơ - Chợ Quán - Tân Phú | 17 | |
|
| 23 | Sa Đéc | Hồng Ngự. | 90 | Sông Sa Đéc - Sông Tiền. | 90 | |
|
| 24 | Sa Đéc | Mỹ An. | 45 | Sông Sa Đéc - Sông Tiền - Tân Thanh - Phú Điền - Mỹ An. | 45 | |
|
| 25 | Sa Đéc | Mỹ Hiệp. | 20 | Sông Sa Đéc -Sông Tiền.- Sông Cái Nhỏ. | 20 | |
|
| 26 | Sa Đéc | Miễu Trắng. | 3 | Sông Tiền | 3 | |
|
| 27 | Sa Đéc | Tân Phú Trung. | 8 | Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền. | 8 | |
|
| 28 | Sa Đéc | Xã Hời | 24 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh Phong Hoà. | 24 | |
|
| 29 | Sa Đéc | Phong Hoà. | 20 | Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền -Kênh Phong Hoà. | 20 | |
|
| 30 | Sa Đéc | Cái Mít. | 19 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Cái Mít. | 19 | |
|
| 31 | Sa Đéc | Cái Dứa | 19 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng. | 19 | |
|
| 32 | Sa Đéc | Long Hậu. | 13 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Hoạ Đồ. | 13 | |
|
| 33 | Sa Đéc | Long Thắng | 12 | Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng. | 12 | |
|
| 34 | Sa Đéc . | Vĩnh Thới. | 19 | Kinh Xáng | 19 | |
|
| 35 | Sa Đéc | Tân Hoà. | 22 | Kinh Xáng. | 22 | |
|
| 36 | Sa Đéc | Định Hoà. | 18 | Kinh Xáng. | 18 | |
|
| 37 | Lấp Vò | Bình Thạnh Trung. | 20 | Kênh Xáng - Lấp Vò - Rạch Bồ Thít - Bình Thạnh Trung. | 20 | |
|
| 38 | Cao Lãnh | Kinh 14. | 44 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 14. | 44 | |
|
| 39 | Cao Lãnh | Tân Thuận Đông. | 21 | Sông Cao Lãnh - Tân Thuận Đông. | 21 | |
|
| 40 | Cao Lãnh | Kinh 15. | 38 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 15. | 38 | |
|
| 41 | Cao Lãnh | Phương Thịnh. | 38 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Cầu Đá. | 38 | |
|
| 42 | Mỹ An | Trường Xuân. | 16 | Mỹ An - Mỹ Hoà - Trường Xuân. | 16 | |
|
| 43 | Cao Lãnh | Kinh Nhà Báo. | 32 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nhà Báo. | 32 | |
|
| 44 | Cao Lãnh. | Kinh Cây Dông. | 29 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ -Kênh Cây Dông. | 29 | |
|
| 45 | Cao Lãnh | Khu 6. | 40 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Nông trường Đồng Cát. | 40 | |
|
| 46 | Cao Lãnh | Ba Sao. | 30 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Rạch Cái Môn. | 30 | |
|
| | Cao Lãnh | Thống Linh. | 25 | Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ -Rạch Cái Môn. | 25 | |
|
| 48 | Mỹ An. | Kinh Cái. | 18 | Mỹ An - Kinh Nhất - Kinh Cái. | 18 | |
|
| 49 | Mỹ An | Gò Tháp. | 10 | Mỹ An - Kinh Ông Hai - Gò Tháp. | 10 | |
|
| 50 | Mỹ An | Láng Biển. | 10 | Mỹ An - Kinh Ông Hai - Láng Biển | 10 | |
|
| 51 | Mỹ An | Nông trường huyện đội | 30 | Mỹ An - Kênh Cầu Móng - Nông trường huyện đội. | 30 | |
|
| 52 | Mỹ An | Kinh 13 | 20 | Mỹ An - Kênh An Tiến - Kinh 13. | 20 | |
|
| 53 | Ông Bầu | Phương Thịnh. | 35 | Sông Cần Lố - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Hai Ngộ - 13 - Kênh An Long. | 35 | |
|
| 54 | TX Cao Lãnh | Kinh Kỳ Son | 30 | Sông Quảng Khánh - Vàm Cả Môn - Sông Cần Lố - Phương Trà -Ba Sao - Sông Kỳ Son. | 30 | |
|
| 55 | Ông Bầu | Thạnh Mỹ. | 20 | Sông Rạch Miễu - Kênh số 1 - Thạnh Mỹ. | 20 | |
|
| 56 | TX Cao Lãnh | Kinh Tây Cập. | 25 | Sông Đình Trung - Sông Quảng Khánh - Ba Sao - Kênh Tây Xếp - Kênh Tây Cập. | 25 | |
|
| 57 | Phong Mỹ | Kinh 15. | 30 | Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Gáo Giồng - Kênh 15. | 30 | |
|
| 58 | TX Cao Lãnh | Kinh Máy Đèn. | 25 | Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại -Phương Trà - Ngọn Cả Mác-Kênh Máy Đèn. | 25 | |
|
| 59 | TX Cao Lãnh | Kinh Hai Hiển. | 30 | Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại-Phương Trà - Ngọn Cả Mác- Kênh Hai Hiển. | 30 | |
|
Kiên Giang | 89 | | | | | | |
|
Liên tỉnh | 48 | | | | | | |
|
| 1 | Rạch Mẽo | Núi Sập (An Giang) | | Kênh Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập. | | |
|
| 2 | Rạch Mẽo | TX. Long Xuyên (An Giang) | 95 | Kênh Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập. | 95 | |
|
| 3 | Sóc Soài | TP. Long Xuyên (An Giang) | 30 | Kênh 13 - Kênh 16 | 30 | |
|
| 4 | Tri Tôn | Xa Tóng (An Giang) | 12 | Kênh Rạch Giá Hà Tiên - Kênh Nam Thái | 12 | |
|
| 5 | Kênh 10 | Ba Thê (An Giang) | 12 | Kênh 10 | 12 | |
|
| 6 | Kênh 16 | Ba Thê (An Giang) | 12 | Kênh 16 | 12 | |
|
| 7 | Hà Tiên | TP. Long Xuyên (An Giang) | 120 | Kênh Nông Trường | 120 | |
|
| 8 | Hà Tiên | Châu Đốc (An Giang) | 110 | Kênh Vĩnh Tế | 110 | |
|
| 9 | Hà Tiên | Tịnh Biên (An Giang) | 90 | Kênh Vĩnh Tế | 90 | |
|
| 10 | Tân Hiệp | Núi Sập (An Giang) | 15 | Sông Xáng Tân Hội - Núi Sập. | 15 | |
|
| 11 | Vĩnh Thuận | Giá Rai (Bạc Liêu) | 40 | Cạnh Đền - Phó Sinh - Giá Rai | 40 | |
|
| 12 | Vĩnh Thuận | Phó Sinh (Bạc Liêu) | 20 | Cạnh Đền - Phó Sinh | 20 | |
|
| 13 | Vĩnh Thuận | Ngan Dừa (Cà Mau) | 25 | Chắc Băng - Kinh Tắc - Ngan Dừa | 25 | |
|
| 14 | Rạch Mẽo | Sông Đốc (Cà Mau) | | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm - Sông Đốc | | |
|
| 15 | Rạch Mẽo | TP. Cà Mau | 125 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm | 125 | |
|
| 16 | Rạch Sỏi | U Minh (Cà Mau) | | | | |
|
| 17 | Rạch Mẽo | Ngan Dừa (Cà Mau) | 83 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy | 83 | |
|
| 18 | Rạch Mẽo | Phước Long (Bạc Liêu) | 93 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy - Kênh sáng Phước Long | 93 | |
|
| 19 | Vĩnh Thuận | TP. Cà Mau | 65 | Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình - Cà Mau | 65 | |
|
| 20 | Vĩnh Thuận | Thới Bình (Cà Mau) | 21 | Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình | 21 | |
|
| 21 | Gò Quao | Ngan Dừa (Cà Mau) | | Sông Xáng Vĩnh Tuy | | |
|
| 22 | Kênh thứ 11 | Thới Bình (Cà Mau) | | Kênh Xáng Xẻo Rô - Sông Trẹm. | | |
|
| 23 | Thứ 11 | TP. Cà Mau | 70 | Sông Xẻo Rô - Sông Trẹm - Cà Mau | 70 | |
|
| 24 | Rạch Sỏi | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 45 | Kênh Ông Hiển - Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Xã Tắc | 45 | |
|
| 25 | Vĩnh Tiến | Vị Thanh (Cần Thơ) | 56 | Nhà Ngan - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh | | |
|
| 26 | Vĩnh Thuận | TP. Cần Thơ | 120 | Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình - Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh - Cần Thơ | 120 | |
|
| 27 | Vĩnh Thuận | Vị Thanh (Cần Thơ) | 52 | Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình - Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh | 52 | |
|
| 28 | Vĩnh Bình Bắc | Vị Thanh (Cần Thơ) | 51 | Ba Đình - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh | 51 | |
|
| 29 | Giồng Riêng | Ô Môn (Cần Thơ) | 45 | Thạnh Hưng - Kênh Rạch Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn | 45 | |
|
| 30 | Giồng Riềng | Thôt Nốt (Cần Thơ) | 50 | Cờ Đỏ - Thốt Nốt | 50 | |
|
| 31 | Giồng Riềng | Vị Thanh (Cần Thơ) | 40 | Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh | 40 | |
|
| 32 | Hoà Lợi | Vị Thanh (Cần Thơ) | 20 | Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh | 20 | |
|
| 33 | Hoà An | Vị Thanh (Cần Thơ) | 10 | Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh | 10 | |
|
| 34 | Chợ Mới | Vị Thanh (Cần Thơ) | 10 | Ngã tư Ông Vèo - Kênh 10 thước - Vị Thanh | 10 | |
|
| 35 | Kinh Tắc | Vị Thanh (Cần Thơ) | 14 | Kênh Củ - Kênh Mới - Công Nia - Vị Thanh | 14 | |
|
| 36 | Vĩnh Thuận Lợi | Vị Thanh (Cần Thơ) | 25 | Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh | 25 | |
|
| 37 | Chợ Mới | Ô Môn (Cần Thơ) | 35 | Kênh Xáng Hoà Hưng - Thái Lai - Ô Môn. | 35 | |
|
| 38 | Vĩnh Thuận Lợi | Ô Môn (Cần Thơ) | 30 | Kênh Ranh Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn | 30 | |
|
| 39 | Ngọc Chúc | Ô Môn (Cần Thơ) | 37 | Ngã tư An Hoà - Vàm 10 thước - Thới Lai - Ô Môn. | 37 | |
|
| 40 | Hoà An | Cái Răng (Cần Thơ) | 60 | | 60 | |
|
| 41 | Chợ mới | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 35 | Kênh KH6 - Vĩnh Thuận Lợi - Kênh Ranh Thị Đội - Cờ Đỏ. | 35 | |
|
| 42 | Ngọc Chúc | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 27 | Ngã 5 - An Thành - Kênh 6 thước - Kênh số 2 - Cờ Đỏ. | 27 | |
|
| 43 | Củ Sáu | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 10 | Kênh Xáng Thốt Nốt - Cờ Đỏ. | 10 | |
|
| 44 | Gò Quao | Vị Thanh (Cần Thơ) | | | | |
|
| 45 | Định An | Ô Môn (Cần Thơ) | | | | |
|
| 46 | Vĩnh Tuy | Vị Thanh(Cần Thơ) | | | | |
|
| 47 | Tân Hiệp | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 20 | | 20 | |
|
| 48 | Kênh 9 | Cờ Đỏ (Cần Thơ) | 18 | | 18 | |
|
Nội tỉnh | 41 | | | | | | |
|
| 1 | Rạch Mẽo | Vĩnh Thuận | 75 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng | 75 | |
|
| 2 | Rạch Mẽo | Thứ 11 | 35 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 35 | |
|
| 3 | Rạch Mẽo | Vĩnh Tuy | 60 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn | 60 | |
|
| 4 | Rạch Mẽo | Chàm Chẹc | 12 | | 12 | |
|
| 5 | Rạch Mẽo | Phi Thông | 6 | Kênh Xáng Phi Thông | 6 | |
|
| 6 | Rạch Mẽo | Tà Keo | 14 | | 14 | |
|
| 7 | Rạch Mẽo | Đòn Dông | 22 | Kênh Tắc Ráng | 22 | |
|
| 8 | Rạch Mẽo | Tân Hội | 30 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Tân Hội | 30 | |
|
| 9 | Rạch Mẽo | Kiên Hảo | 30 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Kiên Hảo. | 30 | |
|
| 10 | Rạch Sỏi | Tiểu Dừa | 65 | | 65 | |
|
| 11 | Rạch Sỏi | Đập Đá | 67 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng | 67 | |
|
| 12 | Rạch Sỏi | Xẻo Đước | 35 | | 35 | |
|
| 13 | Rạch Sỏi | Xẻo Quao | | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Xẻo Quao | | |
|
| 14 | Rạch Sỏi | Khánh Vân | 62 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xẻo Rô - Kênh 10 Rưới | 62 | |
|
| 15 | Rạch Sỏi | Xẻo Nhào | 55 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô. | 55 | |
|
| 16 | Rạch Sỏi | Thứ 10 biển | 48 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 10 | 48 | |
|
| 17 | Rạch Sỏi | Vân Khánh | 60 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Rọ Ghe. | 60 | |
|
| 18 | Rạch Sỏi | Hóc Hoả | 45 | | 45 | |
|
| 19 | Rạch Sỏi | Kênh Làng | 50 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Thứ 11 - Kênh Xẻo Rô. | 50 | |
|
| 20 | Rạch Sỏi | Cả Mới | 35 | | 35 | |
|
| 21 | Rạch Sỏi | Xẻo Cạn | 45 | Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chống Mỹ | 45 | |
|
| 22 | Rạch Sỏi | Thứ 6 | 40 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 40 | |
|
| 23 | Rạch Sỏi | Xẻo Kè | 45 | | 45 | |
|
| 24 | Rạch Sỏi | Xẻo Đôi | 40 | | 40 | |
|
| 25 | Rạch Sỏi | Thứ 2 | 15 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô. | 15 | |
|
| 26 | Rạch Sỏi | Xẻo Bần | 45 | | 45 | |
|
| 27 | Rạch Sỏi | Thứ 7 biển | 50 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 7 | 50 | |
|
| 28 | Rạch Sỏi | Thứ 1 | 18 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 18 | |
|
| 29 | Rạch Sỏi | Cả Bần | | | | |
|
| 30 | Rạch Sỏi | Vĩnh Tiến | 55 | Tắc Cậu - Xẻo Rô - Thầy Quơn - Cái Lớn - Nhà Ngan - Vĩnh Tiến. | 55 | |
|
| 31 | Rạch Sỏi | 10 Quang | | | | |
|
| 32 | Rạch Sỏi | Thứ 3 | 20 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 20 | |
|
| 33 | Rạch Sỏi | Xẻo Vinh | 18 | | 18 | |
|
| 34 | Rạch Sỏi | Ngã Bát | 65 | | 65 | |
|
| 35 | Rạch Sỏi | Chín Chợ | 50 | Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô | 50 | |
|
| 36 | Rạch Sỏi | Kênh 40 | 25 | | 25 | |
|
| 37 | Tri Tôn | Cầu chữ S | 90 | | 90 | |
|
| 38 | Sóc Xoài | Cây Dương | 90 | Sông Mỹ Hiệp Sơn | 90 | |
|
| 39 | Kênh Thầy Thông | Rạch Giá | 5 | | 5 | |
|
| 40 | Vĩnh Hoà | Gò Quao | 21 | | 21 | |
|
| 41 | Vĩnh Tiến | Gò Quao | 25 | Nhà Ngan - Kinh Tắc - Gò Quao | 25 | |
|
Long An | 5 | | | | | | |
|
Liên tỉnh | 5 | | | | | | |
|
| 1 | Tân Hưng | TP. Long Xuyên(An Giang) | 120 | - Kênh T Ư- Kênh 12- Thanh Bình- Sông Tiền | 120 | | |
| 2 | Hưng Điền A | TP. Long Xuyên(An Giang) | 150 | - Kênh T 6; T 7; T 35- Kênh T Ư; Kênh 12- Thanh Bình- Sông Tiền | 150 | | |
| 3 | Tân Hiệp | TX. Bến Tre | 64 | - Kênh 90 - Kênh 61- Kênh Mereng- Kênh VCT- Kênh Bến Kè- Kênh Tân Phước- Sông Tiền | 2814101416 | | |
| 4 | Cần Giuộc | Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh) | 30 | - Cần Giụôc- Kênh Hàn- Sông Soài Rạp | 2010 | | |
| 5 | Cần Giụôc | Hiệp Phước - Nhà Bè (TP. Hồ Chí Minh) | 25 | - Cần Giụôc- Rạch Dừa- Hiệp Phước | 205 | | |
Sóc Trăng | 80 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 32 | | | | | | | |
| 1 | Vĩnh Châu | TX. Bạc Liêu | 50 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1436 | | |
| 2 | Dương Kiển | TX. Bạc Liêu | 45 | Rạch Cà Mau | 45 | | |
| 3 | Giồng Chùa | TX Bạc Liêu | 62 | - Mỹ Thanh- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 121436 | | |
| 4 | Vĩnh Hiệp | TX. Bạc Liêu | 36 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 36 | | |
| 5 | Nô Pôl | TX. Bạc Liêu | 32 | - Om Trà Nỏ- Cổ Cò | 1220 | | |
| 6 | Lạc Hoà | TX. Bạc Liêu | 60 | - Vàm Lẽo- Tân Thời- Bồ Hố- Mỹ Thanh- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 6186 | | |
| 7 | Mỹ Quới | Cái Dầy (Bạc Liêu) | 24 | - Vườn Cò- Nàng Rền | 1410 | | |
| 8 | Ngã 5 | Cái Dầy (Bạc Liêu) | 35 | - Sông Phụng Hiệp- Sông Nàng Rền | 629 | | |
| 9 | Trà Cú | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 30 | Sông Phụng Hiệp | 30 | | |
| 10 | Ngã Năm | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 40 | Sông Phụng Hiệp | 40 | | |
| 11 | Ngã 5 | Long Mỹ (Cần Thơ) | 15 | Trà Bàn | 15 | | |
| 12 | Mỹ Quới | Long Mỹ (Cần Thơ) | 30 | - Làng Mới- Xẻo Chích | 30 | | |
| 13 | Long Phú | TP. Cần Thơ | 60 | Sông Hậu | 60 | | |
| 14 | Đại Ngãi | TP. Cần Thơ | 44 | Sông Hậu | 44 | | |
| 15 | Song Phụng | TP. Cần Thơ | 38 | Sông Hậu | 38 | | |
| 16 | An Lạc Thôn | Phụng Hiệp (Cần thơ) | 18 | Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp | 18 | | |
| 17 | An Lạc Thôn | TP. Cần Thơ | 20 | Sông Hậu | 20 | | |
| 18 | Kế Sách | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 21 | - Kênh C/Vông- Kênh 30/4 | 21 | | |
| 19 | Kế Sách | TP. Cần Thơ | 57 | - Kênh Số 1- Rạch Mọp- Sông Hậu | 171030 | | |
| 20 | Mỹ Phước | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 38 | Sông Quản lộ - Phụng Hiệp | 38 | | |
| 21 | Phước Thọ | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 24 | - Sông Quản lộ - Phụng Hiệp- Kênh Phước Thọ | 177 | | |
| 22 | Mỹ Tú | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 18 | - Sông Quản lộ - Phụng Hiệp- Kênh Thị Trấn | 99 | | |
| 23 | Tân Phước | Phụng Hiệp (CầnThơ) | 16 | - Sông Quản lộ - Phụng Hiệp- Kênh Tân Phước | 97 | | |
| 24 | Long Phú | Chợ mới (Trà Vinh) | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 25 | Long Phú | Đôn Xuân (Trà Vinh) | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 26 | Đại Ngãi | Cầu Quan (Trà Vinh) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 27 | Đại Ngãi | Cầu Kè (Trà Vinh) | 10 | Sông Hậu | 10 | | |
| 28 | Bà Kẹo | Trà Cú (Trà Vinh) | 15 | Sông Hậu | 15 | | |
| 29 | Bà Kẹo | Chợ Mới (Trà Vinh) | 15 | Sông Hậu | 15 | | |
| 30 | Rạch Tráng | Định An (Trà Vinh) | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 31 | Bần Cò | Xoài Lơ (Trà Vinh) | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 32 | An Lạc Thôn | Trà Ôn (Vĩnh.Long) | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
Nội tỉnh | 48 | | | | | | | |
| 1 | Cổ Cò | TT. Vĩnh Châu | 18 | Rạch Cà Mau | 18 | | |
| 2 | Dương Kiển | TX. Sóc Trăng | 48 | - Rạch Phú Hữu- Cổ Cò | 48 | | |
| 3 | Dương Kiển | Ngọc Tố | 15 | Rạch Cà Mau | 15 | | |
| 4 | TT Mỹ Xuyên | Hoà Tú 2 | 36 | - Rạch Phú Hữu- Cổ Cò | 36 | | |
| 5 | TT. Mỹ Xuyên | Hoà Tú 1 | 27 | - Rạch Phú Hữu- Nhu Gia | 27 | | |
| 6 | TT. Mỹ Xuyên | Ngọc Tố | 21 | - Rạch Phú Hữu- Cổ Cò | 21 | | |
| 7 | TT. Mỹ Xuyên | Ngọc Đông | 22 | - Rạch Phú Hữu- Rạch Nhu Gia | 22 | | |
| 8 | Vĩnh Châu | TX Sóc Trăng | 48 | - Cổ Cò- Dù Tho- Sóc Trăng | 1434 | | |
| 9 | Giồng Chùa | TX Sóc Trăng | 60 | - Mỹ Thanh- Dù Tho- Sóc Trăng | 2634 | | |
| 10 | Vĩnh Phước | Chợ Kinh | 15 | - Trà Nho- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 123 | | |
| 11 | Tân Hưng | Chợ Kinh | 7 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 7 | | |
| 12 | Tân Nam | Hoà Tú | 15 | - Om Trà Nỏ- Cổ Cò- Vàm Lẽo | 123 | | |
| 13 | Năm Căn | Chợ Kinh | 4 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 4 | | |
| 14 | Xẻo Xu | Chợ Kinh | 4 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 4 | | |
| 15 | Điền Giữa | Chợ Kinh | 6 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 6 | | |
| 16 | Nguyễn út | Ngọc Tố | 3 | Mỹ Thanh | 3 | | |
| 17 | Bến phà Mỹ Thanh | Ngọc Tố | 3 | Mỹ Thanh | 3 | | |
| 18 | Vĩnh Châu | Tân Qui | 24 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1410 | | |
| 19 | Vĩnh Châu | Lạc Hoà | 18 | - Vàm Trà Niên- Tân Thời- Bồ Hố | 126 | | |
| 20 | Hoà Đông | Lịch Hội Thượng | 8 | - LHT- Mỹ Thanh- Tân Thời- Bồ Hố | 3131 | | |
| 21 | Giồng Chùa | Ngọc Tố | 9 | Mỹ Thanh | 9 | | |
| 22 | Giồng Chùa | Mõ ó | 3 | - Giồng Chùa- Mỹ Thanh | 21 | | |
| 23 | Tân Hoà | Chợ Kinh | 1 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1 | | |
| 24 | Lê Văn Tư | Cổ Cò | 1 | - Cổ Cò- Vàm Lẽo | 1 | | |
| 25 | Cầu Ngang | Lịch Hội Thượng | 6 | - Cầu Ngang- Mỹ Thanh- LHT | 213 | | |
| 26 | Đại Ngãi | TX. Sóc Trăng | 21 | Saintard | 21 | | |
| 27 | Đại Ngãi | Kênh Ba | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 28 | Long Phú | Kênh Ba | 14 | Sông Hậu | 14 | | |
| 29 | Long Phú | Đầu Bần | 13 | Sông Hậu | 13 | | |
| 30 | Long Phú | Xẻo Bảy | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 31 | TX. Sóc Trăng | Đại Ngãi | 21 | - Rạch Đại Ngãi- Kênh Phú Hữu- Maspero | 156 | | |
| 32 | TX. Sóc Trăng | Chợ Kinh | 48 | - Kênh Phú Hữu- Cổ Cò- Maspero | 426 | | |
| 33 | Phong Nẩm | An Lạc Thôn | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 34 | TX. Sóc Trăng | Mõ ó | 50 | - Cổ Cò- Maspero- Mỹ Thanh | 19625 | | |
| 35 | TX. Sóc Trăng | Vĩnh Châu | 40 | - Kênh Phú Hữu- Cổ Cò- Maspero | 346 | | |
| 36 | Nhơn Mỹ | Mỹ Phước | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 37 | Rạch Tráng | Long Phú | 28 | Sông Hậu | 28 | | |
| 38 | Rạch Đùi | Long Phú | 36 | Sông Hậu | 36 | | |
| 39 | Bến Bạ | Long Phú | 12 | Sông Hậu | 12 | | |
| 40 | Bình Linh | Long Đức | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 41 | Long ẩn | Đại Ngãi | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 42 | Kênh Đào | Đại Ngãi | 2 | Sông Hậu | 2 | | |
| 43 | Rạch Già | Đại Ngãi | 16 | Sông Hậu | 16 | | |
| 44 | Rạch Già | Long Phú | 6 | Sông Hậu | 6 | | |
| 45 | Đại An I | Long Phú | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 46 | Trường Tiền | Đại Ngãi | 5 | Sông Hậu | 5 | | |
| 47 | An Thạnh III | Kênh Ba | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 48 | N. Trường 30/4 | Kênh Ba | 3 | Sông Hậu | 3 | | |
Trà Vinh | 35 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 26 | | | | | | | |
| 1 | TX. Trà Vinh | Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh) | 146 | Sông Tiền | 146 | | |
| 2 | TX. Trà Vinh | TT Mỏ Cày (Tiền Giang) | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 3 | TX. Trà Vinh | TT Sông Đốc (Cà Mau) | 246 | Sông Hậu | 246 | | |
| 4 | TX. Trà Vinh | TX. Bến Tre | 45 | Sông Cổ Chiên | 45 | | |
| 5 | TX. Trà Vinh | Thạnh Phú (Sóc Trăng) | 20 | Sông Cổ Chiên | 20 | | |
| 6 | Thanh Sơn | Bà Kủo | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 7 | Làng Cà | Rạch Tráng | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 8 | Chợ Mới | Bà Kẹo | 48 | Sông Hậu | 48 | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
| 9 | Chợ Mới | Phong Phú (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 10 | Đôn Xuân | Kinh Ba (Sóc Trăng) | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 11 | Chợ Mới | Bến Bạ (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 12 | Định An | Phong Phú (Sóc Trăng) | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 13 | Đại An | Phong Phú (Sóc Trăng) | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 14 | Chợ Mới | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 50 | Sông Hậu | 50 | | |
| 15 | Câu Quan | TX. Sóc Trăng | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 16 | Long Thới | TX. Sóc Trăng | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 17 | Ngãi Hùng | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 12 | Sông Hậu | 12 | | |
| 18 | Tiểu Cần | TP. Cần Thơ | 65 | Sông Hậu | 65 | | |
| 19 | Cầu Kè | TP. Cần Thơ | 50 | Sông Hậu | 50 | | |
| 20 | Ninh Thới | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
| 21 | Phong Phú | TP. Cần Thơ | 45 | Sông Hậu | 45 | | |
| 22 | Cầu Kè | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 55 | Sông Hậu | 55 | | |
| 23 | Phong Thạnh | TP. Cần Thơ | 40 | Sông Hậu | 40 | | |
| 24 | Ninh Thới | TP. Cần Thơ | 35 | Sông Hậu | 35 | | |
| 25 | Cầu Kè | Trà Ôn (Vĩnh Long) | 15 | Kênh Huyện | 15 | | |
| 26 | Phong Phú | Đại Ngãi (Sóc Trăng) | 30 | Sông Hậu | 30 | | |
Nội tỉnh | 9 | | | | | | | |
| 1 | TX. Trà Vinh | Long Trị | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 2 | TX. Trà Vinh | Cồn Bàn | 15 | Sông Cổ Chiên | 15 | | |
| 3 | Nhị Long | TX. Trà Vinh | 35 | Sông Cổ Chiên | 35 | | |
| 4 | Đức Mỹ | TX. Trà Vinh | 35 | Sông Cổ Chiên | 35 | | |
| 5 | Long Hưng | TX. Trà Vinh | 25 | Sông Cổ Chiên | 25 | | |
| 6 | Long Hoà | TX. Trà Vinh | 25 | Sông Cổ Chiên | 25 | | |
| 7 | Cầu Ngang | TX. Trà Vinh | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 8 | Xếp Phụng | Bãi Vàng | 10 | Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 9 | Rạch Gốc | TX. Trà Vinh | 40 | Sông Cổ Chiên | 40 | | |
Vĩnh Long | 57 | | | | | | | |
Liên tỉnh | 27 | | | | | | | |
| 1 | TX.Vĩnh Long | Cái Mơn (Bến Tre) | 37 | Sông Tiền - Cái Mơn | 37 | | |
| 2 | TX.Vĩnh Long | Chợ Lách (Bến Tre) | 17 | Sông Tiền - Chợ Lách | 17 | | |
| 3 | TX.Vĩnh Long | Bang Tra (Bến Tre) | 45 | Sông Tiền - Bang Tra - Quới Thiện | 45 | | |
| 4 | TX.Vĩnh Long | Bà Cò - Cái Thia | 3 | Sông Tiền | 3 | | |
| 5 | TX.Vĩnh Long | Phú Phụng (Bến Tre) | 8 | Sông Tiền - Phú Phụng | 8 | | |
| 6 | TX.Vĩnh Long | Sông Đốc (Cà Mau) | 300 | Kênh Măng Thit -Sông Hậu - Sông Thái Bình- Sông Đốc | 300 | | |
| 7 | Trà Ôn | TP. Cần Thơ | 19 | Sông Hậu | 19 | | |
| 8 | Trà ôn | Cái Côn (Cần Thơ) | 5 | Kênh Tắc cù lao mây | 5 | | |
| 9 | Trà Ôn | Phụng Hiệp (Cần Thơ) | 28 | Kênh Ngã Bảy | 28 | | |
| 10 | Trà Ôn | Ngã Sáu (Cần Thơ) | 27 | Sông Hậu - Kênh Cái Dầu | 27 | | |
| 11 | Hựu Thành | TP. Cần Thơ | 45 | Sông Măng - Sông Hậu - Vàm Trà Ôn - Kênh Trà Ngoa | 45 | | |
| 12 | Xã Hời | Trà Nóc (Cần Thơ) | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 13 | Tân Lược | Trà Nóc (Cần Thơ) | 6 | Sông Hậu | 6 | | |
| 14 | Chùm Yên | Cô Bắc (Cần Thơ) | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 15 | Tân Quới | TP. Cần Thơ | 9 | Sông Hậu | 9 | | |
| 16 | Bình Minh | TP. Cần Thơ | 7 | Sông Hậu | 7 | | |
| 17 | Cái Chàm | TP. Cần Thơ | 4 | Sông Hậu | 4 | | |
| 18 | Tam Bình | TP. Cần Thơ | 39 | Sông Măng - Sông Hậu | 39 | | |
| 19 | TX.Vĩnh Long | Tam Nông (Đồng Tháp) | 110 | Sông Tiền - Tràm Chim - Kênh Dự án - Tam Nông | 110 | | |
| 20 | TX.Vĩnh Long | Tân Hồng (Đồng Tháp) | 120 | Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hồng | 120 | | |
| 21 | TX.Vĩnh Long | Tân Hưng (Long An) | 120 | Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hưng | 120 | | |
| 22 | TX.Vĩnh Long | Hoà Khánh (Tiền Giang) | 16 | - Sông Tiền- Hoà Khánh | 16 | | |
| 23 | TX.Vĩnh Long | Cái Bè (Tiền Giang) | 12 | - Sông Tiền- Cái Bè | 16 | | |
| 24 | Vĩnh Long | Thanh Mỹ (Tiền Giang) | 32 | Sông Tiền - Hoà Khánh - Thanh Mỹ | 32 | | |
| 25 | TX.Vĩnh Long | Thiên Hộ (Tiền Giang) | 35 | Sông Tiền - Thanh Mỹ - Thiên Hộ | 35 | | |
| 26 | Trà Ôn | Cầu Kè (Trà Vinh) | 25 | Sông Hậu | 25 | | |
| 27 | TX.Vĩnh Long | Bình hoà Phước - Hoà Khánh (Tiền Giang) | 6 | Sông Cái Muối - Sông Tiền Giang - Trà Lọt | 6 | | |
Nội tỉnh | 30 | | | | | | | |
| 1 | Vĩnh Long | Trà Ôn | 52 | Vàm Long - Long Hồ - Măng Thít - Trà Ôn | 52 | | |
| 2 | TX.Vĩnh Long | Đồng Phú | 6 | Sông Tiền - Đồng Phú | 6 | | |
| 3 | TX.Vĩnh Long | Cái Nhum | 22 | Sông Tiền - Kênh Thầy Cai - Cái Nhum | 22 | | |
| 4 | TX.Vĩnh Long | Đồng Phú | 6 | Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên | 6 | | |
| 5 | TX.Vĩnh Long | Bình Hoà Phước | 5 | Sông Cái Muối - Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên | 5 | | |
| 6 | TX.Vĩnh Long | Hoà Ninh | 4 | Sông Tiền - Hoà Ninh | 4 | | |
| 7 | TX.Vĩnh Long | Hoà Ninh | 4 | Sông Vàm Giang - Cổ Chiên | 4 | | |
| 8 | TX.Vĩnh Long | Nhà Thờ | 3 | Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên | 3 | | |
| 9 | TX.Vĩnh Long | An Bình | 4 | Sông Chảy Lớn - Sông Cổ Chiên | 4 | | |
| 10 | TX.Vĩnh Long | Măng Thít | 26 | Sông Số 9 - sông Cổ Chiên | 26 | | |
| 11 | TX.Vĩnh Long | Trà Ôn | 48 | Vàm Trà Ôn - Sông Măng Thít | 48 | | |
| 12 | TX.Vĩnh Long | Thanh Bình | 32 | Sông Cổ Chiên | 32 | | |
| 13 | TX.Vĩnh Long | Tam Bình | 50 | Sông Măng Thít | 50 | | |
| 14 | Măng Thít | Cầu Mới | 15 | Sông Măng Thít | 15 | | |
| 15 | ấp 3 Tân Quới Trung | TT. Cái Nhum | 4 | Sông Măng Thít 4 | 4 | | |
| 16 | Quang Trạch | Chợ Cái Nhum | 5 | Rạch Cái Trôm - Sông Măng Thít | 5 | | |
| 17 | Rạch Lá | Chợ Cầu Mới | 7 | Rạch Lá - Sông Măng Thít | 7 | | |
| 18 | Đồng Bé | Chợ Cầu Mới | 6 | Rạch Bà Phong - Sông Măng | 6 | | |
| 19 | Cầu Mới | Cái Nhum | | Sông Măng | | | |
| 20 | Cầu Mới | Tam Bình | 14 | Sông Măng | 14 | | |
| 21 | Tam Bình | Hựu Thành | 21 | Sông Măng | 21 | | |
| 22 | Thanh Bình | Vũng Liêm | 9 | Vũng Liêm - Sông Măng | 9 | | |
| 23 | Thanh Lương | Vũng Liêm | 10 | Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên | 10 | | |
| 24 | Quới Thiện | Vũng Liêm | 13 | Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên | 13 | | |
| 25 | Thanh Khê | Vũng Liêm | 12 | Sông Cổ Chiên | 12 | | |
| 26 | Phước Lý | Vũng Liêm | 14 | Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên | 14 | | |
| 27 | ấp 2 Tân Long Hội | Chợ Cái Nhum | 6 | Sông Măng | 6 | | |
| 28 | Rạch Rích | Chợ Cái Nhum | 9 | Rạch Rích - Sông Măng | 9 | | |
| 29 | Rạch Lá | Chợ Cái Nhum | 7 | Rạch Ngọc Sơn Quang - Sông Măng | 7 | | |
| 30 | Chánh An | Chợ Cái Nhum | 8 | R. Chánh An - Sông Măng | 8 | |
- 1Nghị định 91/2001/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thuỷ nội địa
- 2Nghị định 34/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 4899/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 1834/2003/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2003
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Phạm Thế Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 91
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản